Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
66:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • 新标点和合本 - 我也必拣选迷惑他们的事, 使他们所惧怕的临到他们; 因为我呼唤,无人答应; 我说话,他们不听从; 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也必选择苦待他们, 使他们所惧怕的临到他们; 因为我呼唤,无人回应; 我说话,他们不听从; 反倒做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也必选择苦待他们, 使他们所惧怕的临到他们; 因为我呼唤,无人回应; 我说话,他们不听从; 反倒做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 当代译本 - 我必重重地惩罚他们, 使他们遭遇自己害怕的事。 因为我呼唤,无人回应; 我讲话,无人聆听。 他们做我视为恶的事, 专行令我不悦的事。”
  • 圣经新译本 - 所以,我也必选择迷惑他们的事, 使他们所惧怕的临到他们身上; 因为我呼唤你们,却没有人回答; 我说话,你们都不听, 反倒行我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 中文标准译本 - 因此,我要选择折磨他们的事, 使他们所恐惧的临到他们。 因为我呼唤,没有人回应; 我说话,他们不听从; 他们做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 现代标点和合本 - 我也必拣选迷惑他们的事, 使他们所惧怕的临到他们。 因为我呼唤,无人答应, 我说话,他们不听从, 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • 和合本(拼音版) - 我也必拣选迷惑他们的事, 使他们所惧怕的临到他们。 因为我呼唤,无人答应; 我说话,他们不听从, 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • New International Version - so I also will choose harsh treatment for them and will bring on them what they dread. For when I called, no one answered, when I spoke, no one listened. They did evil in my sight and chose what displeases me.”
  • New International Reader's Version - So I have also made a choice. I will make them suffer greatly. I will bring on them what they are afraid of. When I called out to them, no one answered me. When I spoke to them, no one listened. They did what is evil in my sight. They chose to do what displeases me.”
  • English Standard Version - I also will choose harsh treatment for them and bring their fears upon them, because when I called, no one answered, when I spoke, they did not listen; but they did what was evil in my eyes and chose that in which I did not delight.”
  • New Living Translation - I will send them great trouble— all the things they feared. For when I called, they did not answer. When I spoke, they did not listen. They deliberately sinned before my very eyes and chose to do what they know I despise.”
  • Christian Standard Bible - So I will choose their punishment, and I will bring on them what they dread because I called and no one answered; I spoke and they did not listen; they did what was evil in my sight and chose what I did not delight in.
  • New American Standard Bible - So I will choose their punishments And bring on them what they dread. Because I called, but no one answered; I spoke, but they did not listen. Instead, they did evil in My sight And chose that in which I did not delight.”
  • New King James Version - So will I choose their delusions, And bring their fears on them; Because, when I called, no one answered, When I spoke they did not hear; But they did evil before My eyes, And chose that in which I do not delight.”
  • Amplified Bible - So I will choose their punishments, And will bring the things they dread upon them Because I called, but no one answered; I spoke, but they did not listen or obey. But they did evil in My sight And chose that in which I did not delight.”
  • American Standard Version - I also will choose their delusions, and will bring their fears upon them; because when I called, none did answer; when I spake, they did not hear: but they did that which was evil in mine eyes, and chose that wherein I delighted not.
  • King James Version - I also will choose their delusions, and will bring their fears upon them; because when I called, none did answer; when I spake, they did not hear: but they did evil before mine eyes, and chose that in which I delighted not.
  • New English Translation - So I will choose severe punishment for them; I will bring on them what they dread, because I called, and no one responded, I spoke and they did not listen. They did evil before me; they chose to do what displeases me.”
  • World English Bible - I also will choose their delusions, and will bring their fears on them; because when I called, no one answered; when I spoke, they didn’t listen; but they did that which was evil in my eyes, and chose that in which I didn’t delight.”
  • 新標點和合本 - 我也必揀選迷惑他們的事, 使他們所懼怕的臨到他們; 因為我呼喚,無人答應; 我說話,他們不聽從; 反倒行我眼中看為惡的, 揀選我所不喜悅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也必選擇苦待他們, 使他們所懼怕的臨到他們; 因為我呼喚,無人回應; 我說話,他們不聽從; 反倒做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也必選擇苦待他們, 使他們所懼怕的臨到他們; 因為我呼喚,無人回應; 我說話,他們不聽從; 反倒做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 當代譯本 - 我必重重地懲罰他們, 使他們遭遇自己害怕的事。 因為我呼喚,無人回應; 我講話,無人聆聽。 他們做我視為惡的事, 專行令我不悅的事。」
  • 聖經新譯本 - 所以,我也必選擇迷惑他們的事, 使他們所懼怕的臨到他們身上; 因為我呼喚你們,卻沒有人回答; 我說話,你們都不聽, 反倒行我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。”
  • 呂振中譯本 - 我呢,我也必選擇愚弄他們的事, 叫他們所懼怕的臨到他們; 因為我呼喚,沒有人回答; 我說話,他們都不聽; 我所看為壞的、他們倒去行, 我所不喜悅的、他們反而選擇。』
  • 中文標準譯本 - 因此,我要選擇折磨他們的事, 使他們所恐懼的臨到他們。 因為我呼喚,沒有人回應; 我說話,他們不聽從; 他們做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 現代標點和合本 - 我也必揀選迷惑他們的事, 使他們所懼怕的臨到他們。 因為我呼喚,無人答應, 我說話,他們不聽從, 反倒行我眼中看為惡的, 揀選我所不喜悅的。」
  • 文理和合譯本 - 我必擇其所受誘惑、以彼所懼加於其身、因我有命彼不應、有言彼不從、行我所惡、擇我所不悅也、○
  • 文理委辦譯本 - 我有命、彼不應、我有言、彼不從、在我前行惡事、我所不悅者、彼故為之、故我必降災、以彼所懼加其身。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦必特降之以災、以彼所懼者加諸其身、緣我召彼、無人應、我有言、 我有言或作我誨彼 無人聽、行我所惡者、 行我所惡者或作行惡於我前 擇我所不悅者、○
  • Nueva Versión Internacional - Pues yo también escogeré aflicciones para ellos y enviaré sobre ellos lo que tanto temen. Porque nadie respondió cuando llamé; cuando hablé, nadie escuchó. Más bien, hicieron lo que me ofende y optaron por lo que no me agrada».
  • 현대인의 성경 - 내가 그들이 받을 형벌을 택하고 그들이 무서워하는 재앙을 보낼 것이다. 이것은 내가 불러도 그들이 대답하지 않으며 내가 말하여도 그들이 듣지 않고 오직 내 앞에서 악을 행하며 내가 기뻐하지 않는 것을 택하였기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Что ж, и Я изберу суровое наказание для них и наведу на них то, чего они боятся. Когда Я звал, никто не ответил, когда Я говорил, никто не слушал. Они делали злое в Моих глазах и избрали неугодное Мне.
  • Восточный перевод - Что ж, и Я изберу суровое наказание для них и наведу на них то, чего они боятся. Когда Я звал, никто не ответил, когда Я говорил, никто не слушал. Они делали злое в Моих глазах и избрали неугодное Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что ж, и Я изберу суровое наказание для них и наведу на них то, чего они боятся. Когда Я звал, никто не ответил, когда Я говорил, никто не слушал. Они делали злое в Моих глазах и избрали неугодное Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что ж, и Я изберу суровое наказание для них и наведу на них то, чего они боятся. Когда Я звал, никто не ответил, когда Я говорил, никто не слушал. Они делали злое в Моих глазах и избрали неугодное Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - je choisis moi aussi ╵de les abandonner ╵à leurs caprices, et je les frapperai ╵des malheurs qu’ils redoutent, puisque j’ai appelé et que personne ╵n’a répondu, oui, puisque j’ai parlé et que personne ╵n’a écouté, puisqu’ils ont fait ╵ce que je trouve mal, et qu’ils se sont complu ╵à ce qui me déplaît.
  • リビングバイブル - わたしは彼らに、彼らが恐れているものを送る。 わたしが呼んだのに答えようとせず、 話しかけたのに聞こうともしなかったからだ。 それどころか、わたしの見ている前で悪いことをし、 わたしが憎むことを、 そうと知りながら行った。
  • Nova Versão Internacional - Por isso também escolherei um duro tratamento para eles e trarei sobre eles o que eles temem. Pois eu chamei, e ninguém respondeu; falei, e ninguém deu ouvidos. Fizeram o mal diante de mim e escolheram o que me desagrada”.
  • Hoffnung für alle - So habe auch ich für sie gewählt: Ich lasse Unheil über sie hereinbrechen. All das, wovor ihnen graut, soll sie nun treffen. Denn als ich sie rief, hat mir keiner geantwortet. Ich habe mit ihnen geredet, doch niemand hat mir zugehört. Lieber haben sie getan, was ich hasse, und sich für das entschieden, was ich verabscheue.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเราเลือกที่จะปฏิบัติต่อเขาอย่างรุนแรง และนำสิ่งที่เขาหวาดกลัวมายังเขาด้วย เพราะเมื่อเราร้องเรียก ไม่มีใครตอบ เมื่อเราพูด ไม่มีใครรับฟัง พวกเขาทำชั่วต่อหน้าต่อตาเรา และเลือกทำสิ่งที่เราไม่พอใจ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เลือก​การ​กระทำ​ตอบ​ต่อ​พวก​เขา​อย่าง​แข็ง​กระด้าง และ​ทำให้​พวก​เขา​เกิด​ความ​กลัว ด้วย​ว่า เมื่อ​เรา​เรียก ก็​ไม่​มี​ใคร​ตอบ เมื่อ​เรา​พูด พวก​เขา​ก็​ไม่​ฟัง แต่​พวก​เขา​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​เรา และ​เลือก​สิ่ง​ที่​เรา​ไม่​ชื่นชอบ”
交叉引用
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
  • Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • 新标点和合本 - 我也必拣选迷惑他们的事, 使他们所惧怕的临到他们; 因为我呼唤,无人答应; 我说话,他们不听从; 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也必选择苦待他们, 使他们所惧怕的临到他们; 因为我呼唤,无人回应; 我说话,他们不听从; 反倒做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也必选择苦待他们, 使他们所惧怕的临到他们; 因为我呼唤,无人回应; 我说话,他们不听从; 反倒做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 当代译本 - 我必重重地惩罚他们, 使他们遭遇自己害怕的事。 因为我呼唤,无人回应; 我讲话,无人聆听。 他们做我视为恶的事, 专行令我不悦的事。”
  • 圣经新译本 - 所以,我也必选择迷惑他们的事, 使他们所惧怕的临到他们身上; 因为我呼唤你们,却没有人回答; 我说话,你们都不听, 反倒行我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 中文标准译本 - 因此,我要选择折磨他们的事, 使他们所恐惧的临到他们。 因为我呼唤,没有人回应; 我说话,他们不听从; 他们做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 现代标点和合本 - 我也必拣选迷惑他们的事, 使他们所惧怕的临到他们。 因为我呼唤,无人答应, 我说话,他们不听从, 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • 和合本(拼音版) - 我也必拣选迷惑他们的事, 使他们所惧怕的临到他们。 因为我呼唤,无人答应; 我说话,他们不听从, 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • New International Version - so I also will choose harsh treatment for them and will bring on them what they dread. For when I called, no one answered, when I spoke, no one listened. They did evil in my sight and chose what displeases me.”
  • New International Reader's Version - So I have also made a choice. I will make them suffer greatly. I will bring on them what they are afraid of. When I called out to them, no one answered me. When I spoke to them, no one listened. They did what is evil in my sight. They chose to do what displeases me.”
  • English Standard Version - I also will choose harsh treatment for them and bring their fears upon them, because when I called, no one answered, when I spoke, they did not listen; but they did what was evil in my eyes and chose that in which I did not delight.”
  • New Living Translation - I will send them great trouble— all the things they feared. For when I called, they did not answer. When I spoke, they did not listen. They deliberately sinned before my very eyes and chose to do what they know I despise.”
  • Christian Standard Bible - So I will choose their punishment, and I will bring on them what they dread because I called and no one answered; I spoke and they did not listen; they did what was evil in my sight and chose what I did not delight in.
  • New American Standard Bible - So I will choose their punishments And bring on them what they dread. Because I called, but no one answered; I spoke, but they did not listen. Instead, they did evil in My sight And chose that in which I did not delight.”
  • New King James Version - So will I choose their delusions, And bring their fears on them; Because, when I called, no one answered, When I spoke they did not hear; But they did evil before My eyes, And chose that in which I do not delight.”
  • Amplified Bible - So I will choose their punishments, And will bring the things they dread upon them Because I called, but no one answered; I spoke, but they did not listen or obey. But they did evil in My sight And chose that in which I did not delight.”
  • American Standard Version - I also will choose their delusions, and will bring their fears upon them; because when I called, none did answer; when I spake, they did not hear: but they did that which was evil in mine eyes, and chose that wherein I delighted not.
  • King James Version - I also will choose their delusions, and will bring their fears upon them; because when I called, none did answer; when I spake, they did not hear: but they did evil before mine eyes, and chose that in which I delighted not.
  • New English Translation - So I will choose severe punishment for them; I will bring on them what they dread, because I called, and no one responded, I spoke and they did not listen. They did evil before me; they chose to do what displeases me.”
  • World English Bible - I also will choose their delusions, and will bring their fears on them; because when I called, no one answered; when I spoke, they didn’t listen; but they did that which was evil in my eyes, and chose that in which I didn’t delight.”
  • 新標點和合本 - 我也必揀選迷惑他們的事, 使他們所懼怕的臨到他們; 因為我呼喚,無人答應; 我說話,他們不聽從; 反倒行我眼中看為惡的, 揀選我所不喜悅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也必選擇苦待他們, 使他們所懼怕的臨到他們; 因為我呼喚,無人回應; 我說話,他們不聽從; 反倒做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也必選擇苦待他們, 使他們所懼怕的臨到他們; 因為我呼喚,無人回應; 我說話,他們不聽從; 反倒做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 當代譯本 - 我必重重地懲罰他們, 使他們遭遇自己害怕的事。 因為我呼喚,無人回應; 我講話,無人聆聽。 他們做我視為惡的事, 專行令我不悅的事。」
  • 聖經新譯本 - 所以,我也必選擇迷惑他們的事, 使他們所懼怕的臨到他們身上; 因為我呼喚你們,卻沒有人回答; 我說話,你們都不聽, 反倒行我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。”
  • 呂振中譯本 - 我呢,我也必選擇愚弄他們的事, 叫他們所懼怕的臨到他們; 因為我呼喚,沒有人回答; 我說話,他們都不聽; 我所看為壞的、他們倒去行, 我所不喜悅的、他們反而選擇。』
  • 中文標準譯本 - 因此,我要選擇折磨他們的事, 使他們所恐懼的臨到他們。 因為我呼喚,沒有人回應; 我說話,他們不聽從; 他們做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 現代標點和合本 - 我也必揀選迷惑他們的事, 使他們所懼怕的臨到他們。 因為我呼喚,無人答應, 我說話,他們不聽從, 反倒行我眼中看為惡的, 揀選我所不喜悅的。」
  • 文理和合譯本 - 我必擇其所受誘惑、以彼所懼加於其身、因我有命彼不應、有言彼不從、行我所惡、擇我所不悅也、○
  • 文理委辦譯本 - 我有命、彼不應、我有言、彼不從、在我前行惡事、我所不悅者、彼故為之、故我必降災、以彼所懼加其身。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦必特降之以災、以彼所懼者加諸其身、緣我召彼、無人應、我有言、 我有言或作我誨彼 無人聽、行我所惡者、 行我所惡者或作行惡於我前 擇我所不悅者、○
  • Nueva Versión Internacional - Pues yo también escogeré aflicciones para ellos y enviaré sobre ellos lo que tanto temen. Porque nadie respondió cuando llamé; cuando hablé, nadie escuchó. Más bien, hicieron lo que me ofende y optaron por lo que no me agrada».
  • 현대인의 성경 - 내가 그들이 받을 형벌을 택하고 그들이 무서워하는 재앙을 보낼 것이다. 이것은 내가 불러도 그들이 대답하지 않으며 내가 말하여도 그들이 듣지 않고 오직 내 앞에서 악을 행하며 내가 기뻐하지 않는 것을 택하였기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Что ж, и Я изберу суровое наказание для них и наведу на них то, чего они боятся. Когда Я звал, никто не ответил, когда Я говорил, никто не слушал. Они делали злое в Моих глазах и избрали неугодное Мне.
  • Восточный перевод - Что ж, и Я изберу суровое наказание для них и наведу на них то, чего они боятся. Когда Я звал, никто не ответил, когда Я говорил, никто не слушал. Они делали злое в Моих глазах и избрали неугодное Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что ж, и Я изберу суровое наказание для них и наведу на них то, чего они боятся. Когда Я звал, никто не ответил, когда Я говорил, никто не слушал. Они делали злое в Моих глазах и избрали неугодное Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что ж, и Я изберу суровое наказание для них и наведу на них то, чего они боятся. Когда Я звал, никто не ответил, когда Я говорил, никто не слушал. Они делали злое в Моих глазах и избрали неугодное Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - je choisis moi aussi ╵de les abandonner ╵à leurs caprices, et je les frapperai ╵des malheurs qu’ils redoutent, puisque j’ai appelé et que personne ╵n’a répondu, oui, puisque j’ai parlé et que personne ╵n’a écouté, puisqu’ils ont fait ╵ce que je trouve mal, et qu’ils se sont complu ╵à ce qui me déplaît.
  • リビングバイブル - わたしは彼らに、彼らが恐れているものを送る。 わたしが呼んだのに答えようとせず、 話しかけたのに聞こうともしなかったからだ。 それどころか、わたしの見ている前で悪いことをし、 わたしが憎むことを、 そうと知りながら行った。
  • Nova Versão Internacional - Por isso também escolherei um duro tratamento para eles e trarei sobre eles o que eles temem. Pois eu chamei, e ninguém respondeu; falei, e ninguém deu ouvidos. Fizeram o mal diante de mim e escolheram o que me desagrada”.
  • Hoffnung für alle - So habe auch ich für sie gewählt: Ich lasse Unheil über sie hereinbrechen. All das, wovor ihnen graut, soll sie nun treffen. Denn als ich sie rief, hat mir keiner geantwortet. Ich habe mit ihnen geredet, doch niemand hat mir zugehört. Lieber haben sie getan, was ich hasse, und sich für das entschieden, was ich verabscheue.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเราเลือกที่จะปฏิบัติต่อเขาอย่างรุนแรง และนำสิ่งที่เขาหวาดกลัวมายังเขาด้วย เพราะเมื่อเราร้องเรียก ไม่มีใครตอบ เมื่อเราพูด ไม่มีใครรับฟัง พวกเขาทำชั่วต่อหน้าต่อตาเรา และเลือกทำสิ่งที่เราไม่พอใจ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​เลือก​การ​กระทำ​ตอบ​ต่อ​พวก​เขา​อย่าง​แข็ง​กระด้าง และ​ทำให้​พวก​เขา​เกิด​ความ​กลัว ด้วย​ว่า เมื่อ​เรา​เรียก ก็​ไม่​มี​ใคร​ตอบ เมื่อ​เรา​พูด พวก​เขา​ก็​ไม่​ฟัง แต่​พวก​เขา​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​เรา และ​เลือก​สิ่ง​ที่​เรา​ไม่​ชื่นชอบ”
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
  • Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
聖經
資源
計劃
奉獻