Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • 新标点和合本 - 参孙对他们说:“我给你们出一个谜语,你们在七日筵宴之内,若能猜出意思告诉我,我就给你们三十件里衣,三十套衣裳;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 参孙对他们说:“我给你们出个谜语,你们若能在七日宴席之内,猜出谜底告诉我,我就给你们三十件细麻内衣和三十套更换的衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 参孙对他们说:“我给你们出个谜语,你们若能在七日宴席之内,猜出谜底告诉我,我就给你们三十件细麻内衣和三十套更换的衣服。
  • 当代译本 - 参孙对他们说:“我出一个谜语,如果你们可以在这七天的婚宴期间猜出来,我就送你们三十件细麻衣和三十件外袍。
  • 圣经新译本 - 参孙对他们说:“现在让我给你们出一个谜语,你们在七天婚宴之内,如果能猜出来,把它的意思清楚告诉我,我就给你们三十件内衣、三十套衣服。
  • 中文标准译本 - 叁孙对他们说:“现在让我给你们出一个谜语吧,如果你们在七天宴席期间能向我解答,我就给你们三十件细麻衣和三十套服装。
  • 现代标点和合本 - 参孙对他们说:“我给你们出一个谜语,你们在七日筵宴之内,若能猜出意思告诉我,我就给你们三十件里衣,三十套衣裳。
  • 和合本(拼音版) - 参孙对他们说:“我给你们出一个谜语,你们在七日筵宴之内,若能猜出意思告诉我,我就给你们三十件里衣,三十套衣裳;
  • New International Version - “Let me tell you a riddle,” Samson said to them. “If you can give me the answer within the seven days of the feast, I will give you thirty linen garments and thirty sets of clothes.
  • New International Reader's Version - “Let me tell you a riddle,” Samson said to the companions. “The feast will last for seven days. Give me the answer to the riddle before the feast ends. If you do, I’ll give you 30 linen shirts. I’ll also give you 30 sets of clothes.
  • English Standard Version - And Samson said to them, “Let me now put a riddle to you. If you can tell me what it is, within the seven days of the feast, and find it out, then I will give you thirty linen garments and thirty changes of clothes,
  • New Living Translation - Samson said to them, “Let me tell you a riddle. If you solve my riddle during these seven days of the celebration, I will give you thirty fine linen robes and thirty sets of festive clothing.
  • The Message - Samson said to them: “Let me put a riddle to you. If you can figure it out during the seven days of the feast, I’ll give you thirty linen garments and thirty changes of fine clothing. But if you can’t figure it out then you’ll give me thirty linen garments and thirty changes of fine clothing.”
  • Christian Standard Bible - “Let me tell you a riddle,” Samson said to them. “If you can explain it to me during the seven days of the feast and figure it out, I will give you thirty linen garments and thirty changes of clothes.
  • New American Standard Bible - Then Samson said to them, “Let me now propose a riddle for you; if you actually tell me the answer within the seven days of the feast, and solve it, then I will give you thirty linen wraps and thirty outfits of clothes.
  • New King James Version - Then Samson said to them, “Let me pose a riddle to you. If you can correctly solve and explain it to me within the seven days of the feast, then I will give you thirty linen garments and thirty changes of clothing.
  • Amplified Bible - Then Samson said to them, “Let me now ask you a riddle; if you can tell me what it is within the seven days of the feast, and solve it, then I will give you thirty linen tunics (undergarments) and thirty changes of [outer] clothing.
  • American Standard Version - And Samson said unto them, Let me now put forth a riddle unto you: if ye can declare it unto me within the seven days of the feast, and find it out, then I will give you thirty linen garments and thirty changes of raiment;
  • King James Version - And Samson said unto them, I will now put forth a riddle unto you: if ye can certainly declare it me within the seven days of the feast, and find it out, then I will give you thirty sheets and thirty change of garments:
  • New English Translation - Samson said to them, “I will give you a riddle. If you really can solve it during the seven days the party lasts, I will give you thirty linen robes and thirty sets of clothes.
  • World English Bible - Samson said to them, “Let me tell you a riddle now. If you can tell me the answer within the seven days of the feast, and find it out, then I will give you thirty linen garments and thirty changes of clothing;
  • 新標點和合本 - 參孫對他們說:「我給你們出一個謎語,你們在七日筵宴之內,若能猜出意思告訴我,我就給你們三十件裏衣,三十套衣裳;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 參孫對他們說:「我給你們出個謎語,你們若能在七日宴席之內,猜出謎底告訴我,我就給你們三十件細麻內衣和三十套更換的衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 參孫對他們說:「我給你們出個謎語,你們若能在七日宴席之內,猜出謎底告訴我,我就給你們三十件細麻內衣和三十套更換的衣服。
  • 當代譯本 - 參孫對他們說:「我出一個謎語,如果你們可以在這七天的婚宴期間猜出來,我就送你們三十件細麻衣和三十件外袍。
  • 聖經新譯本 - 參孫對他們說:“現在讓我給你們出一個謎語,你們在七天婚宴之內,如果能猜出來,把它的意思清楚告訴我,我就給你們三十件內衣、三十套衣服。
  • 呂振中譯本 - 參孫 對他們說:『我給你們出個謎語,你們在七天筵宴之內若能將它的意思切實告訴我,並猜得出,我就給你們三十件亞麻襯衣、三十套衣服。
  • 中文標準譯本 - 參孫對他們說:「現在讓我給你們出一個謎語吧,如果你們在七天宴席期間能向我解答,我就給你們三十件細麻衣和三十套服裝。
  • 現代標點和合本 - 參孫對他們說:「我給你們出一個謎語,你們在七日筵宴之內,若能猜出意思告訴我,我就給你們三十件裡衣,三十套衣裳。
  • 文理和合譯本 - 參孫語之曰、容我以隱語試爾、七日宴間、如能詳釋告我、我則給爾枲衣三十領、外衣三十襲、
  • 文理委辦譯本 - 參孫曰、容我以隱語相試、如宴間七日、果能詳釋、我必取布三十端、衣三十襲、以饋於爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 謂之曰、我有隱語、容我言之、如筵宴七日內、能以實意告我、我則以裏衣三十件、衣裳三十襲、 裏衣三十件衣裳三十襲或作布三十端衣三十襲下同 給爾、
  • Nueva Versión Internacional - —Permítanme proponerles una adivinanza —les dijo Sansón—. Si me dan la solución dentro de los siete días que dura el banquete, yo les daré treinta vestidos de lino y treinta mudas de ropa de fiesta.
  • 현대인의 성경 - 그때 삼손이 그들에게 말하였다. “내가 너희에게 수수께끼 하나를 내겠다. 만일 너희가 잔치하는 7일 동안에 그 답을 알아맞추면 내가 너희에게 베옷 30벌과 겉옷 30벌을 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Самсон сказал им: – Загадаю-ка я вам загадку. Если вы сможете разгадать ее за семь дней пира, я дам вам тридцать одеяний из тонкого полотна и тридцать смен одежды.
  • Восточный перевод - Самсон сказал им: – Загадаю-ка я вам загадку. Если вы сможете разгадать её за семь дней пира, я дам вам тридцать одеяний из тонкого полотна и тридцать смен одежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Самсон сказал им: – Загадаю-ка я вам загадку. Если вы сможете разгадать её за семь дней пира, я дам вам тридцать одеяний из тонкого полотна и тридцать смен одежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самсон сказал им: – Загадаю-ка я вам загадку. Если вы сможете разгадать её за семь дней пира, я дам вам тридцать одеяний из тонкого полотна и тридцать смен одежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samson leur dit : Je vais vous proposer une énigme. Si vous trouvez la solution et que vous me la donnez d’ici la fin des sept jours du festin, je vous donnerai trente tuniques et trente habits de rechange.
  • リビングバイブル - サムソンがなぞ解きをしないかと彼らに持ちかけると、みなは乗り気になりました。「もし君たちが、七日間の祝宴中に私のなぞを解いたら、白生地の着物三十着と柄もの三十着を差し出そう。
  • Nova Versão Internacional - “Vou propor um enigma para vocês”, disse-lhes Sansão. “Se vocês puderem dar-me a resposta certa durante os sete dias da festa, então eu darei a vocês trinta vestes de linho e trinta mudas de roupas.
  • Hoffnung für alle - Simson sagte zu ihnen: »Ich möchte euch ein Rätsel stellen. Wenn ihr es in der Festwoche löst, gebe ich euch dreißig wertvolle Leinenhemden und dreißig kostbare Gewänder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แซมสันกล่าวกับคนเหล่านั้นว่า “ขอให้เราทายปริศนาพวกเจ้าสักข้อหนึ่งเถิด ถ้าพวกเจ้าตอบได้ภายในงานเลี้ยงเจ็ดวันนี้ เราก็จะให้เสื้อผ้าลินินพร้อมเครื่องนุ่งห่มสามสิบชุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แซมสัน​พูด​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ให้​เรา​ทาย​ปริศนา​กับ​ท่าน​ข้อ​หนึ่ง​เถิด ถ้า​ท่าน​ไข​ได้​ว่า​คือ​อะไร ภาย​ใน 7 วัน​ที่​มี​งาน​เลี้ยง เรา​จะ​ให้​เสื้อ​ป่าน 30 ตัว​กับ​เสื้อ​ใหม่​อีก 30 ตัว
交叉引用
  • Mác 14:51 - Có một thanh niên đi theo Chúa, chỉ choàng trên người một tấm khăn. Toán người kia túm bắt anh,
  • Mác 14:52 - nhưng anh buông tấm khăn, trần truồng chạy trốn.
  • Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Sáng Thế Ký 29:27 - Cháu cứ đợi qua tuần trăng mật với Lê-a, cậu sẽ gả luôn Ra-chên cho, với điều kiện cháu giúp việc thêm cho cậu bảy năm nữa.”
  • Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • 2 Sử Ký 7:8 - Sa-lô-môn cùng toàn dân Ít-ra-ên cử hành lễ suốt bảy ngày. Đoàn dân rất đông từ hướng bắc Ha-mát đến hướng nam Suối Ai Cập.
  • Lu-ca 14:7 - Chúa Giê-xu để ý thấy nhiều người khách được mời ăn, muốn ngồi chỗ danh dự đầu bàn, nên Ngài khuyên:
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Châm Ngôn 1:6 - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.
  • 2 Các Vua 5:5 - Vua A-ram bảo: “Thế thì ông nên đi và ta sẽ viết thư cho vua Ít-ra-ên.” Vậy, Na-a-man lên đường, mang theo 340 ký bạc, 68 ký vàng, và mười bộ áo.
  • 2 Các Vua 5:22 - Ghê-ha-si đáp: “Bình an. Thầy tôi bảo tôi nói với ông: Có hai tiên tri từ núi Ép-ra-im mới đến, xin ông cho họ 34 ký bạc và hai bộ áo.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 45:22 - Giô-sép cũng cấp y phục cho mỗi người, riêng Bên-gia-min thì được năm bộ áo và 300 lạng bạc.
  • 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • 新标点和合本 - 参孙对他们说:“我给你们出一个谜语,你们在七日筵宴之内,若能猜出意思告诉我,我就给你们三十件里衣,三十套衣裳;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 参孙对他们说:“我给你们出个谜语,你们若能在七日宴席之内,猜出谜底告诉我,我就给你们三十件细麻内衣和三十套更换的衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 参孙对他们说:“我给你们出个谜语,你们若能在七日宴席之内,猜出谜底告诉我,我就给你们三十件细麻内衣和三十套更换的衣服。
  • 当代译本 - 参孙对他们说:“我出一个谜语,如果你们可以在这七天的婚宴期间猜出来,我就送你们三十件细麻衣和三十件外袍。
  • 圣经新译本 - 参孙对他们说:“现在让我给你们出一个谜语,你们在七天婚宴之内,如果能猜出来,把它的意思清楚告诉我,我就给你们三十件内衣、三十套衣服。
  • 中文标准译本 - 叁孙对他们说:“现在让我给你们出一个谜语吧,如果你们在七天宴席期间能向我解答,我就给你们三十件细麻衣和三十套服装。
  • 现代标点和合本 - 参孙对他们说:“我给你们出一个谜语,你们在七日筵宴之内,若能猜出意思告诉我,我就给你们三十件里衣,三十套衣裳。
  • 和合本(拼音版) - 参孙对他们说:“我给你们出一个谜语,你们在七日筵宴之内,若能猜出意思告诉我,我就给你们三十件里衣,三十套衣裳;
  • New International Version - “Let me tell you a riddle,” Samson said to them. “If you can give me the answer within the seven days of the feast, I will give you thirty linen garments and thirty sets of clothes.
  • New International Reader's Version - “Let me tell you a riddle,” Samson said to the companions. “The feast will last for seven days. Give me the answer to the riddle before the feast ends. If you do, I’ll give you 30 linen shirts. I’ll also give you 30 sets of clothes.
  • English Standard Version - And Samson said to them, “Let me now put a riddle to you. If you can tell me what it is, within the seven days of the feast, and find it out, then I will give you thirty linen garments and thirty changes of clothes,
  • New Living Translation - Samson said to them, “Let me tell you a riddle. If you solve my riddle during these seven days of the celebration, I will give you thirty fine linen robes and thirty sets of festive clothing.
  • The Message - Samson said to them: “Let me put a riddle to you. If you can figure it out during the seven days of the feast, I’ll give you thirty linen garments and thirty changes of fine clothing. But if you can’t figure it out then you’ll give me thirty linen garments and thirty changes of fine clothing.”
  • Christian Standard Bible - “Let me tell you a riddle,” Samson said to them. “If you can explain it to me during the seven days of the feast and figure it out, I will give you thirty linen garments and thirty changes of clothes.
  • New American Standard Bible - Then Samson said to them, “Let me now propose a riddle for you; if you actually tell me the answer within the seven days of the feast, and solve it, then I will give you thirty linen wraps and thirty outfits of clothes.
  • New King James Version - Then Samson said to them, “Let me pose a riddle to you. If you can correctly solve and explain it to me within the seven days of the feast, then I will give you thirty linen garments and thirty changes of clothing.
  • Amplified Bible - Then Samson said to them, “Let me now ask you a riddle; if you can tell me what it is within the seven days of the feast, and solve it, then I will give you thirty linen tunics (undergarments) and thirty changes of [outer] clothing.
  • American Standard Version - And Samson said unto them, Let me now put forth a riddle unto you: if ye can declare it unto me within the seven days of the feast, and find it out, then I will give you thirty linen garments and thirty changes of raiment;
  • King James Version - And Samson said unto them, I will now put forth a riddle unto you: if ye can certainly declare it me within the seven days of the feast, and find it out, then I will give you thirty sheets and thirty change of garments:
  • New English Translation - Samson said to them, “I will give you a riddle. If you really can solve it during the seven days the party lasts, I will give you thirty linen robes and thirty sets of clothes.
  • World English Bible - Samson said to them, “Let me tell you a riddle now. If you can tell me the answer within the seven days of the feast, and find it out, then I will give you thirty linen garments and thirty changes of clothing;
  • 新標點和合本 - 參孫對他們說:「我給你們出一個謎語,你們在七日筵宴之內,若能猜出意思告訴我,我就給你們三十件裏衣,三十套衣裳;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 參孫對他們說:「我給你們出個謎語,你們若能在七日宴席之內,猜出謎底告訴我,我就給你們三十件細麻內衣和三十套更換的衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 參孫對他們說:「我給你們出個謎語,你們若能在七日宴席之內,猜出謎底告訴我,我就給你們三十件細麻內衣和三十套更換的衣服。
  • 當代譯本 - 參孫對他們說:「我出一個謎語,如果你們可以在這七天的婚宴期間猜出來,我就送你們三十件細麻衣和三十件外袍。
  • 聖經新譯本 - 參孫對他們說:“現在讓我給你們出一個謎語,你們在七天婚宴之內,如果能猜出來,把它的意思清楚告訴我,我就給你們三十件內衣、三十套衣服。
  • 呂振中譯本 - 參孫 對他們說:『我給你們出個謎語,你們在七天筵宴之內若能將它的意思切實告訴我,並猜得出,我就給你們三十件亞麻襯衣、三十套衣服。
  • 中文標準譯本 - 參孫對他們說:「現在讓我給你們出一個謎語吧,如果你們在七天宴席期間能向我解答,我就給你們三十件細麻衣和三十套服裝。
  • 現代標點和合本 - 參孫對他們說:「我給你們出一個謎語,你們在七日筵宴之內,若能猜出意思告訴我,我就給你們三十件裡衣,三十套衣裳。
  • 文理和合譯本 - 參孫語之曰、容我以隱語試爾、七日宴間、如能詳釋告我、我則給爾枲衣三十領、外衣三十襲、
  • 文理委辦譯本 - 參孫曰、容我以隱語相試、如宴間七日、果能詳釋、我必取布三十端、衣三十襲、以饋於爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 謂之曰、我有隱語、容我言之、如筵宴七日內、能以實意告我、我則以裏衣三十件、衣裳三十襲、 裏衣三十件衣裳三十襲或作布三十端衣三十襲下同 給爾、
  • Nueva Versión Internacional - —Permítanme proponerles una adivinanza —les dijo Sansón—. Si me dan la solución dentro de los siete días que dura el banquete, yo les daré treinta vestidos de lino y treinta mudas de ropa de fiesta.
  • 현대인의 성경 - 그때 삼손이 그들에게 말하였다. “내가 너희에게 수수께끼 하나를 내겠다. 만일 너희가 잔치하는 7일 동안에 그 답을 알아맞추면 내가 너희에게 베옷 30벌과 겉옷 30벌을 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Самсон сказал им: – Загадаю-ка я вам загадку. Если вы сможете разгадать ее за семь дней пира, я дам вам тридцать одеяний из тонкого полотна и тридцать смен одежды.
  • Восточный перевод - Самсон сказал им: – Загадаю-ка я вам загадку. Если вы сможете разгадать её за семь дней пира, я дам вам тридцать одеяний из тонкого полотна и тридцать смен одежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Самсон сказал им: – Загадаю-ка я вам загадку. Если вы сможете разгадать её за семь дней пира, я дам вам тридцать одеяний из тонкого полотна и тридцать смен одежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самсон сказал им: – Загадаю-ка я вам загадку. Если вы сможете разгадать её за семь дней пира, я дам вам тридцать одеяний из тонкого полотна и тридцать смен одежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samson leur dit : Je vais vous proposer une énigme. Si vous trouvez la solution et que vous me la donnez d’ici la fin des sept jours du festin, je vous donnerai trente tuniques et trente habits de rechange.
  • リビングバイブル - サムソンがなぞ解きをしないかと彼らに持ちかけると、みなは乗り気になりました。「もし君たちが、七日間の祝宴中に私のなぞを解いたら、白生地の着物三十着と柄もの三十着を差し出そう。
  • Nova Versão Internacional - “Vou propor um enigma para vocês”, disse-lhes Sansão. “Se vocês puderem dar-me a resposta certa durante os sete dias da festa, então eu darei a vocês trinta vestes de linho e trinta mudas de roupas.
  • Hoffnung für alle - Simson sagte zu ihnen: »Ich möchte euch ein Rätsel stellen. Wenn ihr es in der Festwoche löst, gebe ich euch dreißig wertvolle Leinenhemden und dreißig kostbare Gewänder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แซมสันกล่าวกับคนเหล่านั้นว่า “ขอให้เราทายปริศนาพวกเจ้าสักข้อหนึ่งเถิด ถ้าพวกเจ้าตอบได้ภายในงานเลี้ยงเจ็ดวันนี้ เราก็จะให้เสื้อผ้าลินินพร้อมเครื่องนุ่งห่มสามสิบชุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แซมสัน​พูด​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ให้​เรา​ทาย​ปริศนา​กับ​ท่าน​ข้อ​หนึ่ง​เถิด ถ้า​ท่าน​ไข​ได้​ว่า​คือ​อะไร ภาย​ใน 7 วัน​ที่​มี​งาน​เลี้ยง เรา​จะ​ให้​เสื้อ​ป่าน 30 ตัว​กับ​เสื้อ​ใหม่​อีก 30 ตัว
  • Mác 14:51 - Có một thanh niên đi theo Chúa, chỉ choàng trên người một tấm khăn. Toán người kia túm bắt anh,
  • Mác 14:52 - nhưng anh buông tấm khăn, trần truồng chạy trốn.
  • Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Sáng Thế Ký 29:27 - Cháu cứ đợi qua tuần trăng mật với Lê-a, cậu sẽ gả luôn Ra-chên cho, với điều kiện cháu giúp việc thêm cho cậu bảy năm nữa.”
  • Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • 2 Sử Ký 7:8 - Sa-lô-môn cùng toàn dân Ít-ra-ên cử hành lễ suốt bảy ngày. Đoàn dân rất đông từ hướng bắc Ha-mát đến hướng nam Suối Ai Cập.
  • Lu-ca 14:7 - Chúa Giê-xu để ý thấy nhiều người khách được mời ăn, muốn ngồi chỗ danh dự đầu bàn, nên Ngài khuyên:
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Châm Ngôn 1:6 - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.
  • 2 Các Vua 5:5 - Vua A-ram bảo: “Thế thì ông nên đi và ta sẽ viết thư cho vua Ít-ra-ên.” Vậy, Na-a-man lên đường, mang theo 340 ký bạc, 68 ký vàng, và mười bộ áo.
  • 2 Các Vua 5:22 - Ghê-ha-si đáp: “Bình an. Thầy tôi bảo tôi nói với ông: Có hai tiên tri từ núi Ép-ra-im mới đến, xin ông cho họ 34 ký bạc và hai bộ áo.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 45:22 - Giô-sép cũng cấp y phục cho mỗi người, riêng Bên-gia-min thì được năm bộ áo và 300 lạng bạc.
  • 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
聖經
資源
計劃
奉獻