Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
15:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ dẫn Sam-sôn về đến Lê-hi, người Phi-li-tin nghe tin reo hò mừng rỡ. Nhưng Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn, ông giựt đứt dây thừng trói tay như một sợi chỉ gai gặp lửa.
  • 新标点和合本 - 参孙到了利希,非利士人都迎着喧嚷。耶和华的灵大大感动参孙,他臂上的绳就像火烧的麻一样,他的绑绳都从他手上脱落下来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 参孙到了利希,非利士人对着他喊叫。耶和华的灵大大感动参孙,他手臂上的绳子就像着火的麻一样,绑他的绳子从他手上脱落下来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 参孙到了利希,非利士人对着他喊叫。耶和华的灵大大感动参孙,他手臂上的绳子就像着火的麻一样,绑他的绳子从他手上脱落下来。
  • 当代译本 - 参孙来到利希,非利士人就呐喊着迎了上去。耶和华的灵突然降在参孙身上,绑在他手臂上的绳子就像被火烧的麻线一样脱落下来。
  • 圣经新译本 - 参孙来到利希,非利士人就吶喊着出来迎接他,耶和华的灵大大临到参孙身上,他臂上的绳子就像被火烧的麻一样,他的捆绑都从他的手上落下来。
  • 中文标准译本 - 叁孙到了利希,非利士人呼喊着迎上来。耶和华的灵大大临到叁孙,他膀臂上的绳子就像被火烧的细麻那样,绑绳从他的手上脱落下来了。
  • 现代标点和合本 - 参孙到了利希,非利士人都迎着喧嚷。耶和华的灵大大感动参孙,他臂上的绳就像火烧的麻一样,他的绑绳都从他手上脱落下来。
  • 和合本(拼音版) - 参孙到了利希,非利士人都迎着喧嚷。耶和华的灵大大感动参孙,他臂上的绳就像火烧的麻一样,他的绑绳都从他手上脱落下来。
  • New International Version - As he approached Lehi, the Philistines came toward him shouting. The Spirit of the Lord came powerfully upon him. The ropes on his arms became like charred flax, and the bindings dropped from his hands.
  • New International Reader's Version - Samson approached Lehi. The Philistines came toward him shouting. Then the Spirit of the Lord came powerfully on Samson. The ropes on his arms became like burned thread. They dropped off his hands.
  • English Standard Version - When he came to Lehi, the Philistines came shouting to meet him. Then the Spirit of the Lord rushed upon him, and the ropes that were on his arms became as flax that has caught fire, and his bonds melted off his hands.
  • New Living Translation - As Samson arrived at Lehi, the Philistines came shouting in triumph. But the Spirit of the Lord came powerfully upon Samson, and he snapped the ropes on his arms as if they were burnt strands of flax, and they fell from his wrists.
  • The Message - As he approached Lehi, the Philistines came to meet him, shouting in triumph. And then the Spirit of God came on him with great power. The ropes on his arms fell apart like flax on fire; the strips of leather slipped off his hands. He spotted a fresh donkey jawbone, reached down and grabbed it, and with it killed the whole company. And Samson said, With a donkey’s jawbone I made heaps of donkeys of them. With a donkey’s jawbone I killed an entire company.
  • Christian Standard Bible - When he came to Lehi, the Philistines came to meet him shouting. The Spirit of the Lord came powerfully on him, and the ropes that were on his arms and wrists became like burnt flax and fell off.
  • New American Standard Bible - When he came to Lehi, the Philistines shouted as they met him. And the Spirit of the Lord rushed upon him so that the ropes that were on his arms were like flax that has burned with fire, and his restraints dropped from his hands.
  • New King James Version - When he came to Lehi, the Philistines came shouting against him. Then the Spirit of the Lord came mightily upon him; and the ropes that were on his arms became like flax that is burned with fire, and his bonds broke loose from his hands.
  • Amplified Bible - When he came to Lehi, the Philistines came shouting to meet him. And the Spirit of the Lord came upon him mightily, and the ropes on his arms were like flax (linen) that had been burned, and his bonds dropped off his hands.
  • American Standard Version - When he came unto Lehi, the Philistines shouted as they met him: and the Spirit of Jehovah came mightily upon him, and the ropes that were upon his arms became as flax that was burnt with fire, and his bands dropped from off his hands.
  • King James Version - And when he came unto Lehi, the Philistines shouted against him: and the Spirit of the Lord came mightily upon him, and the cords that were upon his arms became as flax that was burnt with fire, and his bands loosed from off his hands.
  • New English Translation - When he arrived in Lehi, the Philistines shouted as they approached him. But the Lord’s spirit empowered him. The ropes around his arms were like flax dissolving in fire, and they melted away from his hands.
  • World English Bible - When he came to Lehi, the Philistines shouted as they met him. Then Yahweh’s Spirit came mightily on him, and the ropes that were on his arms became as flax that was burned with fire; and his bands dropped from off his hands.
  • 新標點和合本 - 參孫到了利希,非利士人都迎着喧嚷。耶和華的靈大大感動參孫,他臂上的繩就像火燒的麻一樣,他的綁繩都從他手上脫落下來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 參孫到了利希,非利士人對着他喊叫。耶和華的靈大大感動參孫,他手臂上的繩子就像着火的麻一樣,綁他的繩子從他手上脫落下來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 參孫到了利希,非利士人對着他喊叫。耶和華的靈大大感動參孫,他手臂上的繩子就像着火的麻一樣,綁他的繩子從他手上脫落下來。
  • 當代譯本 - 參孫來到利希,非利士人就吶喊著迎了上去。耶和華的靈突然降在參孫身上,綁在他手臂上的繩子就像被火燒的麻線一樣脫落下來。
  • 聖經新譯本 - 參孫來到利希,非利士人就吶喊著出來迎接他,耶和華的靈大大臨到參孫身上,他臂上的繩子就像被火燒的麻一樣,他的捆綁都從他的手上落下來。
  • 呂振中譯本 - 參孫 來到 利希 , 非利士 人就吶喊起來迎着他;永恆主的靈大大激動 參孫 ,他手臂上的粗繩子就像火燒的麻一樣,綁他的繩子都從他手上成了灰般掉下來。
  • 中文標準譯本 - 參孫到了利希,非利士人呼喊著迎上來。耶和華的靈大大臨到參孫,他膀臂上的繩子就像被火燒的細麻那樣,綁繩從他的手上脫落下來了。
  • 現代標點和合本 - 參孫到了利希,非利士人都迎著喧嚷。耶和華的靈大大感動參孫,他臂上的繩就像火燒的麻一樣,他的綁繩都從他手上脫落下來。
  • 文理和合譯本 - 既至利希、非利士人呼而迎之、參孫大為耶和華之神所感、臂上之索、如經火之麻、脫於其手、
  • 文理委辦譯本 - 既至利希、非利士人歡呼以迎。時參孫感於耶和華之神、臂所繫索、如經火之麻、脫於其手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至 利希 、 非利士 人歡呼而迎之、 參孫 感於主之神、臂上之索、如經火之麻、縛之之索、脫於其手、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se acercaba a Lejí, los filisteos salieron a su encuentro con gritos de victoria. En ese momento el Espíritu del Señor vino sobre él con poder, y las sogas que ataban sus brazos se volvieron como fibra de lino quemada, y las ataduras de sus manos se deshicieron.
  • 현대인의 성경 - 삼손이 레히에 이르자 블레셋 사람들이 소리를 지르며 그를 향해 달려나왔다. 그때 여호와의 성령께서 그에게 강한 힘을 주시므로 그의 팔을 묶었던 밧줄이 불탄 새끼줄처럼 끊어져 그 손에서 떨어져 나갔다.
  • Новый Русский Перевод - Когда он подходил к Лехи, филистимляне с криками вышли ему навстречу. Дух Господа стремительно сошел на него, и веревки на его руках стали словно сгоревший лен и сами свалились у него с рук.
  • Восточный перевод - Когда он подходил к Лехи, филистимляне с криками вышли ему навстречу. Дух Вечного сошёл на него, и верёвки на его руках стали словно сгоревший лён и сами свалились у него с рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он подходил к Лехи, филистимляне с криками вышли ему навстречу. Дух Вечного сошёл на него, и верёвки на его руках стали словно сгоревший лён и сами свалились у него с рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он подходил к Лехи, филистимляне с криками вышли ему навстречу. Дух Вечного сошёл на него, и верёвки на его руках стали словно сгоревший лён и сами свалились у него с рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que Samson arriva à Léhi. Les Philistins accoururent en poussant des cris de triomphe. Alors l’Esprit de l’Eternel fondit sur lui et les cordes qui liaient ses bras se déchirèrent comme si c’étaient des fils de lin brûlés. Ses liens se désagrégèrent sur ses mains.
  • リビングバイブル - 一行がサムソンを捕らえてレヒに着くと、ペリシテ人は歓声を上げました。主の力がサムソンに注がれたのは、その時です。綱は、まるで糸のようにぷっつりと切れ、手首から解けました。
  • Nova Versão Internacional - Quando ia chegando a Leí, os filisteus foram ao encontro dele aos gritos. Mas o Espírito do Senhor apossou-se dele. As cordas em seus braços se tornaram como fibra de linho queimada, e os laços caíram das suas mãos.
  • Hoffnung für alle - Als die Philister Simson sahen, stimmten sie ein Triumphgeschrei an. Da wurde er vom Geist des Herrn ergriffen. Er zerriss die Stricke an seinen Armen, als wären sie angesengte Bindfäden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่แซมสันมาถึงเลฮี ชาวฟีลิสเตียก็โห่ร้องตรงเข้ามาหา พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาสถิตกับแซมสันและประทานกำลังมหาศาลให้เขา เชือกที่มัดแขนของเขาอยู่ก็ขาดออกจากข้อมือเหมือนเส้นป่านลนไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​ขึ้น​มา​ยัง​เลฮี ชาว​ฟีลิสเตีย​ก็​พา​กัน​ตะโกน​ร้อง​ขณะ​มา​พบ​เขา แล้ว​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​สถิต​กับ​แซมสัน​ด้วย​อานุภาพ และ​เชือก​ที่​มัด​แขน​ไว้​ก็​เป็น​ราว​กับ​ป่าน​ที่​ไหม้​ไฟ และ​เชือก​ผูก​มือ​ก็​หลุด​ออก​จาก​มือ
交叉引用
  • Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
  • Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 4:5 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đến trại, tất cả người Ít-ra-ên ở đó vui mừng, reo hò vang động!
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • Thẩm Phán 16:12 - Đa-li-la lấy dây thừng mới trói ông, rồi gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Cũng như lần trước, người Phi-li-tin đã phục sẵn trong nhà, nhưng Sam-sôn bứt dây thừng dễ dàng như bứt chỉ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 5:30 - ‘Chẳng phải họ đang chia chiến lợi phẩm hay sao? Một hoặc hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh. Chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm dành cho Si-sê-ra, và chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm thêu cho ta. Phải, hai tấm vải nhuộm thêu, trên cổ người thắng trận.’
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Xuất Ai Cập 14:3 - Làm như thế để Pha-ra-ôn nghĩ rằng người Ít-ra-ên đã đi lòng vòng vì hoang mạc mênh mông đã làm họ lạc hướng.
  • Thẩm Phán 16:9 - Họ cũng cho người phục sẵn trong nhà. Trói xong, nàng gọi Sam-sôn dậy: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Nhưng ông bứt dây trói đứt như chỉ gai gặp lửa vậy. Như thế, họ chưa khám phá ra bí quyết của sức mạnh Sam-sôn.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ dẫn Sam-sôn về đến Lê-hi, người Phi-li-tin nghe tin reo hò mừng rỡ. Nhưng Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn, ông giựt đứt dây thừng trói tay như một sợi chỉ gai gặp lửa.
  • 新标点和合本 - 参孙到了利希,非利士人都迎着喧嚷。耶和华的灵大大感动参孙,他臂上的绳就像火烧的麻一样,他的绑绳都从他手上脱落下来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 参孙到了利希,非利士人对着他喊叫。耶和华的灵大大感动参孙,他手臂上的绳子就像着火的麻一样,绑他的绳子从他手上脱落下来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 参孙到了利希,非利士人对着他喊叫。耶和华的灵大大感动参孙,他手臂上的绳子就像着火的麻一样,绑他的绳子从他手上脱落下来。
  • 当代译本 - 参孙来到利希,非利士人就呐喊着迎了上去。耶和华的灵突然降在参孙身上,绑在他手臂上的绳子就像被火烧的麻线一样脱落下来。
  • 圣经新译本 - 参孙来到利希,非利士人就吶喊着出来迎接他,耶和华的灵大大临到参孙身上,他臂上的绳子就像被火烧的麻一样,他的捆绑都从他的手上落下来。
  • 中文标准译本 - 叁孙到了利希,非利士人呼喊着迎上来。耶和华的灵大大临到叁孙,他膀臂上的绳子就像被火烧的细麻那样,绑绳从他的手上脱落下来了。
  • 现代标点和合本 - 参孙到了利希,非利士人都迎着喧嚷。耶和华的灵大大感动参孙,他臂上的绳就像火烧的麻一样,他的绑绳都从他手上脱落下来。
  • 和合本(拼音版) - 参孙到了利希,非利士人都迎着喧嚷。耶和华的灵大大感动参孙,他臂上的绳就像火烧的麻一样,他的绑绳都从他手上脱落下来。
  • New International Version - As he approached Lehi, the Philistines came toward him shouting. The Spirit of the Lord came powerfully upon him. The ropes on his arms became like charred flax, and the bindings dropped from his hands.
  • New International Reader's Version - Samson approached Lehi. The Philistines came toward him shouting. Then the Spirit of the Lord came powerfully on Samson. The ropes on his arms became like burned thread. They dropped off his hands.
  • English Standard Version - When he came to Lehi, the Philistines came shouting to meet him. Then the Spirit of the Lord rushed upon him, and the ropes that were on his arms became as flax that has caught fire, and his bonds melted off his hands.
  • New Living Translation - As Samson arrived at Lehi, the Philistines came shouting in triumph. But the Spirit of the Lord came powerfully upon Samson, and he snapped the ropes on his arms as if they were burnt strands of flax, and they fell from his wrists.
  • The Message - As he approached Lehi, the Philistines came to meet him, shouting in triumph. And then the Spirit of God came on him with great power. The ropes on his arms fell apart like flax on fire; the strips of leather slipped off his hands. He spotted a fresh donkey jawbone, reached down and grabbed it, and with it killed the whole company. And Samson said, With a donkey’s jawbone I made heaps of donkeys of them. With a donkey’s jawbone I killed an entire company.
  • Christian Standard Bible - When he came to Lehi, the Philistines came to meet him shouting. The Spirit of the Lord came powerfully on him, and the ropes that were on his arms and wrists became like burnt flax and fell off.
  • New American Standard Bible - When he came to Lehi, the Philistines shouted as they met him. And the Spirit of the Lord rushed upon him so that the ropes that were on his arms were like flax that has burned with fire, and his restraints dropped from his hands.
  • New King James Version - When he came to Lehi, the Philistines came shouting against him. Then the Spirit of the Lord came mightily upon him; and the ropes that were on his arms became like flax that is burned with fire, and his bonds broke loose from his hands.
  • Amplified Bible - When he came to Lehi, the Philistines came shouting to meet him. And the Spirit of the Lord came upon him mightily, and the ropes on his arms were like flax (linen) that had been burned, and his bonds dropped off his hands.
  • American Standard Version - When he came unto Lehi, the Philistines shouted as they met him: and the Spirit of Jehovah came mightily upon him, and the ropes that were upon his arms became as flax that was burnt with fire, and his bands dropped from off his hands.
  • King James Version - And when he came unto Lehi, the Philistines shouted against him: and the Spirit of the Lord came mightily upon him, and the cords that were upon his arms became as flax that was burnt with fire, and his bands loosed from off his hands.
  • New English Translation - When he arrived in Lehi, the Philistines shouted as they approached him. But the Lord’s spirit empowered him. The ropes around his arms were like flax dissolving in fire, and they melted away from his hands.
  • World English Bible - When he came to Lehi, the Philistines shouted as they met him. Then Yahweh’s Spirit came mightily on him, and the ropes that were on his arms became as flax that was burned with fire; and his bands dropped from off his hands.
  • 新標點和合本 - 參孫到了利希,非利士人都迎着喧嚷。耶和華的靈大大感動參孫,他臂上的繩就像火燒的麻一樣,他的綁繩都從他手上脫落下來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 參孫到了利希,非利士人對着他喊叫。耶和華的靈大大感動參孫,他手臂上的繩子就像着火的麻一樣,綁他的繩子從他手上脫落下來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 參孫到了利希,非利士人對着他喊叫。耶和華的靈大大感動參孫,他手臂上的繩子就像着火的麻一樣,綁他的繩子從他手上脫落下來。
  • 當代譯本 - 參孫來到利希,非利士人就吶喊著迎了上去。耶和華的靈突然降在參孫身上,綁在他手臂上的繩子就像被火燒的麻線一樣脫落下來。
  • 聖經新譯本 - 參孫來到利希,非利士人就吶喊著出來迎接他,耶和華的靈大大臨到參孫身上,他臂上的繩子就像被火燒的麻一樣,他的捆綁都從他的手上落下來。
  • 呂振中譯本 - 參孫 來到 利希 , 非利士 人就吶喊起來迎着他;永恆主的靈大大激動 參孫 ,他手臂上的粗繩子就像火燒的麻一樣,綁他的繩子都從他手上成了灰般掉下來。
  • 中文標準譯本 - 參孫到了利希,非利士人呼喊著迎上來。耶和華的靈大大臨到參孫,他膀臂上的繩子就像被火燒的細麻那樣,綁繩從他的手上脫落下來了。
  • 現代標點和合本 - 參孫到了利希,非利士人都迎著喧嚷。耶和華的靈大大感動參孫,他臂上的繩就像火燒的麻一樣,他的綁繩都從他手上脫落下來。
  • 文理和合譯本 - 既至利希、非利士人呼而迎之、參孫大為耶和華之神所感、臂上之索、如經火之麻、脫於其手、
  • 文理委辦譯本 - 既至利希、非利士人歡呼以迎。時參孫感於耶和華之神、臂所繫索、如經火之麻、脫於其手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至 利希 、 非利士 人歡呼而迎之、 參孫 感於主之神、臂上之索、如經火之麻、縛之之索、脫於其手、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se acercaba a Lejí, los filisteos salieron a su encuentro con gritos de victoria. En ese momento el Espíritu del Señor vino sobre él con poder, y las sogas que ataban sus brazos se volvieron como fibra de lino quemada, y las ataduras de sus manos se deshicieron.
  • 현대인의 성경 - 삼손이 레히에 이르자 블레셋 사람들이 소리를 지르며 그를 향해 달려나왔다. 그때 여호와의 성령께서 그에게 강한 힘을 주시므로 그의 팔을 묶었던 밧줄이 불탄 새끼줄처럼 끊어져 그 손에서 떨어져 나갔다.
  • Новый Русский Перевод - Когда он подходил к Лехи, филистимляне с криками вышли ему навстречу. Дух Господа стремительно сошел на него, и веревки на его руках стали словно сгоревший лен и сами свалились у него с рук.
  • Восточный перевод - Когда он подходил к Лехи, филистимляне с криками вышли ему навстречу. Дух Вечного сошёл на него, и верёвки на его руках стали словно сгоревший лён и сами свалились у него с рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он подходил к Лехи, филистимляне с криками вышли ему навстречу. Дух Вечного сошёл на него, и верёвки на его руках стали словно сгоревший лён и сами свалились у него с рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он подходил к Лехи, филистимляне с криками вышли ему навстречу. Дух Вечного сошёл на него, и верёвки на его руках стали словно сгоревший лён и сами свалились у него с рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que Samson arriva à Léhi. Les Philistins accoururent en poussant des cris de triomphe. Alors l’Esprit de l’Eternel fondit sur lui et les cordes qui liaient ses bras se déchirèrent comme si c’étaient des fils de lin brûlés. Ses liens se désagrégèrent sur ses mains.
  • リビングバイブル - 一行がサムソンを捕らえてレヒに着くと、ペリシテ人は歓声を上げました。主の力がサムソンに注がれたのは、その時です。綱は、まるで糸のようにぷっつりと切れ、手首から解けました。
  • Nova Versão Internacional - Quando ia chegando a Leí, os filisteus foram ao encontro dele aos gritos. Mas o Espírito do Senhor apossou-se dele. As cordas em seus braços se tornaram como fibra de linho queimada, e os laços caíram das suas mãos.
  • Hoffnung für alle - Als die Philister Simson sahen, stimmten sie ein Triumphgeschrei an. Da wurde er vom Geist des Herrn ergriffen. Er zerriss die Stricke an seinen Armen, als wären sie angesengte Bindfäden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่แซมสันมาถึงเลฮี ชาวฟีลิสเตียก็โห่ร้องตรงเข้ามาหา พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาสถิตกับแซมสันและประทานกำลังมหาศาลให้เขา เชือกที่มัดแขนของเขาอยู่ก็ขาดออกจากข้อมือเหมือนเส้นป่านลนไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​ขึ้น​มา​ยัง​เลฮี ชาว​ฟีลิสเตีย​ก็​พา​กัน​ตะโกน​ร้อง​ขณะ​มา​พบ​เขา แล้ว​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​สถิต​กับ​แซมสัน​ด้วย​อานุภาพ และ​เชือก​ที่​มัด​แขน​ไว้​ก็​เป็น​ราว​กับ​ป่าน​ที่​ไหม้​ไฟ และ​เชือก​ผูก​มือ​ก็​หลุด​ออก​จาก​มือ
  • Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
  • Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 4:5 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đến trại, tất cả người Ít-ra-ên ở đó vui mừng, reo hò vang động!
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • Thẩm Phán 16:12 - Đa-li-la lấy dây thừng mới trói ông, rồi gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Cũng như lần trước, người Phi-li-tin đã phục sẵn trong nhà, nhưng Sam-sôn bứt dây thừng dễ dàng như bứt chỉ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 5:30 - ‘Chẳng phải họ đang chia chiến lợi phẩm hay sao? Một hoặc hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh. Chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm dành cho Si-sê-ra, và chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm thêu cho ta. Phải, hai tấm vải nhuộm thêu, trên cổ người thắng trận.’
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Xuất Ai Cập 14:3 - Làm như thế để Pha-ra-ôn nghĩ rằng người Ít-ra-ên đã đi lòng vòng vì hoang mạc mênh mông đã làm họ lạc hướng.
  • Thẩm Phán 16:9 - Họ cũng cho người phục sẵn trong nhà. Trói xong, nàng gọi Sam-sôn dậy: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Nhưng ông bứt dây trói đứt như chỉ gai gặp lửa vậy. Như thế, họ chưa khám phá ra bí quyết của sức mạnh Sam-sôn.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
聖經
資源
計劃
奉獻