逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua từ khước: “Tôi không xin dấu lạ, cũng không dám thử Chúa Hằng Hữu như thế.”
- 新标点和合本 - 亚哈斯说:“我不求;我不试探耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但亚哈斯说:“我不求;我不试探耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 但亚哈斯说:“我不求;我不试探耶和华。”
- 当代译本 - 但亚哈斯说:“我不求,我不要试探耶和华。”
- 圣经新译本 - 但亚哈斯说:“我不求,我不试探耶和华。”
- 中文标准译本 - 但亚哈斯说:“我不求,我不试探耶和华。”
- 现代标点和合本 - 亚哈斯说:“我不求,我不试探耶和华。”
- 和合本(拼音版) - 亚哈斯说:“我不求;我不试探耶和华。”
- New International Version - But Ahaz said, “I will not ask; I will not put the Lord to the test.”
- New International Reader's Version - But Ahaz said, “I won’t ask. I won’t test the Lord.”
- English Standard Version - But Ahaz said, “I will not ask, and I will not put the Lord to the test.”
- New Living Translation - But the king refused. “No,” he said, “I will not test the Lord like that.”
- The Message - But Ahaz said, “I’d never do that. I’d never make demands like that on God!”
- Christian Standard Bible - But Ahaz replied, “I will not ask. I will not test the Lord.”
- New American Standard Bible - But Ahaz said, “I will not ask, nor will I put the Lord to the test!”
- New King James Version - But Ahaz said, “I will not ask, nor will I test the Lord!”
- Amplified Bible - But Ahaz said, “ I will not ask, nor will I test the Lord!”
- American Standard Version - But Ahaz said, I will not ask, neither will I tempt Jehovah.
- King James Version - But Ahaz said, I will not ask, neither will I tempt the Lord.
- New English Translation - But Ahaz responded, “I don’t want to ask; I don’t want to put the Lord to a test.”
- World English Bible - But Ahaz said, “I won’t ask. I won’t tempt Yahweh.”
- 新標點和合本 - 亞哈斯說:「我不求;我不試探耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但亞哈斯說:「我不求;我不試探耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 但亞哈斯說:「我不求;我不試探耶和華。」
- 當代譯本 - 但亞哈斯說:「我不求,我不要試探耶和華。」
- 聖經新譯本 - 但亞哈斯說:“我不求,我不試探耶和華。”
- 呂振中譯本 - 亞哈斯 說:『我不求,我不試探永恆主。』
- 中文標準譯本 - 但亞哈斯說:「我不求,我不試探耶和華。」
- 現代標點和合本 - 亞哈斯說:「我不求,我不試探耶和華。」
- 文理和合譯本 - 亞哈斯曰、我不求之、不試耶和華、
- 文理委辦譯本 - 亞哈士曰、我不敢也、恐以為試耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈斯 曰、我不求、我不欲試主、
- Nueva Versión Internacional - Pero Acaz respondió: —No pondré a prueba al Señor, ni le pediré nada.
- 현대인의 성경 - 그러나 아하스는 “아닙니다. 나는 주를 시험하지 않겠습니다” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - Но Ахаз сказал: – Я не стану просить, не буду испытывать Господа.
- Восточный перевод - Но Ахаз сказал: – Я не стану просить, не буду испытывать Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ахаз сказал: – Я не стану просить, не буду испытывать Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ахаз сказал: – Я не стану просить, не буду испытывать Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Ahaz dit : Je n’en demanderai pas. Je ne veux pas forcer la main à l’Eternel.
- リビングバイブル - 「とんでもないことです。そんなことで主を煩わすことなどできません。」王は首を振りました。
- Nova Versão Internacional - Mas Acaz disse: “Não pedirei; não porei o Senhor à prova”.
- Hoffnung für alle - Doch Ahas wehrte ab: »Nein, nein, darauf lasse ich mich nicht ein! Ich will den Herrn nicht auf die Probe stellen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อาหัสตรัสว่า “เราจะไม่ทูลขอ เราจะไม่ทดลององค์พระผู้เป็นเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่อาหัสตอบว่า “ข้าพเจ้าจะไม่ถาม และข้าพเจ้าจะไม่ทดสอบพระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16 - Không được thử thách Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như anh em đã làm ở Ma-sa.
- 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”