Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
62:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • 新标点和合本 - 少年人怎样娶处女, 你的众民(“民”原文作“子”)也要照样娶你; 新郎怎样喜悦新妇, 你的 神也要照样喜悦你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 年轻人怎样娶童女, 你的百姓也要照样娶你; 新郎怎样因新娘而喜乐, 你的上帝也要如此以你为乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 年轻人怎样娶童女, 你的百姓也要照样娶你; 新郎怎样因新娘而喜乐, 你的 神也要如此以你为乐。
  • 当代译本 - 你的人民必娶你, 好像少男娶少女; 上帝必喜爱你, 如同新郎喜爱新娘。
  • 圣经新译本 - 因为年轻人怎样娶处女, 那建造你的也必怎样娶你; 新郎怎样因新娘欢乐, 你的 神也必怎样因你欢乐。
  • 中文标准译本 - 少男怎样娶少女, 重建你的 也怎样娶你; 新郎怎样因新娘而喜乐, 你的神也怎样因你而欢喜。
  • 现代标点和合本 - 少年人怎样娶处女, 你的众民 也要照样娶你; 新郎怎样喜悦新妇, 你的神也要照样喜悦你。
  • 和合本(拼音版) - 少年人怎样娶处女, 你的众民 也要照样娶你; 新郎怎样喜悦新妇, 你的上帝也要照样喜悦你。
  • New International Version - As a young man marries a young woman, so will your Builder marry you; as a bridegroom rejoices over his bride, so will your God rejoice over you.
  • New International Reader's Version - As a young man marries a young woman, so your Builder will marry you. As a groom is happy with his bride, so your God will be full of joy over you.”
  • English Standard Version - For as a young man marries a young woman, so shall your sons marry you, and as the bridegroom rejoices over the bride, so shall your God rejoice over you.
  • New Living Translation - Your children will commit themselves to you, O Jerusalem, just as a young man commits himself to his bride. Then God will rejoice over you as a bridegroom rejoices over his bride.
  • Christian Standard Bible - For as a young man marries a young woman, so your sons will marry you; and as a groom rejoices over his bride, so your God will rejoice over you.
  • New American Standard Bible - For as a young man marries a virgin, So your sons will marry you; And as the groom rejoices over the bride, So your God will rejoice over you.
  • New King James Version - For as a young man marries a virgin, So shall your sons marry you; And as the bridegroom rejoices over the bride, So shall your God rejoice over you.
  • Amplified Bible - For as a young man marries a virgin [O Jerusalem], So your sons will marry you; And as the bridegroom rejoices over the bride, So your God will rejoice over you.
  • American Standard Version - For as a young man marrieth a virgin, so shall thy sons marry thee; and as the bridegroom rejoiceth over the bride, so shall thy God rejoice over thee.
  • King James Version - For as a young man marrieth a virgin, so shall thy sons marry thee: and as the bridegroom rejoiceth over the bride, so shall thy God rejoice over thee.
  • New English Translation - As a young man marries a young woman, so your sons will marry you. As a bridegroom rejoices over a bride, so your God will rejoice over you.
  • World English Bible - For as a young man marries a virgin, so your sons will marry you. As a bridegroom rejoices over his bride, so your God will rejoice over you.
  • 新標點和合本 - 少年人怎樣娶處女, 你的眾民(民:原文是子)也要照樣娶你; 新郎怎樣喜悅新婦, 你的神也要照樣喜悅你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 年輕人怎樣娶童女, 你的百姓也要照樣娶你; 新郎怎樣因新娘而喜樂, 你的上帝也要如此以你為樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 年輕人怎樣娶童女, 你的百姓也要照樣娶你; 新郎怎樣因新娘而喜樂, 你的 神也要如此以你為樂。
  • 當代譯本 - 你的人民必娶你, 好像少男娶少女; 上帝必喜愛你, 如同新郎喜愛新娘。
  • 聖經新譯本 - 因為年輕人怎樣娶處女, 那建造你的也必怎樣娶你; 新郎怎樣因新娘歡樂, 你的 神也必怎樣因你歡樂。
  • 呂振中譯本 - 因為青年人怎樣娶處女, 那造就你的 也 必 怎樣 娶你; 新郎怎樣喜歡新婦, 你的上帝 也 必 怎樣 喜歡你。
  • 中文標準譯本 - 少男怎樣娶少女, 重建你的 也怎樣娶你; 新郎怎樣因新娘而喜樂, 你的神也怎樣因你而歡喜。
  • 現代標點和合本 - 少年人怎樣娶處女, 你的眾民 也要照樣娶你; 新郎怎樣喜悅新婦, 你的神也要照樣喜悅你。
  • 文理和合譯本 - 譬諸壯男、得厥處女、爾之子民、亦將歸爾、爾之上帝將以爾為樂、如新娶者燕其新婚、○
  • 文理委辦譯本 - 有如男子、壯而得佳婦、造爾者之上帝、必娶爾、以爾為樂、若夫之燕其新婚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之民必復與爾聯合、 必復與爾聯合原文作必復娶爾 如壯男與所娶之處女聯合然、爾之天主必因爾歡樂、如新娶者因新婦歡樂然、
  • Nueva Versión Internacional - Como un joven que se casa con una doncella, así el que te edifica se casará contigo; como un novio que se regocija por su novia, así tu Dios se regocijará por ti.
  • 현대인의 성경 - 젊은 남자가 처녀와 결혼하듯이 너를 세운 자가 너와 결혼할 것이며 신랑이 신부를 보고 기뻐하듯 네 하나님이 너를 보고 기뻐하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Как юноша женится на девушке, так сыновья твои женятся на тебе; как радуется о невесте жених, так твой Бог будет радоваться о тебе.
  • Восточный перевод - Как юноша женится на девушке, так обитатели твои женятся на тебе; как радуется о невесте жених, так твой Бог будет радоваться о тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как юноша женится на девушке, так обитатели твои женятся на тебе; как радуется о невесте жених, так твой Бог будет радоваться о тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как юноша женится на девушке, так обитатели твои женятся на тебе; как радуется о невесте жених, так твой Бог будет радоваться о тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, comme le jeune homme ╵se marie avec une jeune fille, tes fils t’épouseront, et comme la mariée ╵fait la joie du marié, tu feras la joie de ton Dieu.
  • リビングバイブル - エルサレムよ、あなたの子らは、 おとめをめとる若者のような喜びをもって、 あなたを世話します。 神は、花婿が花嫁を喜ぶように、 あなたを喜びます。
  • Nova Versão Internacional - Assim como um jovem se casa com sua noiva, os seus filhos se casarão com você; assim como o noivo se regozija por sua noiva, assim o seu Deus se regozija por você.
  • Hoffnung für alle - Wie ein junger Mann sein Mädchen heiratet, so werden deine Einwohner sich mit dir verbinden. Wie ein Bräutigam sich an seiner Braut freut, so wird dein Gott sich über dich freuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาบุตรชายของเจ้า จะแต่งงานกับเจ้า เหมือนชายหนุ่มแต่งงานกับหญิงสาว พระเจ้าจะทรงปลื้มปีติในตัวเจ้า เหมือนเจ้าบ่าวชื่นชมในตัวเจ้าสาว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เท่า​ที่​ชาย​หนุ่ม​แต่งงาน​กับ​หญิง​สาว​เช่นไร บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​เจ้า ​จะ​แต่ง​งาน​กับ​เจ้า​เช่น​นั้น และ​เท่า​ที่​เจ้าบ่าว​ชื่นชม​ยินดี​ใน​ตัว​เจ้าสาว​เช่นไร พระ​เจ้า​ของ​เจ้า​ก็​จะ​ชื่นชม​ยินดี​ใน​ตัว​เจ้า​เช่น​นั้น
交叉引用
  • Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Thi Thiên 45:15 - Đoàn mỹ nữ vào cung điện hân hoan và khoái lạc!
  • Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • 新标点和合本 - 少年人怎样娶处女, 你的众民(“民”原文作“子”)也要照样娶你; 新郎怎样喜悦新妇, 你的 神也要照样喜悦你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 年轻人怎样娶童女, 你的百姓也要照样娶你; 新郎怎样因新娘而喜乐, 你的上帝也要如此以你为乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 年轻人怎样娶童女, 你的百姓也要照样娶你; 新郎怎样因新娘而喜乐, 你的 神也要如此以你为乐。
  • 当代译本 - 你的人民必娶你, 好像少男娶少女; 上帝必喜爱你, 如同新郎喜爱新娘。
  • 圣经新译本 - 因为年轻人怎样娶处女, 那建造你的也必怎样娶你; 新郎怎样因新娘欢乐, 你的 神也必怎样因你欢乐。
  • 中文标准译本 - 少男怎样娶少女, 重建你的 也怎样娶你; 新郎怎样因新娘而喜乐, 你的神也怎样因你而欢喜。
  • 现代标点和合本 - 少年人怎样娶处女, 你的众民 也要照样娶你; 新郎怎样喜悦新妇, 你的神也要照样喜悦你。
  • 和合本(拼音版) - 少年人怎样娶处女, 你的众民 也要照样娶你; 新郎怎样喜悦新妇, 你的上帝也要照样喜悦你。
  • New International Version - As a young man marries a young woman, so will your Builder marry you; as a bridegroom rejoices over his bride, so will your God rejoice over you.
  • New International Reader's Version - As a young man marries a young woman, so your Builder will marry you. As a groom is happy with his bride, so your God will be full of joy over you.”
  • English Standard Version - For as a young man marries a young woman, so shall your sons marry you, and as the bridegroom rejoices over the bride, so shall your God rejoice over you.
  • New Living Translation - Your children will commit themselves to you, O Jerusalem, just as a young man commits himself to his bride. Then God will rejoice over you as a bridegroom rejoices over his bride.
  • Christian Standard Bible - For as a young man marries a young woman, so your sons will marry you; and as a groom rejoices over his bride, so your God will rejoice over you.
  • New American Standard Bible - For as a young man marries a virgin, So your sons will marry you; And as the groom rejoices over the bride, So your God will rejoice over you.
  • New King James Version - For as a young man marries a virgin, So shall your sons marry you; And as the bridegroom rejoices over the bride, So shall your God rejoice over you.
  • Amplified Bible - For as a young man marries a virgin [O Jerusalem], So your sons will marry you; And as the bridegroom rejoices over the bride, So your God will rejoice over you.
  • American Standard Version - For as a young man marrieth a virgin, so shall thy sons marry thee; and as the bridegroom rejoiceth over the bride, so shall thy God rejoice over thee.
  • King James Version - For as a young man marrieth a virgin, so shall thy sons marry thee: and as the bridegroom rejoiceth over the bride, so shall thy God rejoice over thee.
  • New English Translation - As a young man marries a young woman, so your sons will marry you. As a bridegroom rejoices over a bride, so your God will rejoice over you.
  • World English Bible - For as a young man marries a virgin, so your sons will marry you. As a bridegroom rejoices over his bride, so your God will rejoice over you.
  • 新標點和合本 - 少年人怎樣娶處女, 你的眾民(民:原文是子)也要照樣娶你; 新郎怎樣喜悅新婦, 你的神也要照樣喜悅你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 年輕人怎樣娶童女, 你的百姓也要照樣娶你; 新郎怎樣因新娘而喜樂, 你的上帝也要如此以你為樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 年輕人怎樣娶童女, 你的百姓也要照樣娶你; 新郎怎樣因新娘而喜樂, 你的 神也要如此以你為樂。
  • 當代譯本 - 你的人民必娶你, 好像少男娶少女; 上帝必喜愛你, 如同新郎喜愛新娘。
  • 聖經新譯本 - 因為年輕人怎樣娶處女, 那建造你的也必怎樣娶你; 新郎怎樣因新娘歡樂, 你的 神也必怎樣因你歡樂。
  • 呂振中譯本 - 因為青年人怎樣娶處女, 那造就你的 也 必 怎樣 娶你; 新郎怎樣喜歡新婦, 你的上帝 也 必 怎樣 喜歡你。
  • 中文標準譯本 - 少男怎樣娶少女, 重建你的 也怎樣娶你; 新郎怎樣因新娘而喜樂, 你的神也怎樣因你而歡喜。
  • 現代標點和合本 - 少年人怎樣娶處女, 你的眾民 也要照樣娶你; 新郎怎樣喜悅新婦, 你的神也要照樣喜悅你。
  • 文理和合譯本 - 譬諸壯男、得厥處女、爾之子民、亦將歸爾、爾之上帝將以爾為樂、如新娶者燕其新婚、○
  • 文理委辦譯本 - 有如男子、壯而得佳婦、造爾者之上帝、必娶爾、以爾為樂、若夫之燕其新婚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之民必復與爾聯合、 必復與爾聯合原文作必復娶爾 如壯男與所娶之處女聯合然、爾之天主必因爾歡樂、如新娶者因新婦歡樂然、
  • Nueva Versión Internacional - Como un joven que se casa con una doncella, así el que te edifica se casará contigo; como un novio que se regocija por su novia, así tu Dios se regocijará por ti.
  • 현대인의 성경 - 젊은 남자가 처녀와 결혼하듯이 너를 세운 자가 너와 결혼할 것이며 신랑이 신부를 보고 기뻐하듯 네 하나님이 너를 보고 기뻐하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Как юноша женится на девушке, так сыновья твои женятся на тебе; как радуется о невесте жених, так твой Бог будет радоваться о тебе.
  • Восточный перевод - Как юноша женится на девушке, так обитатели твои женятся на тебе; как радуется о невесте жених, так твой Бог будет радоваться о тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как юноша женится на девушке, так обитатели твои женятся на тебе; как радуется о невесте жених, так твой Бог будет радоваться о тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как юноша женится на девушке, так обитатели твои женятся на тебе; как радуется о невесте жених, так твой Бог будет радоваться о тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, comme le jeune homme ╵se marie avec une jeune fille, tes fils t’épouseront, et comme la mariée ╵fait la joie du marié, tu feras la joie de ton Dieu.
  • リビングバイブル - エルサレムよ、あなたの子らは、 おとめをめとる若者のような喜びをもって、 あなたを世話します。 神は、花婿が花嫁を喜ぶように、 あなたを喜びます。
  • Nova Versão Internacional - Assim como um jovem se casa com sua noiva, os seus filhos se casarão com você; assim como o noivo se regozija por sua noiva, assim o seu Deus se regozija por você.
  • Hoffnung für alle - Wie ein junger Mann sein Mädchen heiratet, so werden deine Einwohner sich mit dir verbinden. Wie ein Bräutigam sich an seiner Braut freut, so wird dein Gott sich über dich freuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาบุตรชายของเจ้า จะแต่งงานกับเจ้า เหมือนชายหนุ่มแต่งงานกับหญิงสาว พระเจ้าจะทรงปลื้มปีติในตัวเจ้า เหมือนเจ้าบ่าวชื่นชมในตัวเจ้าสาว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เท่า​ที่​ชาย​หนุ่ม​แต่งงาน​กับ​หญิง​สาว​เช่นไร บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​เจ้า ​จะ​แต่ง​งาน​กับ​เจ้า​เช่น​นั้น และ​เท่า​ที่​เจ้าบ่าว​ชื่นชม​ยินดี​ใน​ตัว​เจ้าสาว​เช่นไร พระ​เจ้า​ของ​เจ้า​ก็​จะ​ชื่นชม​ยินดี​ใน​ตัว​เจ้า​เช่น​นั้น
  • Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Thi Thiên 45:15 - Đoàn mỹ nữ vào cung điện hân hoan và khoái lạc!
  • Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
聖經
資源
計劃
奉獻