Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
65:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • 新标点和合本 - 他们必不徒然劳碌, 所生产的,也不遭灾害, 因为都是蒙耶和华赐福的后裔; 他们的子孙也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必不徒然劳碌, 所生产的,也不遭灾害, 因为他们和他们的子孙 都是蒙耶和华赐福的后裔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必不徒然劳碌, 所生产的,也不遭灾害, 因为他们和他们的子孙 都是蒙耶和华赐福的后裔。
  • 当代译本 - 他们不会徒劳, 他们生的孩子也不会遇到灾祸, 因为他们及其子孙是蒙耶和华赐福的后裔。
  • 圣经新译本 - 他们必不徒然劳碌, 他们生孩子不再受惊吓, 因为他们都是蒙耶和华赐福的后裔, 他们的子孙也跟他们一样。
  • 中文标准译本 - 他们不会徒然辛劳, 也不会生下注定 遭祸患的孩子; 因为他们是蒙耶和华祝福的后裔, 他们的子孙也是如此。
  • 现代标点和合本 - 他们必不徒然劳碌, 所生产的也不遭灾害, 因为都是蒙耶和华赐福的后裔, 他们的子孙也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 他们必不徒然劳碌, 所生产的,也不遭灾害, 因为都是蒙耶和华赐福的后裔, 他们的子孙也是如此。
  • New International Version - They will not labor in vain, nor will they bear children doomed to misfortune; for they will be a people blessed by the Lord, they and their descendants with them.
  • New International Reader's Version - Their work will not be worthless anymore. They will not have children who are sure to face sudden terror. Instead, I will bless them. I will also bless their children after them.
  • English Standard Version - They shall not labor in vain or bear children for calamity, for they shall be the offspring of the blessed of the Lord, and their descendants with them.
  • New Living Translation - They will not work in vain, and their children will not be doomed to misfortune. For they are people blessed by the Lord, and their children, too, will be blessed.
  • Christian Standard Bible - They will not labor without success or bear children destined for disaster, for they will be a people blessed by the Lord along with their descendants.
  • New American Standard Bible - They will not labor in vain, Or give birth to children for disaster; For they are the descendants of those blessed by the Lord, And their descendants with them.
  • New King James Version - They shall not labor in vain, Nor bring forth children for trouble; For they shall be the descendants of the blessed of the Lord, And their offspring with them.
  • Amplified Bible - They will not labor in vain, Or bear children for disaster; For they are the descendants of those blessed by the Lord, And their offspring with them.
  • American Standard Version - They shall not labor in vain, nor bring forth for calamity; for they are the seed of the blessed of Jehovah, and their offspring with them.
  • King James Version - They shall not labour in vain, nor bring forth for trouble; for they are the seed of the blessed of the Lord, and their offspring with them.
  • New English Translation - They will not work in vain, or give birth to children that will experience disaster. For the Lord will bless their children and their descendants.
  • World English Bible - They will not labor in vain nor give birth for calamity; for they are the offspring of Yahweh’s blessed and their descendants with them.
  • 新標點和合本 - 他們必不徒然勞碌, 所生產的,也不遭災害, 因為都是蒙耶和華賜福的後裔; 他們的子孫也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必不徒然勞碌, 所生產的,也不遭災害, 因為他們和他們的子孫 都是蒙耶和華賜福的後裔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必不徒然勞碌, 所生產的,也不遭災害, 因為他們和他們的子孫 都是蒙耶和華賜福的後裔。
  • 當代譯本 - 他們不會徒勞, 他們生的孩子也不會遇到災禍, 因為他們及其子孫是蒙耶和華賜福的後裔。
  • 聖經新譯本 - 他們必不徒然勞碌, 他們生孩子不再受驚嚇, 因為他們都是蒙耶和華賜福的後裔, 他們的子孫也跟他們一樣。
  • 呂振中譯本 - 他們必不白白地勞碌, 也不生孩子而突受驚恐; 因為他們都是蒙永恆主祝福者的後裔, 他們出的子孫也跟他們一道。
  • 中文標準譯本 - 他們不會徒然辛勞, 也不會生下註定 遭禍患的孩子; 因為他們是蒙耶和華祝福的後裔, 他們的子孫也是如此。
  • 現代標點和合本 - 他們必不徒然勞碌, 所生產的也不遭災害, 因為都是蒙耶和華賜福的後裔, 他們的子孫也是如此。
  • 文理和合譯本 - 其所為者不徒勞、其所生者不遘禍、蓋彼為耶和華錫嘏之裔、其子孫亦與共焉、
  • 文理委辦譯本 - 其所為者不徒勞、所生者不夭殤、蓋我耶和華降以純嘏、爰及子孫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡其所為者必不徒勞、所生子女必不夭亡、皆蒙我賜福之人、凡其所生者亦若是、 凡其所生者亦若是或作凡其所生者與之同在
  • Nueva Versión Internacional - No trabajarán en vano, ni tendrán hijos para la desgracia; tanto ellos como su descendencia serán simiente bendecida del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그들의 수고가 헛되지 않을 것이며 그들의 자녀들이 재난을 만나지 않을 것이다. 내가 그들과 그 후손들을 축복하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Они не будут трудиться напрасно и рожать детей на беду; они будут народом, благословенным Господом – они и с ними их потомки.
  • Восточный перевод - Они не будут трудиться напрасно и рожать детей на беду; они будут народом, благословенным Вечным – и они, и их потомки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не будут трудиться напрасно и рожать детей на беду; они будут народом, благословенным Вечным – и они, и их потомки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не будут трудиться напрасно и рожать детей на беду; они будут народом, благословенным Вечным – и они, и их потомки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne peineront plus pour rien et les enfants ╵auxquels ils donneront naissance ╵ne seront plus destinés au malheur. Ils seront une race ╵bénie par l’Eternel, et leur postérité ╵le sera avec eux.
  • リビングバイブル - せっかく刈り入れた物が敵の食糧になったり、 生まれた子どもが戦場で死んだりすることはない。 彼らは主に祝福され、その子らも祝福されるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Não labutarão inutilmente, nem gerarão filhos para a infelicidade; pois serão um povo abençoado pelo Senhor, eles e os seus descendentes.
  • Hoffnung für alle - Keine Arbeit ist dann mehr vergeblich. Die Kinder, die sie zur Welt bringen, werden nicht mehr früh sterben. Denn sie sind das Volk, das ich, der Herr, segne. Zusammen mit ihren Kindern und Enkeln werden sie im Land leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ตรากตรำโดยเปล่าประโยชน์ หรือคลอดลูกมารับเคราะห์กรรม เพราะเขาจะเป็นประชาชาติที่องค์พระผู้เป็นเจ้าอวยพร ทั้งเขาและลูกหลานของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไม่​ลง​แรง​โดย​ไร้​ประโยชน์ หรือ​มี​ลูก​หลาน​เพื่อ​ความ​วิบัติ เพราะ​พวก​เขา​จะ​เป็น​เชื้อสาย​ของ​ผู้​ได้​รับ​พระ​พร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​มี​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​อยู่​กับ​พวก​เขา​ด้วย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:7 - Nhưng các ngươi sẽ xua đuổi quân thù, họ sẽ ngã dưới lưỡi gươm ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Lê-vi Ký 26:9 - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:10 - Thóc lúa mùa trước ăn chưa hết, đã phải dẹp chỗ cho hoa màu mùa sau.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • 新标点和合本 - 他们必不徒然劳碌, 所生产的,也不遭灾害, 因为都是蒙耶和华赐福的后裔; 他们的子孙也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必不徒然劳碌, 所生产的,也不遭灾害, 因为他们和他们的子孙 都是蒙耶和华赐福的后裔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必不徒然劳碌, 所生产的,也不遭灾害, 因为他们和他们的子孙 都是蒙耶和华赐福的后裔。
  • 当代译本 - 他们不会徒劳, 他们生的孩子也不会遇到灾祸, 因为他们及其子孙是蒙耶和华赐福的后裔。
  • 圣经新译本 - 他们必不徒然劳碌, 他们生孩子不再受惊吓, 因为他们都是蒙耶和华赐福的后裔, 他们的子孙也跟他们一样。
  • 中文标准译本 - 他们不会徒然辛劳, 也不会生下注定 遭祸患的孩子; 因为他们是蒙耶和华祝福的后裔, 他们的子孙也是如此。
  • 现代标点和合本 - 他们必不徒然劳碌, 所生产的也不遭灾害, 因为都是蒙耶和华赐福的后裔, 他们的子孙也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 他们必不徒然劳碌, 所生产的,也不遭灾害, 因为都是蒙耶和华赐福的后裔, 他们的子孙也是如此。
  • New International Version - They will not labor in vain, nor will they bear children doomed to misfortune; for they will be a people blessed by the Lord, they and their descendants with them.
  • New International Reader's Version - Their work will not be worthless anymore. They will not have children who are sure to face sudden terror. Instead, I will bless them. I will also bless their children after them.
  • English Standard Version - They shall not labor in vain or bear children for calamity, for they shall be the offspring of the blessed of the Lord, and their descendants with them.
  • New Living Translation - They will not work in vain, and their children will not be doomed to misfortune. For they are people blessed by the Lord, and their children, too, will be blessed.
  • Christian Standard Bible - They will not labor without success or bear children destined for disaster, for they will be a people blessed by the Lord along with their descendants.
  • New American Standard Bible - They will not labor in vain, Or give birth to children for disaster; For they are the descendants of those blessed by the Lord, And their descendants with them.
  • New King James Version - They shall not labor in vain, Nor bring forth children for trouble; For they shall be the descendants of the blessed of the Lord, And their offspring with them.
  • Amplified Bible - They will not labor in vain, Or bear children for disaster; For they are the descendants of those blessed by the Lord, And their offspring with them.
  • American Standard Version - They shall not labor in vain, nor bring forth for calamity; for they are the seed of the blessed of Jehovah, and their offspring with them.
  • King James Version - They shall not labour in vain, nor bring forth for trouble; for they are the seed of the blessed of the Lord, and their offspring with them.
  • New English Translation - They will not work in vain, or give birth to children that will experience disaster. For the Lord will bless their children and their descendants.
  • World English Bible - They will not labor in vain nor give birth for calamity; for they are the offspring of Yahweh’s blessed and their descendants with them.
  • 新標點和合本 - 他們必不徒然勞碌, 所生產的,也不遭災害, 因為都是蒙耶和華賜福的後裔; 他們的子孫也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必不徒然勞碌, 所生產的,也不遭災害, 因為他們和他們的子孫 都是蒙耶和華賜福的後裔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必不徒然勞碌, 所生產的,也不遭災害, 因為他們和他們的子孫 都是蒙耶和華賜福的後裔。
  • 當代譯本 - 他們不會徒勞, 他們生的孩子也不會遇到災禍, 因為他們及其子孫是蒙耶和華賜福的後裔。
  • 聖經新譯本 - 他們必不徒然勞碌, 他們生孩子不再受驚嚇, 因為他們都是蒙耶和華賜福的後裔, 他們的子孫也跟他們一樣。
  • 呂振中譯本 - 他們必不白白地勞碌, 也不生孩子而突受驚恐; 因為他們都是蒙永恆主祝福者的後裔, 他們出的子孫也跟他們一道。
  • 中文標準譯本 - 他們不會徒然辛勞, 也不會生下註定 遭禍患的孩子; 因為他們是蒙耶和華祝福的後裔, 他們的子孫也是如此。
  • 現代標點和合本 - 他們必不徒然勞碌, 所生產的也不遭災害, 因為都是蒙耶和華賜福的後裔, 他們的子孫也是如此。
  • 文理和合譯本 - 其所為者不徒勞、其所生者不遘禍、蓋彼為耶和華錫嘏之裔、其子孫亦與共焉、
  • 文理委辦譯本 - 其所為者不徒勞、所生者不夭殤、蓋我耶和華降以純嘏、爰及子孫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡其所為者必不徒勞、所生子女必不夭亡、皆蒙我賜福之人、凡其所生者亦若是、 凡其所生者亦若是或作凡其所生者與之同在
  • Nueva Versión Internacional - No trabajarán en vano, ni tendrán hijos para la desgracia; tanto ellos como su descendencia serán simiente bendecida del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그들의 수고가 헛되지 않을 것이며 그들의 자녀들이 재난을 만나지 않을 것이다. 내가 그들과 그 후손들을 축복하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Они не будут трудиться напрасно и рожать детей на беду; они будут народом, благословенным Господом – они и с ними их потомки.
  • Восточный перевод - Они не будут трудиться напрасно и рожать детей на беду; они будут народом, благословенным Вечным – и они, и их потомки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не будут трудиться напрасно и рожать детей на беду; они будут народом, благословенным Вечным – и они, и их потомки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не будут трудиться напрасно и рожать детей на беду; они будут народом, благословенным Вечным – и они, и их потомки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne peineront plus pour rien et les enfants ╵auxquels ils donneront naissance ╵ne seront plus destinés au malheur. Ils seront une race ╵bénie par l’Eternel, et leur postérité ╵le sera avec eux.
  • リビングバイブル - せっかく刈り入れた物が敵の食糧になったり、 生まれた子どもが戦場で死んだりすることはない。 彼らは主に祝福され、その子らも祝福されるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Não labutarão inutilmente, nem gerarão filhos para a infelicidade; pois serão um povo abençoado pelo Senhor, eles e os seus descendentes.
  • Hoffnung für alle - Keine Arbeit ist dann mehr vergeblich. Die Kinder, die sie zur Welt bringen, werden nicht mehr früh sterben. Denn sie sind das Volk, das ich, der Herr, segne. Zusammen mit ihren Kindern und Enkeln werden sie im Land leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ตรากตรำโดยเปล่าประโยชน์ หรือคลอดลูกมารับเคราะห์กรรม เพราะเขาจะเป็นประชาชาติที่องค์พระผู้เป็นเจ้าอวยพร ทั้งเขาและลูกหลานของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไม่​ลง​แรง​โดย​ไร้​ประโยชน์ หรือ​มี​ลูก​หลาน​เพื่อ​ความ​วิบัติ เพราะ​พวก​เขา​จะ​เป็น​เชื้อสาย​ของ​ผู้​ได้​รับ​พระ​พร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​มี​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​อยู่​กับ​พวก​เขา​ด้วย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:7 - Nhưng các ngươi sẽ xua đuổi quân thù, họ sẽ ngã dưới lưỡi gươm ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Lê-vi Ký 26:9 - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:10 - Thóc lúa mùa trước ăn chưa hết, đã phải dẹp chỗ cho hoa màu mùa sau.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
聖經
資源
計劃
奉獻