逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
- 新标点和合本 - 耶和华的使者向那妇人显现,对她说:“向来你不怀孕,不生育,如今你必怀孕生一个儿子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者向那妇人显现,对她说:“看哪,以前你不怀孕,不生育,如今你必怀孕生一个儿子。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者向那妇人显现,对她说:“看哪,以前你不怀孕,不生育,如今你必怀孕生一个儿子。
- 当代译本 - 耶和华的天使向那妇人显现,对她说:“你虽然不生育,但不久你必怀孕生一个儿子。
- 圣经新译本 - 耶和华的使者向那妇人显现,对她说:“你向来不能生育,没有孩子,现在你必要怀孕,生一个儿子。
- 中文标准译本 - 耶和华的使者向那妇人显现,对她说:“看哪,你向来不能生育、没有孩子,现在你必怀孕,生一个儿子。
- 现代标点和合本 - 耶和华的使者向那妇人显现,对她说:“向来你不怀孕,不生育,如今你必怀孕生一个儿子。
- 和合本(拼音版) - 耶和华的使者向那妇人显现,对她说:“向来你不怀孕,不生育,如今你必怀孕生一个儿子。
- New International Version - The angel of the Lord appeared to her and said, “You are barren and childless, but you are going to become pregnant and give birth to a son.
- New International Reader's Version - The angel of the Lord appeared to Manoah’s wife. He said, “You are not able to have children. But you are going to become pregnant. You will have a baby boy.
- English Standard Version - And the angel of the Lord appeared to the woman and said to her, “Behold, you are barren and have not borne children, but you shall conceive and bear a son.
- New Living Translation - The angel of the Lord appeared to Manoah’s wife and said, “Even though you have been unable to have children, you will soon become pregnant and give birth to a son.
- Christian Standard Bible - The angel of the Lord appeared to the woman and said to her, “Although you are unable to conceive and have no children, you will conceive and give birth to a son.
- New American Standard Bible - Then the angel of the Lord appeared to the woman and said to her, “Behold now, you are infertile and have not given birth; but you will conceive and give birth to a son.
- New King James Version - And the Angel of the Lord appeared to the woman and said to her, “Indeed now, you are barren and have borne no children, but you shall conceive and bear a son.
- Amplified Bible - And the Angel of the Lord appeared to the woman and said to her, “Behold, you are infertile and have no children, but you shall conceive and give birth to a son.
- American Standard Version - And the angel of Jehovah appeared unto the woman, and said unto her, Behold now, thou art barren, and bearest not; but thou shalt conceive, and bear a son.
- King James Version - And the angel of the Lord appeared unto the woman, and said unto her, Behold now, thou art barren, and bearest not: but thou shalt conceive, and bear a son.
- New English Translation - The Lord’s angelic messenger appeared to the woman and said to her, “You are infertile and childless, but you will conceive and have a son.
- World English Bible - Yahweh’s angel appeared to the woman, and said to her, “See now, you are barren and childless; but you shall conceive and bear a son.
- 新標點和合本 - 耶和華的使者向那婦人顯現,對她說:「向來你不懷孕,不生育,如今你必懷孕生一個兒子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者向那婦人顯現,對她說:「看哪,以前你不懷孕,不生育,如今你必懷孕生一個兒子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者向那婦人顯現,對她說:「看哪,以前你不懷孕,不生育,如今你必懷孕生一個兒子。
- 當代譯本 - 耶和華的天使向那婦人顯現,對她說:「你雖然不生育,但不久你必懷孕生一個兒子。
- 聖經新譯本 - 耶和華的使者向那婦人顯現,對她說:“你向來不能生育,沒有孩子,現在你必要懷孕,生一個兒子。
- 呂振中譯本 - 永恆主的使者向那婦人顯現,對她說:『注意吧,你向來不能生育,沒有生過 孩子 ,如今你必懷孕,生個兒子。
- 中文標準譯本 - 耶和華的使者向那婦人顯現,對她說:「看哪,你向來不能生育、沒有孩子,現在你必懷孕,生一個兒子。
- 現代標點和合本 - 耶和華的使者向那婦人顯現,對她說:「向來你不懷孕,不生育,如今你必懷孕生一個兒子。
- 文理和合譯本 - 耶和華之使者見於婦曰、爾素不妊不育、今必懷妊生子、
- 文理委辦譯本 - 耶和華之使顯現於馬挪亞妻、曰、汝素不妊、而無生育、今可懷妊生子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一日、主之使者顯現於婦曰、爾素不孕不生子、今必懷孕生子、
- Nueva Versión Internacional - Pero el ángel del Señor se le apareció a ella y le dijo: «Eres estéril y no tienes hijos, pero vas a concebir y tendrás un hijo.
- 현대인의 성경 - 그런데 어느 날 여호와의 천사가 그녀에게 나타나 이렇게 말하였다. “네가 지금까지는 자식을 낳지 못했으나 이제 곧 임신하여 아들을 낳게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ангел Господень явился ей и сказал: – Ты бесплодна и не имеешь детей, но забеременеешь и родишь сына.
- Восточный перевод - Ангел Вечного явился ей и сказал: – Ты бесплодна и не имеешь детей, но забеременеешь и родишь сына.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел Вечного явился ей и сказал: – Ты бесплодна и не имеешь детей, но забеременеешь и родишь сына.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел Вечного явился ей и сказал: – Ты бесплодна и не имеешь детей, но забеременеешь и родишь сына.
- La Bible du Semeur 2015 - Un jour, l’ange de l’Eternel apparut à cette femme et lui dit : Tu es stérile et tu n’as jamais eu d’enfant. Pourtant, tu vas être enceinte et tu donneras le jour à un fils.
- Nova Versão Internacional - Certo dia o Anjo do Senhor apareceu a ela e lhe disse: “Você é estéril, não tem filhos, mas engravidará e dará à luz um filho.
- Hoffnung für alle - Eines Tages erschien der Engel des Herrn seiner Frau und sagte: »Du konntest bisher keine Kinder bekommen. Aber nun wirst du schwanger werden und einen Sohn zur Welt bringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาปรากฏและกล่าวกับนางว่า “เจ้าเป็นหมันแต่เจ้ากำลังจะตั้งครรภ์และคลอดบุตรชาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูตสวรรค์ของพระผู้เป็นเจ้ามาปรากฏแก่นาง และกล่าวว่า “ดูเถิด เจ้าเป็นหมันและยังไม่ได้ให้กำเนิดบุตรเลย แต่เจ้าจะตั้งครรภ์และได้บุตรชาย
交叉引用
- Thẩm Phán 13:10 - Bà vội vàng chạy tìm chồng, nói: “Người đến đây hôm nọ vừa hiện ra lần nữa!”
- Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
- Thẩm Phán 13:8 - Ma-nô-a khẩn cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa, xin cho người của Đức Chúa Trời sai đến lần trước trở lại gặp chúng con một lần nữa, để dạy chúng con những điều phải làm cho đứa con sắp chào đời.”
- 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
- 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
- Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
- Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
- Sáng Thế Ký 16:9 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy về nhà bà chủ con và phục tùng dưới tay người.”
- Sáng Thế Ký 16:10 - Thiên sứ lại nói: “Ta sẽ làm cho dòng dõi con gia tăng đông đảo đến nỗi không ai đếm được.”
- Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
- Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
- Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
- Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
- Lu-ca 1:29 - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
- Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
- Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
- Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 1:36 - Như trường hợp Ê-li-sa-bét, bà con của cô là người đã già, quá tuổi sinh nở, mà cũng có thai được sáu tháng rồi.
- Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”
- Lu-ca 1:38 - Ma-ri thưa: “Tôi là đầy tớ Chúa, sẵn sàng vâng theo ý muốn Chúa. Xin Chúa thực hiện mọi điều ông nói.” Sau đó thiên sứ rời khỏi cô.
- Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
- Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
- Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
- Thẩm Phán 6:11 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến ngồi dưới cây sồi ở Óp-ra, trong đất của Giô-ách, người A-bi-ê-xe. Con của Giô-ách là Ghi-đê-ôn đang đập lúa trong hầm ép rượu để tránh người Ma-đi-an.
- Thẩm Phán 6:12 - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
- Lu-ca 1:11 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến với ông, đứng bên phải bàn thờ dâng hương.
- Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.