逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
- 新标点和合本 - 大利拉说:“参孙哪,非利士人拿你来了!”参孙从睡中醒来,心里说:“我要像前几次出去活动身体”;他却不知道耶和华已经离开他了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大利拉说:“参孙,非利士人来捉你了!”参孙从睡中醒来,说:“我要像前几次一样脱身而去。”他却不知道耶和华已经离开他了。
- 和合本2010(神版-简体) - 大利拉说:“参孙,非利士人来捉你了!”参孙从睡中醒来,说:“我要像前几次一样脱身而去。”他却不知道耶和华已经离开他了。
- 当代译本 - 她喊道:“参孙,非利士人来捉你了!”参孙醒来,心想:“我要像前几次一样挣脱捆绑。”他却不知道耶和华已经离开他了。
- 圣经新译本 - 大利拉说:“参孙哪,非利士人上来捉你了!”参孙从睡梦中醒来,心里说:“我要像前几次一样挣扎出去,必能脱身。”但他不知道耶和华已经离开他了。
- 中文标准译本 - 达莉拉说:“叁孙,非利士人捉你来了!”叁孙从沉睡中醒过来,心想:“我要像前几次那样,一抖脱身。”他却不知道耶和华已经离开了他。
- 现代标点和合本 - 大利拉说:“参孙哪,非利士人拿你来了!”参孙从睡中醒来,心里说:“我要像前几次出去活动身体。”他却不知道耶和华已经离开他了。
- 和合本(拼音版) - 大利拉说:“参孙哪,非利士人拿你来了。”参孙从睡中醒来,心里说,我要像前几次出去活动身体,他却不知道耶和华已经离开他了。
- New International Version - Then she called, “Samson, the Philistines are upon you!” He awoke from his sleep and thought, “I’ll go out as before and shake myself free.” But he did not know that the Lord had left him.
- New International Reader's Version - She called out, “Samson! The Philistines are attacking you!” He woke up from his sleep. He thought, “I’ll go out just as I did before. I’ll shake myself free.” But he didn’t know that the Lord had left him.
- English Standard Version - And she said, “The Philistines are upon you, Samson!” And he awoke from his sleep and said, “I will go out as at other times and shake myself free.” But he did not know that the Lord had left him.
- New Living Translation - Then she cried out, “Samson! The Philistines have come to capture you!” When he woke up, he thought, “I will do as before and shake myself free.” But he didn’t realize the Lord had left him.
- The Message - Then she said, “The Philistines are on you, Samson!” He woke up, thinking, “I’ll go out, like always, and shake free.” He didn’t realize that God had abandoned him.
- Christian Standard Bible - Then she cried, “Samson, the Philistines are here!” When he awoke from his sleep, he said, “I will escape as I did before and shake myself free.” But he did not know that the Lord had left him.
- New American Standard Bible - She said, “The Philistines are upon you, Samson!” And he awoke from his sleep and said, “I will go out as at other times and shake myself free.” But he did not know that the Lord had departed from him.
- New King James Version - And she said, “The Philistines are upon you, Samson!” So he awoke from his sleep, and said, “I will go out as before, at other times, and shake myself free!” But he did not know that the Lord had departed from him.
- Amplified Bible - She said, “The Philistines are upon you, Samson!” And he awoke from his sleep and said, “I will go out as I have time after time and shake myself free.” For Samson did not know that the Lord had departed from him.
- American Standard Version - And she said, The Philistines are upon thee, Samson. And he awoke out of his sleep, and said, I will go out as at other times, and shake myself free. But he knew not that Jehovah was departed from him.
- King James Version - And she said, The Philistines be upon thee, Samson. And he awoke out of his sleep, and said, I will go out as at other times before, and shake myself. And he wist not that the Lord was departed from him.
- New English Translation - She said, “The Philistines are here, Samson!” He woke up and thought, “I will do as I did before and shake myself free.” But he did not realize that the Lord had left him.
- World English Bible - She said, “The Philistines are upon you, Samson!” He awoke out of his sleep, and said, “I will go out as at other times, and shake myself free.” But he didn’t know that Yahweh had departed from him.
- 新標點和合本 - 大利拉說:「參孫哪,非利士人拿你來了!」參孫從睡中醒來,心裏說:「我要像前幾次出去活動身體」;他卻不知道耶和華已經離開他了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大利拉說:「參孫,非利士人來捉你了!」參孫從睡中醒來,說:「我要像前幾次一樣脫身而去。」他卻不知道耶和華已經離開他了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大利拉說:「參孫,非利士人來捉你了!」參孫從睡中醒來,說:「我要像前幾次一樣脫身而去。」他卻不知道耶和華已經離開他了。
- 當代譯本 - 她喊道:「參孫,非利士人來捉你了!」參孫醒來,心想:「我要像前幾次一樣掙脫捆綁。」他卻不知道耶和華已經離開他了。
- 聖經新譯本 - 大利拉說:“參孫哪,非利士人上來捉你了!”參孫從睡夢中醒來,心裡說:“我要像前幾次一樣掙扎出去,必能脫身。”但他不知道耶和華已經離開他了。
- 呂振中譯本 - 大利拉 說:『 參孫 哪, 非利士 人來拿你來了。』 參孫 睡醒了來, 心裏 說:『我要像前幾次出去運動運動』;卻不知道永恆主已經離開了他。
- 中文標準譯本 - 達莉拉說:「參孫,非利士人捉你來了!」參孫從沉睡中醒過來,心想:「我要像前幾次那樣,一抖脫身。」他卻不知道耶和華已經離開了他。
- 現代標點和合本 - 大利拉說:「參孫哪,非利士人拿你來了!」參孫從睡中醒來,心裡說:「我要像前幾次出去活動身體。」他卻不知道耶和華已經離開他了。
- 文理和合譯本 - 女曰、參孫、非利士人涖爾、參孫寤曰、我且出、逍遙如昔、而不知耶和華已離之矣、
- 文理委辦譯本 - 女呼曰、參孫、非利士人攻爾。即寤曰、我必脫此如昔。而不知耶和華已遺棄之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大利拉 呼曰、 參孫 、 非利士 人來執爾、 參孫 即寤、自謂我且出、振作精神、如前次然、 或作我必脫之而出如前次然 而不知主已離之矣、
- Nueva Versión Internacional - Luego ella gritó: «¡Sansón, los filisteos se lanzan sobre ti!» Sansón despertó de su sueño y pensó: «Me escaparé como las otras veces, y me los quitaré de encima». Pero no sabía que el Señor lo había abandonado.
- 현대인의 성경 - 그때 들릴라가 삼손에게 “이봐요, 삼손! 블레셋 사람들이 왔어요!” 하고 소리치자 삼손은 잠에서 깨어나 “내가 전처럼 나가서 힘을 떨쳐야지!” 하고 혼자 중얼거렸다. 그러나 삼손은 여호와께서 자기를 떠나신 것을 깨닫지 못하였다.
- Новый Русский Перевод - Она крикнула: – Самсон, на тебя идут филистимляне! Он проснулся и подумал: – Выберусь, как и прежде, и освобожусь. Он не знал, что Господь покинул его.
- Восточный перевод - Она крикнула: – Самсон, на тебя идут филистимляне! Он проснулся и подумал: – Выберусь, как и прежде, освобожусь! Он не знал, что Вечный покинул его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она крикнула: – Самсон, на тебя идут филистимляне! Он проснулся и подумал: – Выберусь, как и прежде, освобожусь! Он не знал, что Вечный покинул его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она крикнула: – Самсон, на тебя идут филистимляне! Он проснулся и подумал: – Выберусь, как и прежде, освобожусь! Он не знал, что Вечный покинул его.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis elle cria : Samson ! Les Philistins t’attaquent ! Il se réveilla de son sommeil et se dit : Je m’en tirerai comme les autres fois et je me dégagerai ! Mais il ne savait pas que l’Eternel s’était détourné de lui.
- リビングバイブル - もう大丈夫と、デリラはまた悲鳴を上げました。「ペリシテ人が捕まえに来たわ! サムソン!」サムソンは目を覚まし、「なあに、いつもの調子で片づけよう。体をひと揺すりすれば、思いのままさ」と考えました。主が自分から去ったことに気づいていなかったのです。
- Nova Versão Internacional - Então ela chamou: “Sansão, os filisteus o estão atacando!” Ele acordou do sono e pensou: “Sairei como antes e me livrarei”. Mas não sabia que o Senhor o tinha deixado.
- Hoffnung für alle - »Simson«, rief sie dann, »die Philister sind da!« Er wachte auf und meinte, er könnte sich wieder befreien und losreißen. Er wusste nicht, dass der Herr sich von ihm abgewandt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วนางร้องว่า “แซมสัน พวกฟีลิสเตียมาจับตัวท่านแล้ว!” แซมสันก็ตื่นขึ้น และคิดว่า “เราจะสะบัดตัวหลุดรอดไปเหมือนครั้งก่อนๆ” แต่เขาไม่รู้ว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทิ้งเขาไปเสียแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางพูดว่า “ชาวฟีลิสเตียมีชัยเหนือท่านแล้ว แซมสันเอ๋ย” เขาตื่นขึ้นและพูดว่า “เราจะออกไปเหมือนครั้งก่อนๆ และสลัดตัวให้หลุด” แต่เขาไม่รู้ว่าพระผู้เป็นเจ้าได้จากเขาไปเสียแล้ว
交叉引用
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ma-thi-ơ 17:16 - Tôi đã mang đến cho các môn đệ Chúa, nhưng họ không chữa được.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
- Thẩm Phán 16:9 - Họ cũng cho người phục sẵn trong nhà. Trói xong, nàng gọi Sam-sôn dậy: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Nhưng ông bứt dây trói đứt như chỉ gai gặp lửa vậy. Như thế, họ chưa khám phá ra bí quyết của sức mạnh Sam-sôn.
- 1 Sa-mu-ên 28:14 - Sau-lơ hỏi: “Hình dáng vị ấy như thế nào?” Bà đáp: “Một ông già khoác chiếc áo choàng.” Sau-lơ biết đó là Sa-mu-ên, nên sấp mình dưới đất, vái lạy.
- 1 Sa-mu-ên 28:15 - Sa-mu-ên hỏi Sau-lơ: “Sao vua quấy rầy tôi, gọi tôi lên làm gì?” Sau-lơ thưa: “Tôi ở trong tình cảnh nguy khốn. Quân Phi-li-tin đến đánh, nhưng Đức Chúa Trời bỏ tôi, không đáp lời tôi cầu hỏi dù qua lời tiên tri hay qua giấc mộng, nên túng thế tôi phải cầu ông, mong ông dạy tôi điều phải làm.”
- 1 Sa-mu-ên 28:16 - Sa-mu-ên nói: “Vua còn hỏi tôi làm gì nữa, một khi Chúa Hằng Hữu bỏ và chống nghịch vua?
- Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
- Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
- Thẩm Phán 16:3 - Nhưng Sam-sôn chỉ nằm đến nửa đêm. Ông thức dậy, đi ra cổng thành, nắm cửa của cổng thành, bao gồm cả hai trụ, nhổ bật lên. Ông đặt chúng lên vai và vác lên đỉnh đồi đối diện Hếp-rôn.
- Thẩm Phán 16:14 - Rồi lấy ghim gài chặt lại. Nàng gọi một lần nữa: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Sam-sôn thức dậy, kéo tóc, làm gãy chốt khung cửi và đứt hết chỉ.
- Ô-sê 7:9 - Tội thờ thần tượng đã hút hết năng lực nó nhưng chúng không hề biết. Tóc chúng đã bạc, nhưng chúng không hề nhận ra chúng già và yếu.
- Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
- Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
- Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
- 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
- 1 Sa-mu-ên 18:12 - Sau-lơ sợ Đa-vít, vì Chúa Hằng Hữu ở với Đa-vít và từ bỏ Sau-lơ.
- Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
- Dân Số Ký 14:42 - Tự ý ra đi khi không có Chúa Hằng Hữu đi cùng, anh em sẽ bị quân thù đánh bại.
- Dân Số Ký 14:43 - Anh em sẽ chết dưới lưỡi gươm của quân A-ma-léc và Ca-na-an, vì anh em đã chối bỏ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ bỏ anh em.”