Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 你们这些淫乱的人(原文作“淫妇”)哪,岂不知与世俗为友就是与 神为敌吗?所以凡想要与世俗为友的,就是与 神为敌了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这些淫乱的人哪,岂不知道与世俗为友就是与上帝为敌吗?所以,凡想要与世俗为友的,就是与上帝为敌了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这些淫乱的人哪,岂不知道与世俗为友就是与 神为敌吗?所以,凡想要与世俗为友的,就是与 神为敌了。
  • 当代译本 - 你们这些对主不忠的人啊,难道还不明白与世俗为友就是与上帝为敌吗?所以,凡是与世俗为友的,都是上帝的敌人。
  • 圣经新译本 - 淫乱的人哪,你们不知道与世俗为友,就是与 神为敌吗?所以与世俗为友的,就成了 神的仇敌。
  • 中文标准译本 - 你们这些淫乱的人 哪!难道你们不知道,与世界为友,就是与神为敌吗?所以,如果有人想要和世界做朋友,他就成了神的仇敌!
  • 现代标点和合本 - 你们这些淫乱的人 哪,岂不知与世俗为友就是与神为敌吗?所以凡想要与世俗为友的,就是与神为敌了。
  • 和合本(拼音版) - 你们这些淫乱的人哪 ,岂不知与世俗为友就是与上帝为敌吗?所以凡想要与世俗为友的,就是与上帝为敌了。
  • New International Version - You adulterous people, don’t you know that friendship with the world means enmity against God? Therefore, anyone who chooses to be a friend of the world becomes an enemy of God.
  • New International Reader's Version - You are not faithful to God. Don’t you know that to be a friend of the world is to hate God? So anyone who chooses to be the world’s friend becomes God’s enemy.
  • English Standard Version - You adulterous people! Do you not know that friendship with the world is enmity with God? Therefore whoever wishes to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • New Living Translation - You adulterers! Don’t you realize that friendship with the world makes you an enemy of God? I say it again: If you want to be a friend of the world, you make yourself an enemy of God.
  • The Message - You’re cheating on God. If all you want is your own way, flirting with the world every chance you get, you end up enemies of God and his way. And do you suppose God doesn’t care? The proverb has it that “he’s a fiercely jealous lover.” And what he gives in love is far better than anything else you’ll find. It’s common knowledge that “God goes against the willful proud; God gives grace to the willing humble.”
  • Christian Standard Bible - You adulterous people! Don’t you know that friendship with the world is hostility toward God? So whoever wants to be the friend of the world becomes the enemy of God.
  • New American Standard Bible - You adulteresses, do you not know that friendship with the world is hostility toward God? Therefore whoever wants to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • New King James Version - Adulterers and adulteresses! Do you not know that friendship with the world is enmity with God? Whoever therefore wants to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • Amplified Bible - You adulteresses [disloyal sinners—flirting with the world and breaking your vow to God]! Do you not know that being the world’s friend [that is, loving the things of the world] is being God’s enemy? So whoever chooses to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • American Standard Version - Ye adulteresses, know ye not that the friendship of the world is enmity with God? Whosoever therefore would be a friend of the world maketh himself an enemy of God.
  • King James Version - Ye adulterers and adulteresses, know ye not that the friendship of the world is enmity with God? whosoever therefore will be a friend of the world is the enemy of God.
  • New English Translation - Adulterers, do you not know that friendship with the world means hostility toward God? So whoever decides to be the world’s friend makes himself God’s enemy.
  • World English Bible - You adulterers and adulteresses, don’t you know that friendship with the world is hostility toward God? Whoever therefore wants to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • 新標點和合本 - 你們這些淫亂的人(原文是淫婦)哪,豈不知與世俗為友就是與神為敵嗎?所以凡想要與世俗為友的,就是與神為敵了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這些淫亂的人哪,豈不知道與世俗為友就是與上帝為敵嗎?所以,凡想要與世俗為友的,就是與上帝為敵了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這些淫亂的人哪,豈不知道與世俗為友就是與 神為敵嗎?所以,凡想要與世俗為友的,就是與 神為敵了。
  • 當代譯本 - 你們這些對主不忠的人啊,難道還不明白與世俗為友就是與上帝為敵嗎?所以,凡是與世俗為友的,都是上帝的敵人。
  • 聖經新譯本 - 淫亂的人哪,你們不知道與世俗為友,就是與 神為敵嗎?所以與世俗為友的,就成了 神的仇敵。
  • 呂振中譯本 - 變節的人哪 !豈不知與世界為友、就是與上帝為敵麼?所以凡想要做世界朋友的,就把自己立為上帝之仇敵了。
  • 中文標準譯本 - 你們這些淫亂的人 哪!難道你們不知道,與世界為友,就是與神為敵嗎?所以,如果有人想要和世界做朋友,他就成了神的仇敵!
  • 現代標點和合本 - 你們這些淫亂的人 哪,豈不知與世俗為友就是與神為敵嗎?所以凡想要與世俗為友的,就是與神為敵了。
  • 文理和合譯本 - 淫亂者乎、爾豈不知友於世、乃敵上帝乎、凡欲為世之友者、自為上帝敵也、
  • 文理委辦譯本 - 淫亂之男女乎、豈不知狗世之情欲者、則逆上帝、凡狗世之情欲、則其違逆上帝也明矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淫亂之男女乎、豈不知愛世即惡天主、凡欲與世為友者、即與天主為敵也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗚呼、爾亦不淑也已!豈不知與世為友、即與天主為仇乎?閹然媚世者、不能取悅於天主矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Oh gente adúltera! ¿No saben que la amistad con el mundo es enemistad con Dios? Si alguien quiere ser amigo del mundo se vuelve enemigo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 간음하는 사람들이여, 세상과 벗 되는 것이 하나님과 원수가 된다는 것을 모르십니까? 누구든지 세상의 벗이 되고자 하는 사람은 스스로 하나님의 원수가 되는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Неверные люди, разве вы не знаете, что дружба с миром – это вражда против Бога? Тот, кто хочет быть другом этому миру, становится врагом Богу.
  • Восточный перевод - О неверные Всевышнему! Разве вы не знаете, что дружба с миром – это вражда против Всевышнего? Тот, кто хочет быть другом этому миру, становится врагом Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О неверные Аллаху! Разве вы не знаете, что дружба с миром – это вражда против Аллаха? Тот, кто хочет быть другом этому миру, становится врагом Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О неверные Всевышнему! Разве вы не знаете, что дружба с миром – это вражда против Всевышнего? Тот, кто хочет быть другом этому миру, становится врагом Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Peuple adultère que vous êtes ! Ne savez-vous pas qu’aimer le monde, c’est haïr Dieu ? Si donc quelqu’un veut être l’ami du monde, il se fait l’ennemi de Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたは、まるでふしだらな妻のようです。この世の快楽に親しむのは、神を敵に回すことです。世の友を求めるなら、神の友にはなれません。
  • Nestle Aland 28 - μοιχαλίδες, οὐκ οἴδατε ὅτι ἡ φιλία τοῦ κόσμου ἔχθρα τοῦ θεοῦ ἐστιν; ὃς ἐὰν οὖν βουληθῇ φίλος εἶναι τοῦ κόσμου, ἐχθρὸς τοῦ θεοῦ καθίσταται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μοιχαλίδες! οὐκ οἴδατε ὅτι ἡ φιλία τοῦ κόσμου, ἔχθρα τοῦ Θεοῦ ἐστιν? ὃς ἐὰν οὖν βουληθῇ φίλος εἶναι τοῦ κόσμου, ἐχθρὸς τοῦ Θεοῦ καθίσταται.
  • Nova Versão Internacional - Adúlteros, vocês não sabem que a amizade com o mundo é inimizade com Deus? Quem quer ser amigo do mundo faz-se inimigo de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ihr Treulosen! Ist euch denn nicht klar, dass Freundschaft mit der Welt zugleich Feindschaft gegen Gott bedeutet? Wer also ein Freund dieser Welt sein will, der wird zum Feind Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกไม่ซื่อต่อพระเจ้า ท่านไม่รู้หรือว่าการเป็นมิตรกับโลกคือการเกลียดชังพระเจ้า? ผู้ใดเลือกที่จะเป็นมิตรกับโลกก็เป็นศัตรูต่อพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​ไม่​ภักดี ท่าน​ไม่​รู้​หรือ​ว่า​การ​เป็น​มิตร​กับ​โลก​เป็น​ศัตรู​กับ​พระ​เจ้า ฉะนั้น​ผู้​ใด​ก็​ตาม​ที่​ปรารถนา​จะ​เป็น​เพื่อน​กับ​โลก ก็​ทำ​ตัว​เป็น​ศัตรู​กับ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Ma-thi-ơ 12:39 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế hệ gian ác, thông dâm này đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ của tiên tri Giô-na cũng đủ rồi.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 你们这些淫乱的人(原文作“淫妇”)哪,岂不知与世俗为友就是与 神为敌吗?所以凡想要与世俗为友的,就是与 神为敌了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这些淫乱的人哪,岂不知道与世俗为友就是与上帝为敌吗?所以,凡想要与世俗为友的,就是与上帝为敌了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这些淫乱的人哪,岂不知道与世俗为友就是与 神为敌吗?所以,凡想要与世俗为友的,就是与 神为敌了。
  • 当代译本 - 你们这些对主不忠的人啊,难道还不明白与世俗为友就是与上帝为敌吗?所以,凡是与世俗为友的,都是上帝的敌人。
  • 圣经新译本 - 淫乱的人哪,你们不知道与世俗为友,就是与 神为敌吗?所以与世俗为友的,就成了 神的仇敌。
  • 中文标准译本 - 你们这些淫乱的人 哪!难道你们不知道,与世界为友,就是与神为敌吗?所以,如果有人想要和世界做朋友,他就成了神的仇敌!
  • 现代标点和合本 - 你们这些淫乱的人 哪,岂不知与世俗为友就是与神为敌吗?所以凡想要与世俗为友的,就是与神为敌了。
  • 和合本(拼音版) - 你们这些淫乱的人哪 ,岂不知与世俗为友就是与上帝为敌吗?所以凡想要与世俗为友的,就是与上帝为敌了。
  • New International Version - You adulterous people, don’t you know that friendship with the world means enmity against God? Therefore, anyone who chooses to be a friend of the world becomes an enemy of God.
  • New International Reader's Version - You are not faithful to God. Don’t you know that to be a friend of the world is to hate God? So anyone who chooses to be the world’s friend becomes God’s enemy.
  • English Standard Version - You adulterous people! Do you not know that friendship with the world is enmity with God? Therefore whoever wishes to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • New Living Translation - You adulterers! Don’t you realize that friendship with the world makes you an enemy of God? I say it again: If you want to be a friend of the world, you make yourself an enemy of God.
  • The Message - You’re cheating on God. If all you want is your own way, flirting with the world every chance you get, you end up enemies of God and his way. And do you suppose God doesn’t care? The proverb has it that “he’s a fiercely jealous lover.” And what he gives in love is far better than anything else you’ll find. It’s common knowledge that “God goes against the willful proud; God gives grace to the willing humble.”
  • Christian Standard Bible - You adulterous people! Don’t you know that friendship with the world is hostility toward God? So whoever wants to be the friend of the world becomes the enemy of God.
  • New American Standard Bible - You adulteresses, do you not know that friendship with the world is hostility toward God? Therefore whoever wants to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • New King James Version - Adulterers and adulteresses! Do you not know that friendship with the world is enmity with God? Whoever therefore wants to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • Amplified Bible - You adulteresses [disloyal sinners—flirting with the world and breaking your vow to God]! Do you not know that being the world’s friend [that is, loving the things of the world] is being God’s enemy? So whoever chooses to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • American Standard Version - Ye adulteresses, know ye not that the friendship of the world is enmity with God? Whosoever therefore would be a friend of the world maketh himself an enemy of God.
  • King James Version - Ye adulterers and adulteresses, know ye not that the friendship of the world is enmity with God? whosoever therefore will be a friend of the world is the enemy of God.
  • New English Translation - Adulterers, do you not know that friendship with the world means hostility toward God? So whoever decides to be the world’s friend makes himself God’s enemy.
  • World English Bible - You adulterers and adulteresses, don’t you know that friendship with the world is hostility toward God? Whoever therefore wants to be a friend of the world makes himself an enemy of God.
  • 新標點和合本 - 你們這些淫亂的人(原文是淫婦)哪,豈不知與世俗為友就是與神為敵嗎?所以凡想要與世俗為友的,就是與神為敵了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這些淫亂的人哪,豈不知道與世俗為友就是與上帝為敵嗎?所以,凡想要與世俗為友的,就是與上帝為敵了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這些淫亂的人哪,豈不知道與世俗為友就是與 神為敵嗎?所以,凡想要與世俗為友的,就是與 神為敵了。
  • 當代譯本 - 你們這些對主不忠的人啊,難道還不明白與世俗為友就是與上帝為敵嗎?所以,凡是與世俗為友的,都是上帝的敵人。
  • 聖經新譯本 - 淫亂的人哪,你們不知道與世俗為友,就是與 神為敵嗎?所以與世俗為友的,就成了 神的仇敵。
  • 呂振中譯本 - 變節的人哪 !豈不知與世界為友、就是與上帝為敵麼?所以凡想要做世界朋友的,就把自己立為上帝之仇敵了。
  • 中文標準譯本 - 你們這些淫亂的人 哪!難道你們不知道,與世界為友,就是與神為敵嗎?所以,如果有人想要和世界做朋友,他就成了神的仇敵!
  • 現代標點和合本 - 你們這些淫亂的人 哪,豈不知與世俗為友就是與神為敵嗎?所以凡想要與世俗為友的,就是與神為敵了。
  • 文理和合譯本 - 淫亂者乎、爾豈不知友於世、乃敵上帝乎、凡欲為世之友者、自為上帝敵也、
  • 文理委辦譯本 - 淫亂之男女乎、豈不知狗世之情欲者、則逆上帝、凡狗世之情欲、則其違逆上帝也明矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淫亂之男女乎、豈不知愛世即惡天主、凡欲與世為友者、即與天主為敵也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗚呼、爾亦不淑也已!豈不知與世為友、即與天主為仇乎?閹然媚世者、不能取悅於天主矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Oh gente adúltera! ¿No saben que la amistad con el mundo es enemistad con Dios? Si alguien quiere ser amigo del mundo se vuelve enemigo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 간음하는 사람들이여, 세상과 벗 되는 것이 하나님과 원수가 된다는 것을 모르십니까? 누구든지 세상의 벗이 되고자 하는 사람은 스스로 하나님의 원수가 되는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Неверные люди, разве вы не знаете, что дружба с миром – это вражда против Бога? Тот, кто хочет быть другом этому миру, становится врагом Богу.
  • Восточный перевод - О неверные Всевышнему! Разве вы не знаете, что дружба с миром – это вражда против Всевышнего? Тот, кто хочет быть другом этому миру, становится врагом Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О неверные Аллаху! Разве вы не знаете, что дружба с миром – это вражда против Аллаха? Тот, кто хочет быть другом этому миру, становится врагом Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О неверные Всевышнему! Разве вы не знаете, что дружба с миром – это вражда против Всевышнего? Тот, кто хочет быть другом этому миру, становится врагом Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Peuple adultère que vous êtes ! Ne savez-vous pas qu’aimer le monde, c’est haïr Dieu ? Si donc quelqu’un veut être l’ami du monde, il se fait l’ennemi de Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたは、まるでふしだらな妻のようです。この世の快楽に親しむのは、神を敵に回すことです。世の友を求めるなら、神の友にはなれません。
  • Nestle Aland 28 - μοιχαλίδες, οὐκ οἴδατε ὅτι ἡ φιλία τοῦ κόσμου ἔχθρα τοῦ θεοῦ ἐστιν; ὃς ἐὰν οὖν βουληθῇ φίλος εἶναι τοῦ κόσμου, ἐχθρὸς τοῦ θεοῦ καθίσταται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μοιχαλίδες! οὐκ οἴδατε ὅτι ἡ φιλία τοῦ κόσμου, ἔχθρα τοῦ Θεοῦ ἐστιν? ὃς ἐὰν οὖν βουληθῇ φίλος εἶναι τοῦ κόσμου, ἐχθρὸς τοῦ Θεοῦ καθίσταται.
  • Nova Versão Internacional - Adúlteros, vocês não sabem que a amizade com o mundo é inimizade com Deus? Quem quer ser amigo do mundo faz-se inimigo de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ihr Treulosen! Ist euch denn nicht klar, dass Freundschaft mit der Welt zugleich Feindschaft gegen Gott bedeutet? Wer also ein Freund dieser Welt sein will, der wird zum Feind Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกไม่ซื่อต่อพระเจ้า ท่านไม่รู้หรือว่าการเป็นมิตรกับโลกคือการเกลียดชังพระเจ้า? ผู้ใดเลือกที่จะเป็นมิตรกับโลกก็เป็นศัตรูต่อพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​ไม่​ภักดี ท่าน​ไม่​รู้​หรือ​ว่า​การ​เป็น​มิตร​กับ​โลก​เป็น​ศัตรู​กับ​พระ​เจ้า ฉะนั้น​ผู้​ใด​ก็​ตาม​ที่​ปรารถนา​จะ​เป็น​เพื่อน​กับ​โลก ก็​ทำ​ตัว​เป็น​ศัตรู​กับ​พระ​เจ้า
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Ma-thi-ơ 12:39 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế hệ gian ác, thông dâm này đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ của tiên tri Giô-na cũng đủ rồi.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻