逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
- 新标点和合本 - “那时,耶和华要发嘶声,使埃及江河源头的苍蝇和亚述地的蜂子飞来;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,耶和华要呼叫,召来埃及江河源头的苍蝇和亚述地的蜂;
- 和合本2010(神版-简体) - “那时,耶和华要呼叫,召来埃及江河源头的苍蝇和亚述地的蜂;
- 当代译本 - 那时,耶和华必用哨声从埃及的尼罗河口召来苍蝇,从亚述召来黄蜂。
- 圣经新译本 - 到那时,耶和华必发出哨声,把埃及河流尽头的苍蝇和亚述地的蜂子召来。
- 中文标准译本 - “到那日, 耶和华必发出哨声, 召来埃及江河源头的苍蝇和亚述地的刺蜂。
- 现代标点和合本 - “那时,耶和华要发咝声,使埃及江河源头的苍蝇和亚述地的蜂子飞来。
- 和合本(拼音版) - “那时,耶和华要发咝声,使埃及江河源头的苍蝇和亚述地的蜂子飞来;
- New International Version - In that day the Lord will whistle for flies from the Nile delta in Egypt and for bees from the land of Assyria.
- New International Reader's Version - At that time the Lord will whistle for the Egyptians. They will come like flies from the Nile River in Egypt. He will also whistle for the Assyrians. They will come from their country like bees.
- English Standard Version - In that day the Lord will whistle for the fly that is at the end of the streams of Egypt, and for the bee that is in the land of Assyria.
- New Living Translation - In that day the Lord will whistle for the army of southern Egypt and for the army of Assyria. They will swarm around you like flies and bees.
- The Message - That’s when God will whistle for the flies at the headwaters of Egypt’s Nile, and whistle for the bees in the land of Assyria. They’ll come and infest every nook and cranny of this country. There’ll be no getting away from them.
- Christian Standard Bible - On that day the Lord will whistle to flies at the farthest streams of the Nile and to bees in the land of Assyria.
- New American Standard Bible - On that day the Lord will whistle for the fly that is in the remotest part of the canals of Egypt and for the bee that is in the land of Assyria.
- New King James Version - And it shall come to pass in that day That the Lord will whistle for the fly That is in the farthest part of the rivers of Egypt, And for the bee that is in the land of Assyria.
- Amplified Bible - In that day the Lord will whistle for the fly that is in the mouth of the rivers and canals of Egypt and for the bee that is in the land of Assyria.
- American Standard Version - And it shall come to pass in that day, that Jehovah will hiss for the fly that is in the uttermost part of the rivers of Egypt, and for the bee that is in the land of Assyria.
- King James Version - And it shall come to pass in that day, that the Lord shall hiss for the fly that is in the uttermost part of the rivers of Egypt, and for the bee that is in the land of Assyria.
- New English Translation - At that time the Lord will whistle for flies from the distant streams of Egypt and for bees from the land of Assyria.
- World English Bible - It will happen in that day that Yahweh will whistle for the fly that is in the uttermost part of the rivers of Egypt, and for the bee that is in the land of Assyria.
- 新標點和合本 - 「那時,耶和華要發嘶聲,使埃及江河源頭的蒼蠅和亞述地的蜂子飛來;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,耶和華要呼叫,召來埃及江河源頭的蒼蠅和亞述地的蜂;
- 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,耶和華要呼叫,召來埃及江河源頭的蒼蠅和亞述地的蜂;
- 當代譯本 - 那時,耶和華必用哨聲從埃及的尼羅河口召來蒼蠅,從亞述召來黃蜂。
- 聖經新譯本 - 到那時,耶和華必發出哨聲,把埃及河流盡頭的蒼蠅和亞述地的蜂子召來。
- 呂振中譯本 - 當那日子、永恆主必吹口哨, 叫 埃及 河流盡頭的蒼蠅、 和 亞述 地的蜂子、 飛 來。
- 中文標準譯本 - 「到那日, 耶和華必發出哨聲, 召來埃及江河源頭的蒼蠅和亞述地的刺蜂。
- 現代標點和合本 - 「那時,耶和華要發嘶聲,使埃及江河源頭的蒼蠅和亞述地的蜂子飛來。
- 文理和合譯本 - 是日也、耶和華必號召埃及河流遠界之蠅、與亞述地之蜂、
- 文理委辦譯本 - 當是時、埃及之民、處於河濱、耶和華呼集之、如蠅群飛、亞述之人、耶和華號召之、若蜂之擁。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時主必呼集 伊及 河濱之蠅、亦呼集 亞述 地之蜂、
- Nueva Versión Internacional - En aquel día el Señor llamará con un silbido a la mosca que está en los lejanos ríos de Egipto, y a la abeja que está en la tierra de Asiria.
- 현대인의 성경 - “그때 여호와께서는 멀리서 파리떼와 같은 이집트 군대와 벌떼와 같은 앗시리아군을 부르실 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день Господь свистнет мухе, что у истоков рек Египта, и пчеле, что в ассирийской земле.
- Восточный перевод - В тот день Вечный свистнет мухам, что у истоков рек Египта, и пчёлам, что в ассирийской земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Вечный свистнет мухам, что у истоков рек Египта, и пчёлам, что в ассирийской земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Вечный свистнет мухам, что у истоков рек Египта, и пчёлам, что в ассирийской земле.
- La Bible du Semeur 2015 - Il adviendra, en ce jour-là, que l’Eternel appellera par un coup de sifflet les mouches qui sont à l’extrémité des fleuves de l’Egypte et les abeilles d’Assyrie.
- リビングバイブル - その時になると、 神はエジプトとアッシリヤの軍隊に合図します。 彼らははえのように群がり、 はちのように襲いかかって、 あなたがたを刺し殺します。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, o Senhor assobiará para chamar as moscas dos distantes rios do Egito e as abelhas da Assíria.
- Hoffnung für alle - Der Herr wird die Feinde herbeipfeifen. Wie ein Fliegenschwarm kommen sie von den weit entfernten Nilarmen, aus Assyrien ziehen sie heran und bedecken das Land wie ein riesiges Bienenvolk.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงผิวพระโอษฐ์เรียกฝูงเหลือบจากธารน้ำไกลโพ้นของอียิปต์และฝูงผึ้งจากดินแดนอัสซีเรียมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น พระผู้เป็นเจ้าจะส่งเสียงผิวปากเรียกฝูงเหลือบที่อยู่ปลายสุดธารของอียิปต์ และเรียกฝูงผึ้งที่อยู่ในแผ่นดินของอัสซีเรีย
交叉引用
- Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
- Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
- Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:44 - Người A-mô-rít ở trên đồi núi đổ ra, đuổi anh em chạy như ong vỡ tổ, đánh giết họ từ Sê-i-rơ cho đến Họt-ma.
- Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:20 - Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cũng sẽ sai ong vò vẽ làm cho những người trốn tránh phải lộ mặt ra cho anh em diệt sạch.
- Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
- Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
- Xuất Ai Cập 8:21 - Nếu không, Ngài sẽ sai vô số ruồi nhặng đến. Nhà nào cũng đầy ruồi. Ruồi sẽ bu khắp người vua, quần thần, và công dân Ai Cập.
- 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
- 2 Các Vua 23:34 - Pha-ra-ôn Nê-cô lập một người con khác của Giô-si-a là Ê-li-a-kim lên làm vua, và đổi tên ra Giê-hô-gia-kim. Nê-cô cũng đem Giô-a-cha về Ai Cập, và giam giữ cho đến chết.
- Xuất Ai Cập 8:24 - Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài phán. Vô số ruồi nhặng đến thành từng đàn, tàn hại đất Ai Cập, bay vào cung điện Pha-ra-ôn và nhà cửa của quần thần. Khắp đất Ai Cập đều bị ruồi tàn phá.
- Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.