Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵大大感动参孙,他虽然手无器械,却将狮子撕裂,如同撕裂山羊羔一样。他行这事并没有告诉父母。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的灵大大感动参孙,他就手无寸铁撕裂狮子,如撕裂小山羊一样。他做这事,并没有告诉他的父母亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的灵大大感动参孙,他就手无寸铁撕裂狮子,如撕裂小山羊一样。他做这事,并没有告诉他的父母亲。
  • 当代译本 - 耶和华的灵突然降在参孙身上,他虽然手无寸铁,竟撕裂了那头狮子,就像撕裂一只山羊羔一样。他没有把这事告诉父母。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵大大感动参孙,他虽然手里没有武器,竟把狮子撕裂,像人撕裂山羊羔一样;他没有把他所作的这事告诉他的父母。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵大大临到他,他就赤手空拳撕裂了狮子,如同撕裂小山羊。他没有把所做的事告诉父母。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵大大感动参孙,他虽然手无器械,却将狮子撕裂,如同撕裂山羊羔一样。他行这事并没有告诉父母。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵大大感动参孙,他虽然手无器械,却将狮子撕裂,如同撕裂山羊羔一样。他行这事并没有告诉父母。
  • New International Version - The Spirit of the Lord came powerfully upon him so that he tore the lion apart with his bare hands as he might have torn a young goat. But he told neither his father nor his mother what he had done.
  • New International Reader's Version - Then the Spirit of the Lord came powerfully on Samson. So he tore the lion apart with his bare hands. He did it as easily as he might have torn a young goat apart. But he didn’t tell his father or mother what he had done.
  • English Standard Version - Then the Spirit of the Lord rushed upon him, and although he had nothing in his hand, he tore the lion in pieces as one tears a young goat. But he did not tell his father or his mother what he had done.
  • New Living Translation - At that moment the Spirit of the Lord came powerfully upon him, and he ripped the lion’s jaws apart with his bare hands. He did it as easily as if it were a young goat. But he didn’t tell his father or mother about it.
  • Christian Standard Bible - the Spirit of the Lord came powerfully on him, and he tore the lion apart with his bare hands as he might have torn a young goat. But he did not tell his father or mother what he had done.
  • New American Standard Bible - And the Spirit of the Lord rushed upon him, so that he tore it apart as one tears apart a young goat, though he had nothing in his hand; but he did not tell his father or mother what he had done.
  • New King James Version - And the Spirit of the Lord came mightily upon him, and he tore the lion apart as one would have torn apart a young goat, though he had nothing in his hand. But he did not tell his father or his mother what he had done.
  • Amplified Bible - The Spirit of the Lord came upon him mightily, and he tore the lion apart as one tears apart a young goat, and he had nothing at all in his hand; but he did not tell his father or mother what he had done.
  • American Standard Version - And the Spirit of Jehovah came mightily upon him, and he rent him as he would have rent a kid; and he had nothing in his hand: but he told not his father or his mother what he had done.
  • King James Version - And the Spirit of the Lord came mightily upon him, and he rent him as he would have rent a kid, and he had nothing in his hand: but he told not his father or his mother what he had done.
  • New English Translation - The Lord’s spirit empowered him and he tore the lion in two with his bare hands as easily as one would tear a young goat. But he did not tell his father or mother what he had done.
  • World English Bible - Yahweh’s Spirit came mightily on him, and he tore him as he would have torn a young goat with his bare hands, but he didn’t tell his father or his mother what he had done.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈大大感動參孫,他雖然手無器械,卻將獅子撕裂,如同撕裂山羊羔一樣。他行這事並沒有告訴父母。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的靈大大感動參孫,他就手無寸鐵撕裂獅子,如撕裂小山羊一樣。他做這事,並沒有告訴他的父母親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的靈大大感動參孫,他就手無寸鐵撕裂獅子,如撕裂小山羊一樣。他做這事,並沒有告訴他的父母親。
  • 當代譯本 - 耶和華的靈突然降在參孫身上,他雖然手無寸鐵,竟撕裂了那頭獅子,就像撕裂一隻山羊羔一樣。他沒有把這事告訴父母。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈大大感動參孫,他雖然手裡沒有武器,竟把獅子撕裂,像人撕裂山羊羔一樣;他沒有把他所作的這事告訴他的父母。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的靈大大激動了 參孫 , 參孫 便將獅子撕裂,像人撕裂山羊羔一樣,赤手空拳,也沒有將他所作的告訴父母。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈大大臨到他,他就赤手空拳撕裂了獅子,如同撕裂小山羊。他沒有把所做的事告訴父母。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈大大感動參孫,他雖然手無器械,卻將獅子撕裂,如同撕裂山羊羔一樣。他行這事並沒有告訴父母。
  • 文理和合譯本 - 參孫大為耶和華之神所感、手雖無械、而裂獅如羔羊、不以所行告其父母、
  • 文理委辦譯本 - 參孫為耶和華之神所感、雖不執器、亦剖獅腹、如剖羊羔、不以所行告其父母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 為主之神所感、雖手無器械、亦以獅裂之、如裂山羊之羔然、不以所行告父母、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Espíritu del Señor vino con poder sobre Sansón, quien a mano limpia despedazó al león como quien despedaza a un cabrito. Pero no les contó a sus padres lo que había hecho.
  • 현대인의 성경 - 그 순간 여호와의 성령께서 그에게 힘을 주시므로 그는 마치 염소 새끼를 찢듯이 맨손으로 그 사자를 찢어 버렸다. 그러나 그는 그 일을 자기 부모에게 말하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - На Самсона стремительно сошел Дух Господа, и Самсон разорвал льва голыми руками, точно козленка. Но ни отцу, ни матери о сделанном он не рассказал.
  • Восточный перевод - На Самсона сошёл Дух Вечного, и Самсон разорвал льва голыми руками, точно козлёнка. Но ни отцу, ни матери о сделанном он не рассказал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Самсона сошёл Дух Вечного, и Самсон разорвал льва голыми руками, точно козлёнка. Но ни отцу, ни матери о сделанном он не рассказал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Самсона сошёл Дух Вечного, и Самсон разорвал льва голыми руками, точно козлёнка. Но ни отцу, ни матери о сделанном он не рассказал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Esprit de l’Eternel fondit sur lui et, les mains nues, Samson déchira le lion en deux, comme on le fait d’un chevreau. Il se garda de raconter la chose à ses parents.
  • リビングバイブル - その瞬間、主の霊が激しくサムソンに力を注ぎました。サムソンは武器を持っていませんでしたが、素手でライオンのあごをつかむと、真っ二つに引き裂きました。まるで子やぎを引き裂くように、難なくやってのけたのです。しかし、このことを両親には黙っていました。
  • Nova Versão Internacional - O Espírito do Senhor apossou-se de Sansão, e ele, sem nada nas mãos, rasgou o leão como se fosse um cabrito. Mas não contou nem ao pai nem à mãe o que fizera.
  • Hoffnung für alle - Da wurde Simson vom Geist des Herrn ergriffen. Er zerriss den Löwen mit bloßen Händen, als wäre es eine kleine Ziege. Seinen Eltern erzählte er nichts davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาสถิตกับแซมสัน และประทานกำลังมหาศาลแก่เขา จนเขาสามารถฉีกสิงโตออกจากกันด้วยมือเปล่าราวกับจับลูกแพะฉีกเป็นสองซีก แต่แซมสันไม่ได้บอกเรื่องนี้ให้บิดามารดาทราบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​สถิต​กับ​แซมสัน และ​แม้​ว่า​เขา​ไม่​มี​อะไร​ใน​มือ เขา​ก็​ยัง​ฉีก​ตัว​สิงโต​ออก​เป็น​ชิ้นๆ ได้​ราว​กับ​ฉีก​เนื้อ​แพะ​หนุ่ม แต่​เขา​ไม่​ได้​บอก​ให้​บิดา​มารดา​ฟัง​ว่า​เขา​ได้​ทำ​อะไร​ไป
交叉引用
  • Thẩm Phán 15:8 - Vậy, ông ra tay đánh giết người Phi-li-tin một trận tơi bời. Rồi ông vào sống trong một hang đá tại Ê-tam.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thẩm Phán 15:15 - Thấy một cái xương hàm lừa, ông nhặt lên đánh chết 1.000 người Phi-li-tin.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Thẩm Phán 11:29 - Lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự trên Giép-thê, ông kéo quân băng qua đất Ga-la-át và Ma-na-se, vượt thành Mích-pa ở Ga-la-át, và tại đó ông tấn công người Am-môn.
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵大大感动参孙,他虽然手无器械,却将狮子撕裂,如同撕裂山羊羔一样。他行这事并没有告诉父母。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的灵大大感动参孙,他就手无寸铁撕裂狮子,如撕裂小山羊一样。他做这事,并没有告诉他的父母亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的灵大大感动参孙,他就手无寸铁撕裂狮子,如撕裂小山羊一样。他做这事,并没有告诉他的父母亲。
  • 当代译本 - 耶和华的灵突然降在参孙身上,他虽然手无寸铁,竟撕裂了那头狮子,就像撕裂一只山羊羔一样。他没有把这事告诉父母。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵大大感动参孙,他虽然手里没有武器,竟把狮子撕裂,像人撕裂山羊羔一样;他没有把他所作的这事告诉他的父母。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵大大临到他,他就赤手空拳撕裂了狮子,如同撕裂小山羊。他没有把所做的事告诉父母。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵大大感动参孙,他虽然手无器械,却将狮子撕裂,如同撕裂山羊羔一样。他行这事并没有告诉父母。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵大大感动参孙,他虽然手无器械,却将狮子撕裂,如同撕裂山羊羔一样。他行这事并没有告诉父母。
  • New International Version - The Spirit of the Lord came powerfully upon him so that he tore the lion apart with his bare hands as he might have torn a young goat. But he told neither his father nor his mother what he had done.
  • New International Reader's Version - Then the Spirit of the Lord came powerfully on Samson. So he tore the lion apart with his bare hands. He did it as easily as he might have torn a young goat apart. But he didn’t tell his father or mother what he had done.
  • English Standard Version - Then the Spirit of the Lord rushed upon him, and although he had nothing in his hand, he tore the lion in pieces as one tears a young goat. But he did not tell his father or his mother what he had done.
  • New Living Translation - At that moment the Spirit of the Lord came powerfully upon him, and he ripped the lion’s jaws apart with his bare hands. He did it as easily as if it were a young goat. But he didn’t tell his father or mother about it.
  • Christian Standard Bible - the Spirit of the Lord came powerfully on him, and he tore the lion apart with his bare hands as he might have torn a young goat. But he did not tell his father or mother what he had done.
  • New American Standard Bible - And the Spirit of the Lord rushed upon him, so that he tore it apart as one tears apart a young goat, though he had nothing in his hand; but he did not tell his father or mother what he had done.
  • New King James Version - And the Spirit of the Lord came mightily upon him, and he tore the lion apart as one would have torn apart a young goat, though he had nothing in his hand. But he did not tell his father or his mother what he had done.
  • Amplified Bible - The Spirit of the Lord came upon him mightily, and he tore the lion apart as one tears apart a young goat, and he had nothing at all in his hand; but he did not tell his father or mother what he had done.
  • American Standard Version - And the Spirit of Jehovah came mightily upon him, and he rent him as he would have rent a kid; and he had nothing in his hand: but he told not his father or his mother what he had done.
  • King James Version - And the Spirit of the Lord came mightily upon him, and he rent him as he would have rent a kid, and he had nothing in his hand: but he told not his father or his mother what he had done.
  • New English Translation - The Lord’s spirit empowered him and he tore the lion in two with his bare hands as easily as one would tear a young goat. But he did not tell his father or mother what he had done.
  • World English Bible - Yahweh’s Spirit came mightily on him, and he tore him as he would have torn a young goat with his bare hands, but he didn’t tell his father or his mother what he had done.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈大大感動參孫,他雖然手無器械,卻將獅子撕裂,如同撕裂山羊羔一樣。他行這事並沒有告訴父母。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的靈大大感動參孫,他就手無寸鐵撕裂獅子,如撕裂小山羊一樣。他做這事,並沒有告訴他的父母親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的靈大大感動參孫,他就手無寸鐵撕裂獅子,如撕裂小山羊一樣。他做這事,並沒有告訴他的父母親。
  • 當代譯本 - 耶和華的靈突然降在參孫身上,他雖然手無寸鐵,竟撕裂了那頭獅子,就像撕裂一隻山羊羔一樣。他沒有把這事告訴父母。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈大大感動參孫,他雖然手裡沒有武器,竟把獅子撕裂,像人撕裂山羊羔一樣;他沒有把他所作的這事告訴他的父母。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的靈大大激動了 參孫 , 參孫 便將獅子撕裂,像人撕裂山羊羔一樣,赤手空拳,也沒有將他所作的告訴父母。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈大大臨到他,他就赤手空拳撕裂了獅子,如同撕裂小山羊。他沒有把所做的事告訴父母。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈大大感動參孫,他雖然手無器械,卻將獅子撕裂,如同撕裂山羊羔一樣。他行這事並沒有告訴父母。
  • 文理和合譯本 - 參孫大為耶和華之神所感、手雖無械、而裂獅如羔羊、不以所行告其父母、
  • 文理委辦譯本 - 參孫為耶和華之神所感、雖不執器、亦剖獅腹、如剖羊羔、不以所行告其父母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 為主之神所感、雖手無器械、亦以獅裂之、如裂山羊之羔然、不以所行告父母、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Espíritu del Señor vino con poder sobre Sansón, quien a mano limpia despedazó al león como quien despedaza a un cabrito. Pero no les contó a sus padres lo que había hecho.
  • 현대인의 성경 - 그 순간 여호와의 성령께서 그에게 힘을 주시므로 그는 마치 염소 새끼를 찢듯이 맨손으로 그 사자를 찢어 버렸다. 그러나 그는 그 일을 자기 부모에게 말하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - На Самсона стремительно сошел Дух Господа, и Самсон разорвал льва голыми руками, точно козленка. Но ни отцу, ни матери о сделанном он не рассказал.
  • Восточный перевод - На Самсона сошёл Дух Вечного, и Самсон разорвал льва голыми руками, точно козлёнка. Но ни отцу, ни матери о сделанном он не рассказал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Самсона сошёл Дух Вечного, и Самсон разорвал льва голыми руками, точно козлёнка. Но ни отцу, ни матери о сделанном он не рассказал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Самсона сошёл Дух Вечного, и Самсон разорвал льва голыми руками, точно козлёнка. Но ни отцу, ни матери о сделанном он не рассказал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Esprit de l’Eternel fondit sur lui et, les mains nues, Samson déchira le lion en deux, comme on le fait d’un chevreau. Il se garda de raconter la chose à ses parents.
  • リビングバイブル - その瞬間、主の霊が激しくサムソンに力を注ぎました。サムソンは武器を持っていませんでしたが、素手でライオンのあごをつかむと、真っ二つに引き裂きました。まるで子やぎを引き裂くように、難なくやってのけたのです。しかし、このことを両親には黙っていました。
  • Nova Versão Internacional - O Espírito do Senhor apossou-se de Sansão, e ele, sem nada nas mãos, rasgou o leão como se fosse um cabrito. Mas não contou nem ao pai nem à mãe o que fizera.
  • Hoffnung für alle - Da wurde Simson vom Geist des Herrn ergriffen. Er zerriss den Löwen mit bloßen Händen, als wäre es eine kleine Ziege. Seinen Eltern erzählte er nichts davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาสถิตกับแซมสัน และประทานกำลังมหาศาลแก่เขา จนเขาสามารถฉีกสิงโตออกจากกันด้วยมือเปล่าราวกับจับลูกแพะฉีกเป็นสองซีก แต่แซมสันไม่ได้บอกเรื่องนี้ให้บิดามารดาทราบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​สถิต​กับ​แซมสัน และ​แม้​ว่า​เขา​ไม่​มี​อะไร​ใน​มือ เขา​ก็​ยัง​ฉีก​ตัว​สิงโต​ออก​เป็น​ชิ้นๆ ได้​ราว​กับ​ฉีก​เนื้อ​แพะ​หนุ่ม แต่​เขา​ไม่​ได้​บอก​ให้​บิดา​มารดา​ฟัง​ว่า​เขา​ได้​ทำ​อะไร​ไป
  • Thẩm Phán 15:8 - Vậy, ông ra tay đánh giết người Phi-li-tin một trận tơi bời. Rồi ông vào sống trong một hang đá tại Ê-tam.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thẩm Phán 15:15 - Thấy một cái xương hàm lừa, ông nhặt lên đánh chết 1.000 người Phi-li-tin.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Thẩm Phán 11:29 - Lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự trên Giép-thê, ông kéo quân băng qua đất Ga-la-át và Ma-na-se, vượt thành Mích-pa ở Ga-la-át, và tại đó ông tấn công người Am-môn.
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
聖經
資源
計劃
奉獻