逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- 新标点和合本 - 你们也当忍耐,坚固你们的心,因为主来的日子近了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也要忍耐,坚固你们的心,因为主来的日子近了。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们也要忍耐,坚固你们的心,因为主来的日子近了。
- 当代译本 - 同样,你们也要忍耐,心志坚定,因为主快来了。
- 圣经新译本 - 你们也应当忍耐,坚定自己的心;因为主再来的日子近了。
- 中文标准译本 - 你们也当恒久忍耐,坚固你们的心,因为主的来临已经近了。
- 现代标点和合本 - 你们也当忍耐,坚固你们的心,因为主来的日子近了。
- 和合本(拼音版) - 你们也当忍耐,坚固你们的心,因为主来的日子近了。
- New International Version - You too, be patient and stand firm, because the Lord’s coming is near.
- New International Reader's Version - You too must be patient. You must remain strong. The Lord will soon come back.
- English Standard Version - You also, be patient. Establish your hearts, for the coming of the Lord is at hand.
- New Living Translation - You, too, must be patient. Take courage, for the coming of the Lord is near.
- Christian Standard Bible - You also must be patient. Strengthen your hearts, because the Lord’s coming is near.
- New American Standard Bible - You too be patient; strengthen your hearts, for the coming of the Lord is near.
- New King James Version - You also be patient. Establish your hearts, for the coming of the Lord is at hand.
- Amplified Bible - You too, be patient; strengthen your hearts [keep them energized and firmly committed to God], because the coming of the Lord is near.
- American Standard Version - Be ye also patient; establish your hearts: for the coming of the Lord is at hand.
- King James Version - Be ye also patient; stablish your hearts: for the coming of the Lord draweth nigh.
- New English Translation - You also be patient and strengthen your hearts, for the Lord’s return is near.
- World English Bible - You also be patient. Establish your hearts, for the coming of the Lord is at hand.
- 新標點和合本 - 你們也當忍耐,堅固你們的心,因為主來的日子近了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也要忍耐,堅固你們的心,因為主來的日子近了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們也要忍耐,堅固你們的心,因為主來的日子近了。
- 當代譯本 - 同樣,你們也要忍耐,心志堅定,因為主快來了。
- 聖經新譯本 - 你們也應當忍耐,堅定自己的心;因為主再來的日子近了。
- 呂振中譯本 - 你們也要恆忍,使心裏堅固,因為主的御臨近了。
- 中文標準譯本 - 你們也當恆久忍耐,堅固你們的心,因為主的來臨已經近了。
- 現代標點和合本 - 你們也當忍耐,堅固你們的心,因為主來的日子近了。
- 文理和合譯本 - 爾亦宜恆忍、堅乃心、蓋主之臨伊邇也、
- 文理委辦譯本 - 爾亦當忍、堅爾心、主臨伊邇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾亦當恆忍、堅固爾心、蓋主之降臨伊邇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾亦當學農夫之忍耐、堅定爾心。蓋主之來臨不遠矣。
- Nueva Versión Internacional - Así también ustedes, manténganse firmes y aguarden con paciencia la venida del Señor, que ya se acerca.
- 현대인의 성경 - 여러분도 인내하며 참고 마음을 굳세게 하십시오. 주님이 오실 날이 가깝습니다.
- Новый Русский Перевод - Будьте же и вы терпеливы и укрепляйте свои сердца, потому что пришествие Господа близко.
- Восточный перевод - Будьте же и вы терпеливы и будьте тверды в своей надежде, потому что пришествие Вечного Повелителя близко.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте же и вы терпеливы и будьте тверды в своей надежде, потому что пришествие Вечного Повелителя близко.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте же и вы терпеливы и будьте тверды в своей надежде, потому что пришествие Вечного Повелителя близко.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous aussi, prenez patience, soyez pleins de courage, car la venue du Seigneur est proche.
- Nestle Aland 28 - μακροθυμήσατε καὶ ὑμεῖς, στηρίξατε τὰς καρδίας ὑμῶν, ὅτι ἡ παρουσία τοῦ κυρίου ἤγγικεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μακροθυμήσατε καὶ ὑμεῖς; στηρίξατε τὰς καρδίας ὑμῶν, ὅτι ἡ παρουσία τοῦ Κυρίου ἤγγικεν.
- Nova Versão Internacional - Sejam também pacientes e fortaleçam o seu coração, pois a vinda do Senhor está próxima.
- Hoffnung für alle - Auch ihr müsst geduldig sein und dürft nicht mutlos werden, denn der Herr kommt bald.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายก็เช่นกันจงอดทนและยืนหยัดอย่างมั่นคง เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าใกล้จะเสด็จมาแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านก็ควรอดทนเช่นกัน จงทำใจให้ดีไว้ เพราะใกล้วันที่พระผู้เป็นเจ้าจะมาแล้ว
交叉引用
- Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
- Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
- Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
- Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
- Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
- Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
- Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
- Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
- Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
- Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
- Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
- Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
- Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Phi-líp 4:5 - Hãy chứng tỏ tinh thần hòa nhã với mọi người. Chúa gần trở lại.
- 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
- Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
- Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,