逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
- 新标点和合本 - 他们必出去观看那些违背我人的尸首; 因为他们的虫是不死的; 他们的火是不灭的; 凡有血气的都必憎恶他们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “他们要出去观看那些违背我的人的尸首, 他们的虫是不死的, 他们的火是不灭的, 凡有血肉之躯的都必憎恶他们。”
- 和合本2010(神版-简体) - “他们要出去观看那些违背我的人的尸首, 他们的虫是不死的, 他们的火是不灭的, 凡有血肉之躯的都必憎恶他们。”
- 当代译本 - 他们必出去观看那些背叛我之人的尸体, 因为咬他们的虫不会死, 烧他们的火不会灭, 世人都必厌恶他们。”
- 圣经新译本 - 他们要出去,观看那些悖逆我的人的尸体;因为他们的虫是不死的,他们的火是不灭的;他们必成为所有人恨恶的东西。”
- 中文标准译本 - “他们会出去看那些悖逆我之人的尸体。要知道,吃那些人的虫是不死的,烧那些人的火是不灭的;那些人必被一切有血肉的所憎恶。”
- 现代标点和合本 - “他们必出去观看那些违背我人的尸首。 因为他们的虫是不死的, 他们的火是不灭的。 凡有血气的,都必憎恶他们。”
- 和合本(拼音版) - 他们必出去观看那些违背我人的尸首, 因为他们的虫是不死的, 他们的火是不灭的。 凡有血气的都必憎恶他们。”
- New International Version - “And they will go out and look on the dead bodies of those who rebelled against me; the worms that eat them will not die, the fire that burns them will not be quenched, and they will be loathsome to all mankind.”
- New International Reader's Version - “When they go out of Jerusalem, they will see the dead bodies of those who refused to obey me. The worms that eat their bodies will not die. The fire that burns them will not be put out. It will make everyone sick just to look at them.”
- English Standard Version - “And they shall go out and look on the dead bodies of the men who have rebelled against me. For their worm shall not die, their fire shall not be quenched, and they shall be an abhorrence to all flesh.”
- New Living Translation - And as they go out, they will see the dead bodies of those who have rebelled against me. For the worms that devour them will never die, and the fire that burns them will never go out. All who pass by will view them with utter horror.”
- The Message - “And then they’ll go out and look at what happened to those who rebelled against me. Corpses! Maggots endlessly eating away on them, an endless supply of fuel for fires. Everyone who sees what’s happened and smells the stench retches.”
- Christian Standard Bible - “As they leave, they will see the dead bodies of those who have rebelled against me; for their worm will never die, their fire will never go out, and they will be a horror to all humanity.”
- New American Standard Bible - “Then they will go out and look At the corpses of the people Who have rebelled against Me. For their worm will not die And their fire will not be extinguished; And they will be an abhorrence to all mankind.”
- New King James Version - “And they shall go forth and look Upon the corpses of the men Who have transgressed against Me. For their worm does not die, And their fire is not quenched. They shall be an abhorrence to all flesh.”
- Amplified Bible - “Then they will go forth and look Upon the dead bodies of the [rebellious] men Who have transgressed against Me; For their worm (maggot) will not die, And their fire will not go out; And they will be an abhorrence to all mankind.”
- American Standard Version - And they shall go forth, and look upon the dead bodies of the men that have transgressed against me: for their worm shall not die, neither shall their fire be quenched; and they shall be an abhorring unto all flesh.
- King James Version - And they shall go forth, and look upon the carcases of the men that have transgressed against me: for their worm shall not die, neither shall their fire be quenched; and they shall be an abhorring unto all flesh.
- New English Translation - “They will go out and observe the corpses of those who rebelled against me, for the maggots that eat them will not die, and the fire that consumes them will not die out. All people will find the sight abhorrent.”
- World English Bible - “They will go out, and look at the dead bodies of the men who have transgressed against me; for their worm will not die, nor will their fire be quenched, and they will be loathsome to all mankind.”
- 新標點和合本 - 他們必出去觀看那些違背我人的屍首; 因為他們的蟲是不死的; 他們的火是不滅的; 凡有血氣的都必憎惡他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他們要出去觀看那些違背我的人的屍首, 他們的蟲是不死的, 他們的火是不滅的, 凡有血肉之軀的都必憎惡他們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「他們要出去觀看那些違背我的人的屍首, 他們的蟲是不死的, 他們的火是不滅的, 凡有血肉之軀的都必憎惡他們。」
- 當代譯本 - 他們必出去觀看那些背叛我之人的屍體, 因為咬他們的蟲不會死, 燒他們的火不會滅, 世人都必厭惡他們。」
- 聖經新譯本 - 他們要出去,觀看那些悖逆我的人的屍體;因為他們的蟲是不死的,他們的火是不滅的;他們必成為所有人恨惡的東西。”
- 呂振中譯本 - 『他們必出去,看那些悖逆我者的屍身; 因為他們的蟲子總不死, 燒 他們的火總不滅; 他們必成了 血 肉 之人 所憎惡的。』
- 中文標準譯本 - 「他們會出去看那些悖逆我之人的屍體。要知道,吃那些人的蟲是不死的,燒那些人的火是不滅的;那些人必被一切有血肉的所憎惡。」
- 現代標點和合本 - 「他們必出去觀看那些違背我人的屍首。 因為他們的蟲是不死的, 他們的火是不滅的。 凡有血氣的,都必憎惡他們。」
- 文理和合譯本 - 彼必出見干罪於我者之尸、其蟲不死、其火不滅、為凡有血氣者所惡、
- 文理委辦譯本 - 違逆我者戮之、以其尸徇眾、其蟲不死、其火不滅、為萬人所惡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人將出而觀悖逆我者之屍、其蟲不死、其火不滅、為凡有血氣者所憎惡、
- Nueva Versión Internacional - Entonces saldrán y contemplarán los cadáveres de los que se rebelaron contra mí. »Porque no morirá el gusano que los devora, ni se apagará el fuego que los consume: ¡repulsivos serán a toda la humanidad!»
- 현대인의 성경 - 그들은 나를 거역한 자들의 죽은 시체를 볼 것이다. 그들을 파먹는 벌레들이 죽지 않고 그들을 태우는 불도 꺼지지 않아 모든 사람에게 역겨움을 느끼게 할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Тогда они выйдут и посмотрят на трупы тех, кто отступил от Меня; их червь не умрет, и огонь их не угаснет , и они будут внушать отвращение всем людям.
- Восточный перевод - Тогда они выйдут и посмотрят на трупы тех, кто отступил от Меня; черви, грызущие их, не умрут, и огонь, пожирающий их, не угаснет , и они будут внушать отвращение всем людям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они выйдут и посмотрят на трупы тех, кто отступил от Меня; черви, грызущие их, не умрут, и огонь, пожирающий их, не угаснет , и они будут внушать отвращение всем людям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они выйдут и посмотрят на трупы тех, кто отступил от Меня; черви, грызущие их, не умрут, и огонь, пожирающий их, не угаснет , и они будут внушать отвращение всем людям.
- La Bible du Semeur 2015 - Et quand ils sortiront, ils verront les cadavres des hommes qui se sont révoltés contre moi ; et le ver qui rongera ces hommes ne mourra pas, le feu qui les dévorera ne s’éteindra jamais , et ils feront horreur à tout être vivant.
- リビングバイブル - 彼らは出て行って、 わたしに背いた者たちのしかばねを見る。 それにわいたうじはいつまでも死なず、 しかばねを焼く火も消えず、 すべての人が目をそむける。」
- Nova Versão Internacional - “Sairão e verão os cadáveres dos que se rebelaram contra mim; o verme destes não morrerá, e o seu fogo não se apagará, e causarão repugnância a toda a humanidade.”
- Hoffnung für alle - Sie werden vor die Stadt hinausgehen und die Leichen jener Menschen sehen, die sich zu Lebzeiten gegen mich aufgelehnt haben. Ihr Anblick wird bei allen Abscheu und Entsetzen hervorrufen. Denn für diese Verdammten wird die Qual nie enden, sie brennen in ewigem Feuer.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “และพวกเขาจะออกไปดูซากศพของบรรดาผู้ที่กบฏต่อเรา เพราะหนอนของคนเหล่านั้นจะไม่มีวันตาย ทั้งไฟของเขาจะไม่มีวันดับ และเขาจะเป็นที่น่าขยะแขยงแก่มวลมนุษยชาติ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเขาจะออกไปมองดูศพของคนตายที่ได้ขัดขืนเรา เพราะตัวหนอนที่ชอนไชเนื้อของพวกเขาจะไม่ตาย ไฟที่เผาพวกเขาจะไม่มีวันดับ และพวกเขาจะเป็นที่น่ารังเกียจต่อมนุษย์ทุกคน”
交叉引用
- Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
- Ê-xê-chi-ên 39:9 - Khi ấy dân chúng các thành của Ít-ra-ên sẽ kéo ra để nhặt các khiên nhỏ và lớn, cung và tên, gậy tầm vông và giáo, chúng sẽ dùng những vật đó làm chất đốt. Phải đến bảy năm mới dùng hết!
- Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 39:11 - Ta sẽ cho Gót và bộ tộc của nó một nghĩa địa rộng lớn trong xứ Ít-ra-ên, trong Thung Lũng Du Khách, phía đông Biển Chết. Du khách sẽ bị nghẽn đường vì các mộ địa của Gót và đoàn dân của nó, vì thế họ sẽ đổi tên nơi này thành Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Ê-xê-chi-ên 39:12 - Người Ít-ra-ên phải mất bảy tháng mới chôn cất hết các thi hài và tẩy sạch đất đai.
- Ê-xê-chi-ên 39:13 - Mỗi người trong Ít-ra-ên đều giúp sức, vì đó là một chiến thắng hiển hách của Ít-ra-ên khi Ta hiển lộ vinh quang Ta trong ngày đó. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 39:14 - Sau bảy tháng, những nhóm người nam được chỉ định sẽ đi tìm kiếm khắp xứ để chôn các hài cốt còn sót lại, nhằm tẩy uế đất nước.
- Ê-xê-chi-ên 39:15 - Khi tìm gặp một bộ xương, chúng sẽ đóng một cây cọc đánh dấu cho người đến hốt cốt đem về chôn trong Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Ê-xê-chi-ên 39:16 - (Sẽ có một thành được gọi là Ha-mô-na, nghĩa là ‘bộ tộc’). Bấy giờ, đất nước sẽ được thanh sạch.
- Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
- Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
- Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
- Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
- Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
- Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
- Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
- Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
- Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
- Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
- Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
- Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
- Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
- Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”