Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa lại đánh người Ca-na-an ở Hếp-rôn (tên cũ là Ki-ri-át A-ra-ba), hạ các thành Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai.
  • 新标点和合本 - 犹大人去攻击住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买。希伯仑从前名叫基列亚巴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大去攻打住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买。希伯仑从前名叫基列‧亚巴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大去攻打住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买。希伯仑从前名叫基列‧亚巴。
  • 当代译本 - 又进攻住在希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔和挞买。希伯仑从前叫基列·亚巴。
  • 圣经新译本 - 犹大人又去攻击住在希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔和挞买;希伯仑从前名叫基列.亚巴。
  • 中文标准译本 - 犹大又去攻打住在希伯仑的迦南人,击杀了示筛、亚希幔和塔尔迈;希伯仑从前名叫基列-阿尔巴。
  • 现代标点和合本 - 犹大人去攻击住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买,希伯仑从前名叫基列亚巴。
  • 和合本(拼音版) - 犹大人去攻击住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买。希伯仑从前名叫基列亚巴。
  • New International Version - They advanced against the Canaanites living in Hebron (formerly called Kiriath Arba) and defeated Sheshai, Ahiman and Talmai.
  • New International Reader's Version - Then the men of Judah marched out against the Canaanites living in Hebron. Hebron used to be called Kiriath Arba. The men of Judah won the battle over Sheshai, Ahiman and Talmai.
  • English Standard Version - And Judah went against the Canaanites who lived in Hebron (now the name of Hebron was formerly Kiriath-arba), and they defeated Sheshai and Ahiman and Talmai.
  • New Living Translation - Judah marched against the Canaanites in Hebron (formerly called Kiriath-arba), defeating the forces of Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • Christian Standard Bible - Judah also marched against the Canaanites who were living in Hebron (Hebron was formerly named Kiriath-arba ). They struck down Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • New American Standard Bible - So Judah went against the Canaanites who lived in Hebron (the name of Hebron was previously Kiriath-arba); and they struck Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • New King James Version - Then Judah went against the Canaanites who dwelt in Hebron. (Now the name of Hebron was formerly Kirjath Arba.) And they killed Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • Amplified Bible - So Judah went against the Canaanites who lived in Hebron (the name of Hebron formerly was Kiriath-arba); and they defeated Sheshai and Ahiman and Talmai.
  • American Standard Version - And Judah went against the Canaanites that dwelt in Hebron (now the name of Hebron beforetime was Kiriath-arba); and they smote Sheshai, and Ahiman, and Talmai.
  • King James Version - And Judah went against the Canaanites that dwelt in Hebron: (now the name of Hebron before was Kirjath–arba:) and they slew Sheshai, and Ahiman, and Talmai.
  • New English Translation - The men of Judah attacked the Canaanites living in Hebron. (Hebron used to be called Kiriath Arba.) They killed Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • World English Bible - Judah went against the Canaanites who lived in Hebron. (The name of Hebron before that was Kiriath Arba.) They struck Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • 新標點和合本 - 猶大人去攻擊住希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔、撻買。希伯崙從前名叫基列‧亞巴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大去攻打住希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔、撻買。希伯崙從前名叫基列‧亞巴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大去攻打住希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔、撻買。希伯崙從前名叫基列‧亞巴。
  • 當代譯本 - 又進攻住在希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔和撻買。希伯崙從前叫基列·亞巴。
  • 聖經新譯本 - 猶大人又去攻擊住在希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔和撻買;希伯崙從前名叫基列.亞巴。
  • 呂振中譯本 - 猶大 人 去攻擊住 希伯崙 的 迦南 人,擊殺了 示篩 、 亞希幔 、 撻買 ; 希伯崙 從前名叫 基列亞巴 。
  • 中文標準譯本 - 猶大又去攻打住在希伯崙的迦南人,擊殺了示篩、亞希幔和塔爾邁;希伯崙從前名叫基列-阿爾巴。
  • 現代標點和合本 - 猶大人去攻擊住希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔、撻買,希伯崙從前名叫基列亞巴。
  • 文理和合譯本 - 又攻居希伯崙之迦南人、擊示篩、亞希幔、撻買、希伯崙昔名基列亞巴、
  • 文理委辦譯本 - 攻居希伯崙之迦南人、殺示篩、亞希幔、達買、昔希伯崙名基列亞巴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人 又往攻居 希伯崙 之 迦南 人、殺 示篩 、 亞希幔 、 他買 、 希伯崙 昔名 基列亞巴 、
  • Nueva Versión Internacional - Avanzaron contra los cananeos que vivían en Hebrón, ciudad que antes se llamaba Quiriat Arbá, y derrotaron a Sesay, Ajimán y Talmay.
  • 현대인의 성경 - 또 전에 기럇 – 아르바라고 부른 헤브론성에 사는 가나안 사람들을 쳐서 세새와 아히만과 달매 자손들을 쳐부쉈다.
  • Новый Русский Перевод - Они выступили против хананеев Хеврона (прежде он назывался Кирьят-Арба) и разбили Шешая, Ахимана и Талмая .
  • Восточный перевод - Они выступили против хананеев Хеврона (прежде он назывался Кириат-Арба) и разбили Шешая, Ахимана и Талмая .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они выступили против хананеев Хеврона (прежде он назывался Кириат-Арба) и разбили Шешая, Ахимана и Талмая .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они выступили против ханонеев Хеврона (прежде он назывался Кириат-Арба) и разбили Шешая, Ахимана и Талмая .
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda marcha aussi contre les Cananéens qui habitaient Hébron, dont le nom était autrefois Qiryath-Arba. Ils battirent Shéshaï, Ahimân et Talmaï .
  • リビングバイブル - また、以前キルヤテ・アルバと呼ばれたヘブロンにいるカナン人に向かって進撃し、シェシャイ、アヒマン、タルマイなどの町を滅ぼしました。
  • Nova Versão Internacional - Avançaram contra os cananeus que viviam em Hebrom, anteriormente chamada Quiriate-Arba, e derrotaram Sesai, Aimã e Talmai.
  • Hoffnung für alle - Sie griffen Hebron an, das früher Kirjat-Arba hieß, und besiegten dort die Kanaaniter Scheschai, Ahiman und Talmai mit ihren Sippen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วไปสู้รบกับชาวคานาอันในเฮโบรน (เดิมเรียกว่า คีริยาทอารบา) และพิชิตเชชัย อาหิมาน และทัลมัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​ไป​สู้​รบ​กับ​ชาว​คานาอัน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​เฮโบรน (ชื่อ​เก่า​ของ​เฮโบรน​คือ คีริยาทอาร์บาห์) และ​ได้​ฆ่า​เชชัย อาหิมาน และ​ทัลมัย
交叉引用
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Giô-suê 15:14 - Có ba người con trai của A-nác (Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai) đang ở trong thành, nhưng họ đều bị Ca-lép đuổi đi.
  • Giô-suê 15:15 - Từ đó Ca-lép tiến đánh Đê-bia (tên cũ là Ki-ri-át Sê-phe).
  • Giô-suê 15:16 - Ca-lép nói: “Tôi sẽ gả con gái tôi là Ạc-sa cho người nào có công đánh chiếm Ki-ri-át Sê-phe.”
  • Giô-suê 15:17 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.
  • Giô-suê 15:18 - Khi Ạc-sa đã lấy Ốt-ni-ên, nàng có giục chồng xin cha mình một sở ruộng. Lúc sắp lên đường theo chồng, nàng xuống lừa. Thấy thế, Ca-lép hỏi: “Con muốn gì?”
  • Giô-suê 15:19 - Nàng thưa: “Con xin cha một ân huệ. Vì cha đã cho con vùng đất Nê-ghép khô cằn, xin cha cho con thêm mấy suối nước nữa.” Ca-lép cho nàng các suối nước thượng và hạ.
  • Thẩm Phán 1:20 - Theo lệnh Môi-se đã truyền, Hếp-rôn được giao cho Ca-lép. Ông đánh đuổi ba con trai của A-nác đi.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa lại đánh người Ca-na-an ở Hếp-rôn (tên cũ là Ki-ri-át A-ra-ba), hạ các thành Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai.
  • 新标点和合本 - 犹大人去攻击住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买。希伯仑从前名叫基列亚巴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大去攻打住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买。希伯仑从前名叫基列‧亚巴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大去攻打住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买。希伯仑从前名叫基列‧亚巴。
  • 当代译本 - 又进攻住在希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔和挞买。希伯仑从前叫基列·亚巴。
  • 圣经新译本 - 犹大人又去攻击住在希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔和挞买;希伯仑从前名叫基列.亚巴。
  • 中文标准译本 - 犹大又去攻打住在希伯仑的迦南人,击杀了示筛、亚希幔和塔尔迈;希伯仑从前名叫基列-阿尔巴。
  • 现代标点和合本 - 犹大人去攻击住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买,希伯仑从前名叫基列亚巴。
  • 和合本(拼音版) - 犹大人去攻击住希伯仑的迦南人,杀了示筛、亚希幔、挞买。希伯仑从前名叫基列亚巴。
  • New International Version - They advanced against the Canaanites living in Hebron (formerly called Kiriath Arba) and defeated Sheshai, Ahiman and Talmai.
  • New International Reader's Version - Then the men of Judah marched out against the Canaanites living in Hebron. Hebron used to be called Kiriath Arba. The men of Judah won the battle over Sheshai, Ahiman and Talmai.
  • English Standard Version - And Judah went against the Canaanites who lived in Hebron (now the name of Hebron was formerly Kiriath-arba), and they defeated Sheshai and Ahiman and Talmai.
  • New Living Translation - Judah marched against the Canaanites in Hebron (formerly called Kiriath-arba), defeating the forces of Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • Christian Standard Bible - Judah also marched against the Canaanites who were living in Hebron (Hebron was formerly named Kiriath-arba ). They struck down Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • New American Standard Bible - So Judah went against the Canaanites who lived in Hebron (the name of Hebron was previously Kiriath-arba); and they struck Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • New King James Version - Then Judah went against the Canaanites who dwelt in Hebron. (Now the name of Hebron was formerly Kirjath Arba.) And they killed Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • Amplified Bible - So Judah went against the Canaanites who lived in Hebron (the name of Hebron formerly was Kiriath-arba); and they defeated Sheshai and Ahiman and Talmai.
  • American Standard Version - And Judah went against the Canaanites that dwelt in Hebron (now the name of Hebron beforetime was Kiriath-arba); and they smote Sheshai, and Ahiman, and Talmai.
  • King James Version - And Judah went against the Canaanites that dwelt in Hebron: (now the name of Hebron before was Kirjath–arba:) and they slew Sheshai, and Ahiman, and Talmai.
  • New English Translation - The men of Judah attacked the Canaanites living in Hebron. (Hebron used to be called Kiriath Arba.) They killed Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • World English Bible - Judah went against the Canaanites who lived in Hebron. (The name of Hebron before that was Kiriath Arba.) They struck Sheshai, Ahiman, and Talmai.
  • 新標點和合本 - 猶大人去攻擊住希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔、撻買。希伯崙從前名叫基列‧亞巴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大去攻打住希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔、撻買。希伯崙從前名叫基列‧亞巴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大去攻打住希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔、撻買。希伯崙從前名叫基列‧亞巴。
  • 當代譯本 - 又進攻住在希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔和撻買。希伯崙從前叫基列·亞巴。
  • 聖經新譯本 - 猶大人又去攻擊住在希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔和撻買;希伯崙從前名叫基列.亞巴。
  • 呂振中譯本 - 猶大 人 去攻擊住 希伯崙 的 迦南 人,擊殺了 示篩 、 亞希幔 、 撻買 ; 希伯崙 從前名叫 基列亞巴 。
  • 中文標準譯本 - 猶大又去攻打住在希伯崙的迦南人,擊殺了示篩、亞希幔和塔爾邁;希伯崙從前名叫基列-阿爾巴。
  • 現代標點和合本 - 猶大人去攻擊住希伯崙的迦南人,殺了示篩、亞希幔、撻買,希伯崙從前名叫基列亞巴。
  • 文理和合譯本 - 又攻居希伯崙之迦南人、擊示篩、亞希幔、撻買、希伯崙昔名基列亞巴、
  • 文理委辦譯本 - 攻居希伯崙之迦南人、殺示篩、亞希幔、達買、昔希伯崙名基列亞巴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人 又往攻居 希伯崙 之 迦南 人、殺 示篩 、 亞希幔 、 他買 、 希伯崙 昔名 基列亞巴 、
  • Nueva Versión Internacional - Avanzaron contra los cananeos que vivían en Hebrón, ciudad que antes se llamaba Quiriat Arbá, y derrotaron a Sesay, Ajimán y Talmay.
  • 현대인의 성경 - 또 전에 기럇 – 아르바라고 부른 헤브론성에 사는 가나안 사람들을 쳐서 세새와 아히만과 달매 자손들을 쳐부쉈다.
  • Новый Русский Перевод - Они выступили против хананеев Хеврона (прежде он назывался Кирьят-Арба) и разбили Шешая, Ахимана и Талмая .
  • Восточный перевод - Они выступили против хананеев Хеврона (прежде он назывался Кириат-Арба) и разбили Шешая, Ахимана и Талмая .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они выступили против хананеев Хеврона (прежде он назывался Кириат-Арба) и разбили Шешая, Ахимана и Талмая .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они выступили против ханонеев Хеврона (прежде он назывался Кириат-Арба) и разбили Шешая, Ахимана и Талмая .
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda marcha aussi contre les Cananéens qui habitaient Hébron, dont le nom était autrefois Qiryath-Arba. Ils battirent Shéshaï, Ahimân et Talmaï .
  • リビングバイブル - また、以前キルヤテ・アルバと呼ばれたヘブロンにいるカナン人に向かって進撃し、シェシャイ、アヒマン、タルマイなどの町を滅ぼしました。
  • Nova Versão Internacional - Avançaram contra os cananeus que viviam em Hebrom, anteriormente chamada Quiriate-Arba, e derrotaram Sesai, Aimã e Talmai.
  • Hoffnung für alle - Sie griffen Hebron an, das früher Kirjat-Arba hieß, und besiegten dort die Kanaaniter Scheschai, Ahiman und Talmai mit ihren Sippen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วไปสู้รบกับชาวคานาอันในเฮโบรน (เดิมเรียกว่า คีริยาทอารบา) และพิชิตเชชัย อาหิมาน และทัลมัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​ไป​สู้​รบ​กับ​ชาว​คานาอัน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​เฮโบรน (ชื่อ​เก่า​ของ​เฮโบรน​คือ คีริยาทอาร์บาห์) และ​ได้​ฆ่า​เชชัย อาหิมาน และ​ทัลมัย
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Giô-suê 15:14 - Có ba người con trai của A-nác (Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai) đang ở trong thành, nhưng họ đều bị Ca-lép đuổi đi.
  • Giô-suê 15:15 - Từ đó Ca-lép tiến đánh Đê-bia (tên cũ là Ki-ri-át Sê-phe).
  • Giô-suê 15:16 - Ca-lép nói: “Tôi sẽ gả con gái tôi là Ạc-sa cho người nào có công đánh chiếm Ki-ri-át Sê-phe.”
  • Giô-suê 15:17 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.
  • Giô-suê 15:18 - Khi Ạc-sa đã lấy Ốt-ni-ên, nàng có giục chồng xin cha mình một sở ruộng. Lúc sắp lên đường theo chồng, nàng xuống lừa. Thấy thế, Ca-lép hỏi: “Con muốn gì?”
  • Giô-suê 15:19 - Nàng thưa: “Con xin cha một ân huệ. Vì cha đã cho con vùng đất Nê-ghép khô cằn, xin cha cho con thêm mấy suối nước nữa.” Ca-lép cho nàng các suối nước thượng và hạ.
  • Thẩm Phán 1:20 - Theo lệnh Môi-se đã truyền, Hếp-rôn được giao cho Ca-lép. Ông đánh đuổi ba con trai của A-nác đi.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
聖經
資源
計劃
奉獻