Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • 新标点和合本 - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么说你爱我呢?你这三次欺哄我,没有告诉我,你因何有这么大的力气。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么能说‘我爱你’呢?你这三次欺骗我,不告诉我,你为什么有这么大的力气。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么能说‘我爱你’呢?你这三次欺骗我,不告诉我,你为什么有这么大的力气。”
  • 当代译本 - 大利拉对参孙说:“你既然不跟我说真心话,还说什么爱我!你捉弄了我三次,没告诉我你为何力气过人。”
  • 圣经新译本 - 大利拉对参孙说:“你既然对我不真心,你怎能说:‘我爱你’?你这三次作弄我,没有告诉我你这么大的力气是哪里来的。”
  • 中文标准译本 - 达莉拉对叁孙说:“你怎能说你爱我呢?你的心根本不在我身上!这三次你都愚弄我,没有告诉我你的力量为何这么大。”
  • 现代标点和合本 - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么说你爱我呢?你这三次欺哄我,没有告诉我你因何有这么大的力气!”
  • 和合本(拼音版) - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么说你爱我呢?你这三次欺哄我,没有告诉我,你因何有这么大的力气。”
  • New International Version - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when you won’t confide in me? This is the third time you have made a fool of me and haven’t told me the secret of your great strength.”
  • New International Reader's Version - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you’? You won’t even share your secret with me. This is the third time you have made me look foolish. And you still haven’t told me the secret of why you are so strong.”
  • English Standard Version - And she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have mocked me these three times, and you have not told me where your great strength lies.”
  • New Living Translation - Then Delilah pouted, “How can you tell me, ‘I love you,’ when you don’t share your secrets with me? You’ve made fun of me three times now, and you still haven’t told me what makes you so strong!”
  • The Message - She said, “How can you say ‘I love you’ when you won’t even trust me? Three times now you’ve toyed with me, like a cat with a mouse, refusing to tell me the secret of your great strength.”
  • Christian Standard Bible - “How can you say, ‘I love you,’” she told him, “when your heart is not with me? This is the third time you have mocked me and not told me what makes your strength so great!”
  • New American Standard Bible - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have toyed with me these three times and have not told me where your great strength is.”
  • New King James Version - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have mocked me these three times, and have not told me where your great strength lies.”
  • Amplified Bible - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have mocked me these three times and have not told me where your great strength lies.”
  • American Standard Version - And she said unto him, How canst thou say, I love thee, when thy heart is not with me? thou hast mocked me these three times, and hast not told me wherein thy great strength lieth.
  • King James Version - And she said unto him, How canst thou say, I love thee, when thine heart is not with me? thou hast mocked me these three times, and hast not told me wherein thy great strength lieth.
  • New English Translation - She said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when you will not share your secret with me? Three times you have deceived me and have not told me what makes you so strong.”
  • World English Bible - She said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have mocked me these three times, and have not told me where your great strength lies.”
  • 新標點和合本 - 大利拉對參孫說:「你既不與我同心,怎麼說你愛我呢?你這三次欺哄我,沒有告訴我,你因何有這麼大的力氣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大利拉對參孫說:「你既不與我同心,怎麼能說『我愛你』呢?你這三次欺騙我,不告訴我,你為甚麼有這麼大的力氣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大利拉對參孫說:「你既不與我同心,怎麼能說『我愛你』呢?你這三次欺騙我,不告訴我,你為甚麼有這麼大的力氣。」
  • 當代譯本 - 大利拉對參孫說:「你既然不跟我說真心話,還說什麼愛我!你捉弄了我三次,沒告訴我你為何力氣過人。」
  • 聖經新譯本 - 大利拉對參孫說:“你既然對我不真心,你怎能說:‘我愛你’?你這三次作弄我,沒有告訴我你這麼大的力氣是哪裡來的。”
  • 呂振中譯本 - 大利拉 對 參孫 說:『你既無心於我,怎麼說你愛我 呢?你,你這三次愚弄了我,竟沒有告訴我你力氣這麼大是在於甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 達莉拉對參孫說:「你怎能說你愛我呢?你的心根本不在我身上!這三次你都愚弄我,沒有告訴我你的力量為何這麼大。」
  • 現代標點和合本 - 大利拉對參孫說:「你既不與我同心,怎麼說你愛我呢?你這三次欺哄我,沒有告訴我你因何有這麼大的力氣!」
  • 文理和合譯本 - 女曰、爾心不在我、何云愛我乎、爾欺我者三、未告我以大力何由而有、
  • 文理委辦譯本 - 女曰、爾之中心不與我相合、而尚言眷愛我乎。爾欺我者三。不以爾之大力何由而得告我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大利拉 曰、爾心向我不誠、 原文作爾心不與我偕 如何言愛我乎、爾欺我者三、不告我爾由何有此大力、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces ella le dijo: «¿Cómo puedes decir que me amas, si no confías en mí? Ya van tres veces que te burlas de mí, y aún no me has dicho el secreto de tu tremenda fuerza».
  • 현대인의 성경 - 그때 들릴라가 삼손에게 말하였다. “당신의 마음이 딴 곳에 있으면서 어떻게 나를 사랑한다고 말할 수 있어요? 당신이 나를 세 번이나 놀렸단 말이에요. 당신의 그 엄청난 힘이 어디서 나오는지 당신은 아직도 나에게 말해 주지 않았어요.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда она сказала ему: – Как ты можешь говорить: «Я люблю тебя», если ты мне не доверяешь? Вот уже третий раз ты издеваешься надо мной и не говоришь, откуда у тебя такая великая сила.
  • Восточный перевод - Тогда она сказала ему: – Как ты можешь говорить: «Я люблю тебя», если ты мне не доверяешь? Вот уже третий раз ты издеваешься надо мной и не говоришь, откуда у тебя такая великая сила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда она сказала ему: – Как ты можешь говорить: «Я люблю тебя», если ты мне не доверяешь? Вот уже третий раз ты издеваешься надо мной и не говоришь, откуда у тебя такая великая сила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда она сказала ему: – Как ты можешь говорить: «Я люблю тебя», если ты мне не доверяешь? Вот уже третий раз ты издеваешься надо мной и не говоришь, откуда у тебя такая великая сила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors elle lui dit : Comment peux-tu prétendre que tu m’aimes alors que tu ne me fais pas confiance ! Voilà trois fois que tu t’es moqué de moi et que tu as refusé de m’indiquer d’où venait ta force extraordinaire.
  • リビングバイブル - デリラは泣き出しそうな声で言いました。「よくも愛してるなんて言えるわね。ちっとも私を信用してくれないくせに。もう三度もだまされたわ。それでもまだ、力の秘密を教えてはくれないのね。」
  • Nova Versão Internacional - Então ela lhe disse: “Como você pode dizer que me ama se não confia em mim? Esta é a terceira vez que você me fez de boba e não contou o segredo da sua grande força”.
  • Hoffnung für alle - Erneut machte Delila ihm Vorwürfe: »Wie kannst du noch behaupten, dass du mich liebst? In Wahrheit gehört dein Herz mir gar nicht! Dreimal hast du mich belogen und mir immer noch nicht verraten, warum du so stark bist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเดลิลาห์ตัดพ้อว่า “ท่านพูดได้อย่างไรว่า ‘ข้ารักเจ้า’ ในเมื่อท่านไม่ไว้ใจฉันเลย? ท่านหลอกลวงฉันถึงสามครั้งแล้ว ยังไม่บอกความลับกับฉันเสียทีว่าอะไรทำให้ท่านมีเรี่ยวแรงมากถึงขนาดนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​จึง​พูด​กับ​เขา​ว่า “ท่าน​พูด​ได้​อย่างไร​ว่า ‘เรา​รัก​เจ้า’ เมื่อ​ใจ​ของ​ท่าน​ไม่​อยู่​กับ​ฉัน​เลย ท่าน​ล้อ​ฉัน​เล่น​แล้ว 3 ครั้ง และ​ท่าน​ยัง​ไม่​ได้​บอก​ฉัน​ว่า​พลัง​มหาศาล​ของ​ท่าน​อยู่​ที่​ไหน”
交叉引用
  • Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Châm Ngôn 5:4 - Nhưng về sau nó đắng như ngải cứu, nguy hiểm như gươm hai lưỡi.
  • Châm Ngôn 5:5 - Chân nó đưa xuống âm ty; bước nó dẫn vào mộ địa.
  • Châm Ngôn 5:6 - Nó không nghĩ đến con đường sống. Lối nó cong queo, nhưng nó không hay biết.
  • Châm Ngôn 5:7 - Vậy, hỡi các con, hãy nghe ta. Đừng bỏ qua lời ta khuyên dạy:
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Châm Ngôn 5:9 - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
  • Châm Ngôn 5:10 - Kẻo người lạ no nê tài sản con, và công lao con làm giàu cho người khác.
  • Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Châm Ngôn 5:14 - Hầu như ta bị mọi tai ương, giữa cộng đồng và hội chúng.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:14 - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
  • Nhã Ca 8:7 - Bao nhiêu nước cũng không thể làm nguội lạnh tình yêu, hay nhiều sông cũng không nhấn chìm được nó. Nếu có người đem hết tài sản mình để mua tình yêu, thì cũng chỉ chuốc lấy tiếng đời cười chê.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 29:20 - Vậy, Gia-cốp phục dịch cậu suốt bảy năm để được cưới Ra-chên; nhưng vì yêu say đắm, nên Gia-cốp coi bảy năm chỉ bằng đôi ba ngày.
  • 2 Sa-mu-ên 16:17 - Áp-sa-lôm hỏi: “Đây là cách ông tỏ lòng chân thành với bạn mình sao? Tại sao ông không đi theo bạn ông?”
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • Thẩm Phán 14:16 - Vợ Sam-sôn khóc lóc với chồng: “Anh ghét em chứ có thương yêu gì đâu! Sao anh ra câu đố cho người đồng hương của em mà không cho em biết câu đáp?” Sam-sôn nói: “Này em, ngay cả cha mẹ anh, anh còn không cho biết, làm sao nói cho em được?”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • 新标点和合本 - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么说你爱我呢?你这三次欺哄我,没有告诉我,你因何有这么大的力气。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么能说‘我爱你’呢?你这三次欺骗我,不告诉我,你为什么有这么大的力气。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么能说‘我爱你’呢?你这三次欺骗我,不告诉我,你为什么有这么大的力气。”
  • 当代译本 - 大利拉对参孙说:“你既然不跟我说真心话,还说什么爱我!你捉弄了我三次,没告诉我你为何力气过人。”
  • 圣经新译本 - 大利拉对参孙说:“你既然对我不真心,你怎能说:‘我爱你’?你这三次作弄我,没有告诉我你这么大的力气是哪里来的。”
  • 中文标准译本 - 达莉拉对叁孙说:“你怎能说你爱我呢?你的心根本不在我身上!这三次你都愚弄我,没有告诉我你的力量为何这么大。”
  • 现代标点和合本 - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么说你爱我呢?你这三次欺哄我,没有告诉我你因何有这么大的力气!”
  • 和合本(拼音版) - 大利拉对参孙说:“你既不与我同心,怎么说你爱我呢?你这三次欺哄我,没有告诉我,你因何有这么大的力气。”
  • New International Version - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when you won’t confide in me? This is the third time you have made a fool of me and haven’t told me the secret of your great strength.”
  • New International Reader's Version - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you’? You won’t even share your secret with me. This is the third time you have made me look foolish. And you still haven’t told me the secret of why you are so strong.”
  • English Standard Version - And she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have mocked me these three times, and you have not told me where your great strength lies.”
  • New Living Translation - Then Delilah pouted, “How can you tell me, ‘I love you,’ when you don’t share your secrets with me? You’ve made fun of me three times now, and you still haven’t told me what makes you so strong!”
  • The Message - She said, “How can you say ‘I love you’ when you won’t even trust me? Three times now you’ve toyed with me, like a cat with a mouse, refusing to tell me the secret of your great strength.”
  • Christian Standard Bible - “How can you say, ‘I love you,’” she told him, “when your heart is not with me? This is the third time you have mocked me and not told me what makes your strength so great!”
  • New American Standard Bible - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have toyed with me these three times and have not told me where your great strength is.”
  • New King James Version - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have mocked me these three times, and have not told me where your great strength lies.”
  • Amplified Bible - Then she said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have mocked me these three times and have not told me where your great strength lies.”
  • American Standard Version - And she said unto him, How canst thou say, I love thee, when thy heart is not with me? thou hast mocked me these three times, and hast not told me wherein thy great strength lieth.
  • King James Version - And she said unto him, How canst thou say, I love thee, when thine heart is not with me? thou hast mocked me these three times, and hast not told me wherein thy great strength lieth.
  • New English Translation - She said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when you will not share your secret with me? Three times you have deceived me and have not told me what makes you so strong.”
  • World English Bible - She said to him, “How can you say, ‘I love you,’ when your heart is not with me? You have mocked me these three times, and have not told me where your great strength lies.”
  • 新標點和合本 - 大利拉對參孫說:「你既不與我同心,怎麼說你愛我呢?你這三次欺哄我,沒有告訴我,你因何有這麼大的力氣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大利拉對參孫說:「你既不與我同心,怎麼能說『我愛你』呢?你這三次欺騙我,不告訴我,你為甚麼有這麼大的力氣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大利拉對參孫說:「你既不與我同心,怎麼能說『我愛你』呢?你這三次欺騙我,不告訴我,你為甚麼有這麼大的力氣。」
  • 當代譯本 - 大利拉對參孫說:「你既然不跟我說真心話,還說什麼愛我!你捉弄了我三次,沒告訴我你為何力氣過人。」
  • 聖經新譯本 - 大利拉對參孫說:“你既然對我不真心,你怎能說:‘我愛你’?你這三次作弄我,沒有告訴我你這麼大的力氣是哪裡來的。”
  • 呂振中譯本 - 大利拉 對 參孫 說:『你既無心於我,怎麼說你愛我 呢?你,你這三次愚弄了我,竟沒有告訴我你力氣這麼大是在於甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 達莉拉對參孫說:「你怎能說你愛我呢?你的心根本不在我身上!這三次你都愚弄我,沒有告訴我你的力量為何這麼大。」
  • 現代標點和合本 - 大利拉對參孫說:「你既不與我同心,怎麼說你愛我呢?你這三次欺哄我,沒有告訴我你因何有這麼大的力氣!」
  • 文理和合譯本 - 女曰、爾心不在我、何云愛我乎、爾欺我者三、未告我以大力何由而有、
  • 文理委辦譯本 - 女曰、爾之中心不與我相合、而尚言眷愛我乎。爾欺我者三。不以爾之大力何由而得告我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大利拉 曰、爾心向我不誠、 原文作爾心不與我偕 如何言愛我乎、爾欺我者三、不告我爾由何有此大力、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces ella le dijo: «¿Cómo puedes decir que me amas, si no confías en mí? Ya van tres veces que te burlas de mí, y aún no me has dicho el secreto de tu tremenda fuerza».
  • 현대인의 성경 - 그때 들릴라가 삼손에게 말하였다. “당신의 마음이 딴 곳에 있으면서 어떻게 나를 사랑한다고 말할 수 있어요? 당신이 나를 세 번이나 놀렸단 말이에요. 당신의 그 엄청난 힘이 어디서 나오는지 당신은 아직도 나에게 말해 주지 않았어요.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда она сказала ему: – Как ты можешь говорить: «Я люблю тебя», если ты мне не доверяешь? Вот уже третий раз ты издеваешься надо мной и не говоришь, откуда у тебя такая великая сила.
  • Восточный перевод - Тогда она сказала ему: – Как ты можешь говорить: «Я люблю тебя», если ты мне не доверяешь? Вот уже третий раз ты издеваешься надо мной и не говоришь, откуда у тебя такая великая сила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда она сказала ему: – Как ты можешь говорить: «Я люблю тебя», если ты мне не доверяешь? Вот уже третий раз ты издеваешься надо мной и не говоришь, откуда у тебя такая великая сила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда она сказала ему: – Как ты можешь говорить: «Я люблю тебя», если ты мне не доверяешь? Вот уже третий раз ты издеваешься надо мной и не говоришь, откуда у тебя такая великая сила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors elle lui dit : Comment peux-tu prétendre que tu m’aimes alors que tu ne me fais pas confiance ! Voilà trois fois que tu t’es moqué de moi et que tu as refusé de m’indiquer d’où venait ta force extraordinaire.
  • リビングバイブル - デリラは泣き出しそうな声で言いました。「よくも愛してるなんて言えるわね。ちっとも私を信用してくれないくせに。もう三度もだまされたわ。それでもまだ、力の秘密を教えてはくれないのね。」
  • Nova Versão Internacional - Então ela lhe disse: “Como você pode dizer que me ama se não confia em mim? Esta é a terceira vez que você me fez de boba e não contou o segredo da sua grande força”.
  • Hoffnung für alle - Erneut machte Delila ihm Vorwürfe: »Wie kannst du noch behaupten, dass du mich liebst? In Wahrheit gehört dein Herz mir gar nicht! Dreimal hast du mich belogen und mir immer noch nicht verraten, warum du so stark bist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเดลิลาห์ตัดพ้อว่า “ท่านพูดได้อย่างไรว่า ‘ข้ารักเจ้า’ ในเมื่อท่านไม่ไว้ใจฉันเลย? ท่านหลอกลวงฉันถึงสามครั้งแล้ว ยังไม่บอกความลับกับฉันเสียทีว่าอะไรทำให้ท่านมีเรี่ยวแรงมากถึงขนาดนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​จึง​พูด​กับ​เขา​ว่า “ท่าน​พูด​ได้​อย่างไร​ว่า ‘เรา​รัก​เจ้า’ เมื่อ​ใจ​ของ​ท่าน​ไม่​อยู่​กับ​ฉัน​เลย ท่าน​ล้อ​ฉัน​เล่น​แล้ว 3 ครั้ง และ​ท่าน​ยัง​ไม่​ได้​บอก​ฉัน​ว่า​พลัง​มหาศาล​ของ​ท่าน​อยู่​ที่​ไหน”
  • Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Châm Ngôn 5:4 - Nhưng về sau nó đắng như ngải cứu, nguy hiểm như gươm hai lưỡi.
  • Châm Ngôn 5:5 - Chân nó đưa xuống âm ty; bước nó dẫn vào mộ địa.
  • Châm Ngôn 5:6 - Nó không nghĩ đến con đường sống. Lối nó cong queo, nhưng nó không hay biết.
  • Châm Ngôn 5:7 - Vậy, hỡi các con, hãy nghe ta. Đừng bỏ qua lời ta khuyên dạy:
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Châm Ngôn 5:9 - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
  • Châm Ngôn 5:10 - Kẻo người lạ no nê tài sản con, và công lao con làm giàu cho người khác.
  • Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Châm Ngôn 5:14 - Hầu như ta bị mọi tai ương, giữa cộng đồng và hội chúng.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:14 - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
  • Nhã Ca 8:7 - Bao nhiêu nước cũng không thể làm nguội lạnh tình yêu, hay nhiều sông cũng không nhấn chìm được nó. Nếu có người đem hết tài sản mình để mua tình yêu, thì cũng chỉ chuốc lấy tiếng đời cười chê.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 29:20 - Vậy, Gia-cốp phục dịch cậu suốt bảy năm để được cưới Ra-chên; nhưng vì yêu say đắm, nên Gia-cốp coi bảy năm chỉ bằng đôi ba ngày.
  • 2 Sa-mu-ên 16:17 - Áp-sa-lôm hỏi: “Đây là cách ông tỏ lòng chân thành với bạn mình sao? Tại sao ông không đi theo bạn ông?”
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • Thẩm Phán 14:16 - Vợ Sam-sôn khóc lóc với chồng: “Anh ghét em chứ có thương yêu gì đâu! Sao anh ra câu đố cho người đồng hương của em mà không cho em biết câu đáp?” Sam-sôn nói: “Này em, ngay cả cha mẹ anh, anh còn không cho biết, làm sao nói cho em được?”
聖經
資源
計劃
奉獻