Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • 新标点和合本 - 你们贪恋,还是得不着;你们杀害嫉妒,又斗殴争战,也不能得。你们得不着,是因为你们不求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们贪恋,得不着就杀人;你们嫉妒,不能得手就起争执和冲突;你们得不着,是因为你们不求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们贪恋,得不着就杀人;你们嫉妒,不能得手就起争执和冲突;你们得不着,是因为你们不求。
  • 当代译本 - 你们贪心,得不到就去杀人。你们嫉妒,得不到就互相争斗、彼此反目。你们得不到是因为你们不向上帝祈求。
  • 圣经新译本 - 你们放纵贪欲,如果得不到,就杀人;你们嫉妒,如果一无所得,就打斗争执。你们得不到,因为你们不求;
  • 中文标准译本 - 你们渴望而不能拥有,就杀人;你们嫉妒而不能获得,就争斗、作战。你们不能拥有,是因为你们不求;
  • 现代标点和合本 - 你们贪恋,还是得不着;你们杀害嫉妒,又斗殴争战,也不能得。你们得不着,是因为你们不求。
  • 和合本(拼音版) - 你们贪恋,还是得不着;你们杀害嫉妒,又斗殴争战,也不能得。你们得不着,是因为你们不求。
  • New International Version - You desire but do not have, so you kill. You covet but you cannot get what you want, so you quarrel and fight. You do not have because you do not ask God.
  • New International Reader's Version - You want something, but you don’t have it. So you kill. You want what others have, but you can’t get what you want. So you argue and fight. You don’t have what you want, because you don’t ask God.
  • English Standard Version - You desire and do not have, so you murder. You covet and cannot obtain, so you fight and quarrel. You do not have, because you do not ask.
  • New Living Translation - You want what you don’t have, so you scheme and kill to get it. You are jealous of what others have, but you can’t get it, so you fight and wage war to take it away from them. Yet you don’t have what you want because you don’t ask God for it.
  • The Message - You wouldn’t think of just asking God for it, would you? And why not? Because you know you’d be asking for what you have no right to. You’re spoiled children, each wanting your own way.
  • Christian Standard Bible - You desire and do not have. You murder and covet and cannot obtain. You fight and wage war. You do not have because you do not ask.
  • New American Standard Bible - You lust and do not have, so you commit murder. And you are envious and cannot obtain, so you fight and quarrel. You do not have because you do not ask.
  • New King James Version - You lust and do not have. You murder and covet and cannot obtain. You fight and war. Yet you do not have because you do not ask.
  • Amplified Bible - You are jealous and covet [what others have] and your lust goes unfulfilled; so you murder. You are envious and cannot obtain [the object of your envy]; so you fight and battle. You do not have because you do not ask [it of God].
  • American Standard Version - Ye lust, and have not: ye kill, and covet, and cannot obtain: ye fight and war; ye have not, because ye ask not.
  • King James Version - Ye lust, and have not: ye kill, and desire to have, and cannot obtain: ye fight and war, yet ye have not, because ye ask not.
  • New English Translation - You desire and you do not have; you murder and envy and you cannot obtain; you quarrel and fight. You do not have because you do not ask;
  • World English Bible - You lust, and don’t have. You murder and covet, and can’t obtain. You fight and make war. You don’t have, because you don’t ask.
  • 新標點和合本 - 你們貪戀,還是得不着;你們殺害嫉妒,又鬥毆爭戰,也不能得。你們得不着,是因為你們不求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們貪戀,得不着就殺人;你們嫉妒,不能得手就起爭執和衝突;你們得不着,是因為你們不求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們貪戀,得不着就殺人;你們嫉妒,不能得手就起爭執和衝突;你們得不着,是因為你們不求。
  • 當代譯本 - 你們貪心,得不到就去殺人。你們嫉妒,得不到就互相爭鬥、彼此反目。你們得不到是因為你們不向上帝祈求。
  • 聖經新譯本 - 你們放縱貪慾,如果得不到,就殺人;你們嫉妒,如果一無所得,就打鬥爭執。你們得不到,因為你們不求;
  • 呂振中譯本 - 你們貪慾而無所有,你們就殺人;你們切求 而不能得,你們就鬥毆爭戰。你們得不着,因為你們不求。
  • 中文標準譯本 - 你們渴望而不能擁有,就殺人;你們嫉妒而不能獲得,就爭鬥、作戰。你們不能擁有,是因為你們不求;
  • 現代標點和合本 - 你們貪戀,還是得不著;你們殺害嫉妒,又鬥毆爭戰,也不能得。你們得不著,是因為你們不求。
  • 文理和合譯本 - 爾欲而不得、爾殺爾嫉而不能得、戰鬥也、爭競也、爾之無所得者、以爾不求也、
  • 文理委辦譯本 - 爾欲而不得、爾忿怒殺戮、而終無所獲、爾戰鬥爭競、而無所得者、因爾不知求、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾貪欲而無所得、爾殘殺嫉妒而無所獲、爾戰鬥爭競而亦無所獲、皆因爾不祈求、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾貪而不得、乃行兇殺;妒而不獲乃起爭奪。爾之所以不得者、以爾不求也;
  • Nueva Versión Internacional - Desean algo y no lo consiguen. Matan y sienten envidia, y no pueden obtener lo que quieren. Riñen y se hacen la guerra. No tienen, porque no piden.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 욕심을 내어도 얻지 못해서 살인하며 탐을 내어도 얻지 못해서 다투고 싸웁니다. 여러분이 얻지 못하는 것은 하나님께 구하지 않기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы чего-то хотите, но не имеете, и поэтому убиваете. Вы чему-то завидуете, но не можете этого достичь, и поэтому вступаете в борьбу и враждуете. Но вы не имеете потому, что не просите;
  • Восточный перевод - Вы чего-то хотите, но не имеете и поэтому убиваете. Вы чему-то завидуете, но не можете этого достичь и поэтому вступаете в борьбу и враждуете. Но вы не имеете потому, что не просите у Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы чего-то хотите, но не имеете и поэтому убиваете. Вы чему-то завидуете, но не можете этого достичь и поэтому вступаете в борьбу и враждуете. Но вы не имеете потому, что не просите у Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы чего-то хотите, но не имеете и поэтому убиваете. Вы чему-то завидуете, но не можете этого достичь и поэтому вступаете в борьбу и враждуете. Но вы не имеете потому, что не просите у Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous convoitez beaucoup de choses, mais vos désirs restent insatisfaits. Vous êtes meurtriers, vous vous consumez en jalousie, et vous ne pouvez rien obtenir. Vous bataillez et vous vous disputez. Vous n’avez pas ce que vous désirez parce que vous ne demandez pas à Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたときたら、人を殺してでも欲しいものを手に入れたがるのです。うらやんでも手に入れることができないと、力ずくで奪おうとしてけんかをします。神に願い求めることをしないからです。
  • Nestle Aland 28 - ἐπιθυμεῖτε καὶ οὐκ ἔχετε, φονεύετε καὶ ζηλοῦτε καὶ οὐ δύνασθε ἐπιτυχεῖν, μάχεσθε καὶ πολεμεῖτε, οὐκ ἔχετε διὰ τὸ μὴ αἰτεῖσθαι ὑμᾶς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπιθυμεῖτε καὶ οὐκ ἔχετε; φονεύετε καὶ ζηλοῦτε, καὶ οὐ δύνασθε ἐπιτυχεῖν; μάχεσθε καὶ πολεμεῖτε; οὐκ ἔχετε, διὰ τὸ μὴ αἰτεῖσθαι ὑμᾶς;
  • Nova Versão Internacional - Vocês cobiçam coisas, mas não as têm; matam e invejam, mas não conseguem obter o que desejam. Vocês vivem a lutar e a fazer guerras. Não têm, porque não pedem.
  • Hoffnung für alle - Ihr wollt alles haben und werdet nichts bekommen. Ihr seid voller Neid und tödlichem Hass ; doch gewinnen werdet ihr dadurch nichts. Eure Streitigkeiten und Kämpfe nützen euch gar nichts. Solange ihr nicht Gott bittet, werdet ihr nichts empfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านอยากได้แต่ไม่ได้ ท่านฆ่าและละโมบของผู้อื่น ท่านไม่ได้สิ่งที่ตนต้องการก็วิวาทและต่อสู้กัน ท่านไม่มีเพราะไม่ได้ทูลขอพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​อยาก​ได้​เหลือ​เกิน แต่​ก็​ไม่​ได้ ท่าน​จึง​ฆ่า ท่าน​โลภ​อยาก​ได้ แต่​ก็​ไม่​ได้​มา​เป็น​ของ​ตน ท่าน​จึง​ทะเลาะ​วิวาท​และ​สู้​รบ​กัน ท่าน​ไม่​มี เพราะ​ท่าน​ไม่​ได้​อธิษฐาน​ขอ
交叉引用
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Y-sai 7:12 - Nhưng vua từ khước: “Tôi không xin dấu lạ, cũng không dám thử Chúa Hằng Hữu như thế.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • 新标点和合本 - 你们贪恋,还是得不着;你们杀害嫉妒,又斗殴争战,也不能得。你们得不着,是因为你们不求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们贪恋,得不着就杀人;你们嫉妒,不能得手就起争执和冲突;你们得不着,是因为你们不求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们贪恋,得不着就杀人;你们嫉妒,不能得手就起争执和冲突;你们得不着,是因为你们不求。
  • 当代译本 - 你们贪心,得不到就去杀人。你们嫉妒,得不到就互相争斗、彼此反目。你们得不到是因为你们不向上帝祈求。
  • 圣经新译本 - 你们放纵贪欲,如果得不到,就杀人;你们嫉妒,如果一无所得,就打斗争执。你们得不到,因为你们不求;
  • 中文标准译本 - 你们渴望而不能拥有,就杀人;你们嫉妒而不能获得,就争斗、作战。你们不能拥有,是因为你们不求;
  • 现代标点和合本 - 你们贪恋,还是得不着;你们杀害嫉妒,又斗殴争战,也不能得。你们得不着,是因为你们不求。
  • 和合本(拼音版) - 你们贪恋,还是得不着;你们杀害嫉妒,又斗殴争战,也不能得。你们得不着,是因为你们不求。
  • New International Version - You desire but do not have, so you kill. You covet but you cannot get what you want, so you quarrel and fight. You do not have because you do not ask God.
  • New International Reader's Version - You want something, but you don’t have it. So you kill. You want what others have, but you can’t get what you want. So you argue and fight. You don’t have what you want, because you don’t ask God.
  • English Standard Version - You desire and do not have, so you murder. You covet and cannot obtain, so you fight and quarrel. You do not have, because you do not ask.
  • New Living Translation - You want what you don’t have, so you scheme and kill to get it. You are jealous of what others have, but you can’t get it, so you fight and wage war to take it away from them. Yet you don’t have what you want because you don’t ask God for it.
  • The Message - You wouldn’t think of just asking God for it, would you? And why not? Because you know you’d be asking for what you have no right to. You’re spoiled children, each wanting your own way.
  • Christian Standard Bible - You desire and do not have. You murder and covet and cannot obtain. You fight and wage war. You do not have because you do not ask.
  • New American Standard Bible - You lust and do not have, so you commit murder. And you are envious and cannot obtain, so you fight and quarrel. You do not have because you do not ask.
  • New King James Version - You lust and do not have. You murder and covet and cannot obtain. You fight and war. Yet you do not have because you do not ask.
  • Amplified Bible - You are jealous and covet [what others have] and your lust goes unfulfilled; so you murder. You are envious and cannot obtain [the object of your envy]; so you fight and battle. You do not have because you do not ask [it of God].
  • American Standard Version - Ye lust, and have not: ye kill, and covet, and cannot obtain: ye fight and war; ye have not, because ye ask not.
  • King James Version - Ye lust, and have not: ye kill, and desire to have, and cannot obtain: ye fight and war, yet ye have not, because ye ask not.
  • New English Translation - You desire and you do not have; you murder and envy and you cannot obtain; you quarrel and fight. You do not have because you do not ask;
  • World English Bible - You lust, and don’t have. You murder and covet, and can’t obtain. You fight and make war. You don’t have, because you don’t ask.
  • 新標點和合本 - 你們貪戀,還是得不着;你們殺害嫉妒,又鬥毆爭戰,也不能得。你們得不着,是因為你們不求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們貪戀,得不着就殺人;你們嫉妒,不能得手就起爭執和衝突;你們得不着,是因為你們不求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們貪戀,得不着就殺人;你們嫉妒,不能得手就起爭執和衝突;你們得不着,是因為你們不求。
  • 當代譯本 - 你們貪心,得不到就去殺人。你們嫉妒,得不到就互相爭鬥、彼此反目。你們得不到是因為你們不向上帝祈求。
  • 聖經新譯本 - 你們放縱貪慾,如果得不到,就殺人;你們嫉妒,如果一無所得,就打鬥爭執。你們得不到,因為你們不求;
  • 呂振中譯本 - 你們貪慾而無所有,你們就殺人;你們切求 而不能得,你們就鬥毆爭戰。你們得不着,因為你們不求。
  • 中文標準譯本 - 你們渴望而不能擁有,就殺人;你們嫉妒而不能獲得,就爭鬥、作戰。你們不能擁有,是因為你們不求;
  • 現代標點和合本 - 你們貪戀,還是得不著;你們殺害嫉妒,又鬥毆爭戰,也不能得。你們得不著,是因為你們不求。
  • 文理和合譯本 - 爾欲而不得、爾殺爾嫉而不能得、戰鬥也、爭競也、爾之無所得者、以爾不求也、
  • 文理委辦譯本 - 爾欲而不得、爾忿怒殺戮、而終無所獲、爾戰鬥爭競、而無所得者、因爾不知求、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾貪欲而無所得、爾殘殺嫉妒而無所獲、爾戰鬥爭競而亦無所獲、皆因爾不祈求、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾貪而不得、乃行兇殺;妒而不獲乃起爭奪。爾之所以不得者、以爾不求也;
  • Nueva Versión Internacional - Desean algo y no lo consiguen. Matan y sienten envidia, y no pueden obtener lo que quieren. Riñen y se hacen la guerra. No tienen, porque no piden.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 욕심을 내어도 얻지 못해서 살인하며 탐을 내어도 얻지 못해서 다투고 싸웁니다. 여러분이 얻지 못하는 것은 하나님께 구하지 않기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы чего-то хотите, но не имеете, и поэтому убиваете. Вы чему-то завидуете, но не можете этого достичь, и поэтому вступаете в борьбу и враждуете. Но вы не имеете потому, что не просите;
  • Восточный перевод - Вы чего-то хотите, но не имеете и поэтому убиваете. Вы чему-то завидуете, но не можете этого достичь и поэтому вступаете в борьбу и враждуете. Но вы не имеете потому, что не просите у Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы чего-то хотите, но не имеете и поэтому убиваете. Вы чему-то завидуете, но не можете этого достичь и поэтому вступаете в борьбу и враждуете. Но вы не имеете потому, что не просите у Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы чего-то хотите, но не имеете и поэтому убиваете. Вы чему-то завидуете, но не можете этого достичь и поэтому вступаете в борьбу и враждуете. Но вы не имеете потому, что не просите у Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous convoitez beaucoup de choses, mais vos désirs restent insatisfaits. Vous êtes meurtriers, vous vous consumez en jalousie, et vous ne pouvez rien obtenir. Vous bataillez et vous vous disputez. Vous n’avez pas ce que vous désirez parce que vous ne demandez pas à Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたときたら、人を殺してでも欲しいものを手に入れたがるのです。うらやんでも手に入れることができないと、力ずくで奪おうとしてけんかをします。神に願い求めることをしないからです。
  • Nestle Aland 28 - ἐπιθυμεῖτε καὶ οὐκ ἔχετε, φονεύετε καὶ ζηλοῦτε καὶ οὐ δύνασθε ἐπιτυχεῖν, μάχεσθε καὶ πολεμεῖτε, οὐκ ἔχετε διὰ τὸ μὴ αἰτεῖσθαι ὑμᾶς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπιθυμεῖτε καὶ οὐκ ἔχετε; φονεύετε καὶ ζηλοῦτε, καὶ οὐ δύνασθε ἐπιτυχεῖν; μάχεσθε καὶ πολεμεῖτε; οὐκ ἔχετε, διὰ τὸ μὴ αἰτεῖσθαι ὑμᾶς;
  • Nova Versão Internacional - Vocês cobiçam coisas, mas não as têm; matam e invejam, mas não conseguem obter o que desejam. Vocês vivem a lutar e a fazer guerras. Não têm, porque não pedem.
  • Hoffnung für alle - Ihr wollt alles haben und werdet nichts bekommen. Ihr seid voller Neid und tödlichem Hass ; doch gewinnen werdet ihr dadurch nichts. Eure Streitigkeiten und Kämpfe nützen euch gar nichts. Solange ihr nicht Gott bittet, werdet ihr nichts empfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านอยากได้แต่ไม่ได้ ท่านฆ่าและละโมบของผู้อื่น ท่านไม่ได้สิ่งที่ตนต้องการก็วิวาทและต่อสู้กัน ท่านไม่มีเพราะไม่ได้ทูลขอพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​อยาก​ได้​เหลือ​เกิน แต่​ก็​ไม่​ได้ ท่าน​จึง​ฆ่า ท่าน​โลภ​อยาก​ได้ แต่​ก็​ไม่​ได้​มา​เป็น​ของ​ตน ท่าน​จึง​ทะเลาะ​วิวาท​และ​สู้​รบ​กัน ท่าน​ไม่​มี เพราะ​ท่าน​ไม่​ได้​อธิษฐาน​ขอ
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Y-sai 7:12 - Nhưng vua từ khước: “Tôi không xin dấu lạ, cũng không dám thử Chúa Hằng Hữu như thế.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
聖經
資源
計劃
奉獻