逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đồng bằng Sa-rôn sẽ lại đầy các bầy gia súc cho dân Ta, những người đã tìm kiếm Ta, và thung lũng A-cô cũng sẽ là nơi chăn nuôi bò, chiên.
- 新标点和合本 - 沙仑 平原必成为羊群的圈; 亚割谷必成为牛群躺卧之处, 都为寻求我的民所得。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 沙仑必成为羊群的圈, 亚割谷成为牛群躺卧之处, 都为寻求我的民所得。
- 和合本2010(神版-简体) - 沙仑必成为羊群的圈, 亚割谷成为牛群躺卧之处, 都为寻求我的民所得。
- 当代译本 - 沙仑必成为牧放羊群的草场, 亚割谷必成为牛群休憩的地方, 这些地方必属于寻求我的人。
- 圣经新译本 - 沙仑 平原必成为羊群的牧场, 亚割谷要成为牛群躺卧之处, 都为那些寻求我的子民所得。
- 中文标准译本 - 为那些寻求我的子民, 沙仑将成为羊群的牧场, 亚割谷将成为牛群的躺卧之处。
- 现代标点和合本 - 沙仑平原必成为羊群的圈, 亚割谷必成为牛群躺卧之处, 都为寻求我的民所得。
- 和合本(拼音版) - 沙仑 平原必成为羊群的圈, 亚割谷必成为牛群躺卧之处, 都为寻求我的民所得。
- New International Version - Sharon will become a pasture for flocks, and the Valley of Achor a resting place for herds, for my people who seek me.
- New International Reader's Version - Their flocks will eat in the rich grasslands of Sharon. Their herds will rest in the Valley of Achor. That is what I will do for my people who follow me.
- English Standard Version - Sharon shall become a pasture for flocks, and the Valley of Achor a place for herds to lie down, for my people who have sought me.
- New Living Translation - The plain of Sharon will again be filled with flocks for my people who have searched for me, and the valley of Achor will be a place to pasture herds.
- Christian Standard Bible - Sharon will be a pasture for flocks, and the Valley of Achor a place for herds to lie down, for my people who have sought me.
- New American Standard Bible - Sharon will be a pasture land for flocks, And the Valley of Achor a resting place for herds, For My people who seek Me.
- New King James Version - Sharon shall be a fold of flocks, And the Valley of Achor a place for herds to lie down, For My people who have sought Me.
- Amplified Bible - And [the plain of] Sharon will be a place for flocks to graze, And the Valley of Achor a resting place for herds, For My people who seek Me [who long for Me and require My presence in their lives].
- American Standard Version - And Sharon shall be a fold of flocks, and the valley of Achor a place for herds to lie down in, for my people that have sought me.
- King James Version - And Sharon shall be a fold of flocks, and the valley of Achor a place for the herds to lie down in, for my people that have sought me.
- New English Translation - Sharon will become a pasture for sheep, and the Valley of Achor a place where cattle graze; they will belong to my people, who seek me.
- World English Bible - Sharon will be a fold of flocks, and the valley of Achor a place for herds to lie down in, for my people who have sought me.
- 新標點和合本 - 沙崙 平原必成為羊羣的圈; 亞割谷必成為牛羣躺臥之處, 都為尋求我的民所得。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 沙崙必成為羊羣的圈, 亞割谷成為牛羣躺臥之處, 都為尋求我的民所得。
- 和合本2010(神版-繁體) - 沙崙必成為羊羣的圈, 亞割谷成為牛羣躺臥之處, 都為尋求我的民所得。
- 當代譯本 - 沙崙必成為牧放羊群的草場, 亞割谷必成為牛群休憩的地方, 這些地方必屬於尋求我的人。
- 聖經新譯本 - 沙崙 平原必成為羊群的牧場, 亞割谷要成為牛群躺臥之處, 都為那些尋求我的子民所得。
- 呂振中譯本 - 沙崙 平原 必成為羊羣的居所, 亞割 山谷必 成 為牛羣的躺臥處, 給尋求我的人民。
- 中文標準譯本 - 為那些尋求我的子民, 沙崙將成為羊群的牧場, 亞割谷將成為牛群的躺臥之處。
- 現代標點和合本 - 沙崙平原必成為羊群的圈, 亞割谷必成為牛群躺臥之處, 都為尋求我的民所得。
- 文理和合譯本 - 求我之民、必得沙崙為牧羊之場、亞割谷為臥牛之地、
- 文理委辦譯本 - 求我之人、牧羊於沙崙之野、放牛於亞割之谷。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 沙崙 必為牧羊之地、 亞割 谷必為牛群蹲臥之處、皆尋求我之民所得、
- Nueva Versión Internacional - Para mi pueblo que me busca, Sarón será redil de ovejas; el valle de Acor, corral de vacas.
- 현대인의 성경 - 그들이 나를 섬기며 사론 평야와 아골 골짜기에서 그들의 소떼와 양떼를 먹일 것이다.
- Новый Русский Перевод - Шарон станет пастбищем для овец, а долина Ахор – местом отдыха для волов народа Моего, который Меня взыскал.
- Восточный перевод - Шарон станет пастбищем для овец, а долина Ахор – местом отдыха для волов; они будут владениями Моего народа, который Меня взыскал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шарон станет пастбищем для овец, а долина Ахор – местом отдыха для волов; они будут владениями Моего народа, который Меня взыскал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шарон станет пастбищем для овец, а долина Ахор – местом отдыха для волов; они будут владениями Моего народа, который Меня взыскал.
- La Bible du Semeur 2015 - La plaine du Saron ╵sera un pâturage ╵pour le menu bétail, et la vallée d’Akor ╵un gîte pour les bœufs au profit de mon peuple ╵qui se sera tourné vers moi.
- リビングバイブル - わたしを尋ね求めた者のために、 シャロンの平野は再び羊の群れで埋まり、 アコルの谷は家畜の群れを飼う所となる。
- Nova Versão Internacional - Para o meu povo que me buscou, Sarom será um pasto para os rebanhos, e o vale de Acor, um lugar de descanso para o gado.
- Hoffnung für alle - Diese Menschen, die nach mir gefragt haben, weiden dann in der Scharon-Ebene ihre Schafe und Ziegen und im Achor-Tal ihre Rinderherden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาโรนจะเป็นทุ่งหญ้าสำหรับฝูงแกะ และหุบเขาอาโคร์จะเป็นที่พักสำหรับฝูงสัตว์ เพื่อประชากรของเราที่แสวงหาเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาโรนจะเป็นทุ่งหญ้าสำหรับฝูงแพะแกะ และหุบเขาอาโคร์จะเป็นที่สำหรับฝูงโคได้นอนพัก สำหรับชนชาติของเราที่แสวงหาเรา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
- Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
- Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- Ô-sê 2:15 - Ta sẽ trao cho nó các vườn nho, biến Trũng Rối Loạn thành cửa hy vọng. Nó sẽ đáp ứng lời Ta, như trong ngày xa xưa khi nó còn trẻ, khi Ta cho nó được tự do khỏi tù đày Ai Cập.”
- Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
- Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.