Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
62:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • 新标点和合本 - 人必称他们为“圣民”,为“耶和华的赎民”; 你也必称为“被眷顾、不撇弃的城”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人称他们为“圣民”,为“耶和华救赎的民”, 你也必称为“受眷顾的”,为“不被撇弃的城”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人称他们为“圣民”,为“耶和华救赎的民”, 你也必称为“受眷顾的”,为“不被撇弃的城”。
  • 当代译本 - 他们将被称为圣民,是耶和华救赎的人。 你将被称为蒙眷爱、不再被撇弃的城。
  • 圣经新译本 - 人必称他们为圣洁的子民, 为耶和华买赎回来的人; 你也必称为被爱慕的,不被遗弃的城。
  • 中文标准译本 - 人必称他们为 ‘圣洁的子民——被耶和华所救赎的’; 而你必被称为 ‘被眷顾的——不被遗弃的城’。”
  • 现代标点和合本 - 人必称他们为圣民,为耶和华的赎民, 你也必称为被眷顾不撇弃的城。
  • 和合本(拼音版) - 人必称他们为圣民,为耶和华的赎民, 你也必称为被眷顾不撇弃的城。
  • New International Version - They will be called the Holy People, the Redeemed of the Lord; and you will be called Sought After, the City No Longer Deserted.
  • New International Reader's Version - They will be called the Holy People. They will be called the People the Lord Set Free. And Jerusalem will be named the City the Lord Cares About. It will be named the City No Longer Deserted.
  • English Standard Version - And they shall be called The Holy People, The Redeemed of the Lord; and you shall be called Sought Out, A City Not Forsaken.
  • New Living Translation - They will be called “The Holy People” and “The People Redeemed by the Lord.” And Jerusalem will be known as “The Desirable Place” and “The City No Longer Forsaken.”
  • Christian Standard Bible - And they will be called the Holy People, the Lord’s Redeemed; and you will be called Cared For, A City Not Deserted.
  • New American Standard Bible - And they will call them, “The holy people, The redeemed of the Lord”; And you will be called, “Sought Out, A City Not Abandoned.”
  • New King James Version - And they shall call them The Holy People, The Redeemed of the Lord; And you shall be called Sought Out, A City Not Forsaken.
  • Amplified Bible - And they will call them “The Holy People, The Redeemed of the Lord”; And you will be called “Sought Out, A City Not Deserted.”
  • American Standard Version - And they shall call them The holy people, The redeemed of Jehovah: and thou shalt be called Sought out, A city not forsaken.
  • King James Version - And they shall call them, The holy people, The redeemed of the Lord: and thou shalt be called, Sought out, A city not forsaken.
  • New English Translation - They will be called, “The Holy People, the Ones Protected by the Lord.” You will be called, “Sought After, City Not Abandoned.”
  • World English Bible - They will call them “The Holy People, Yahweh’s Redeemed”. You will be called “Sought Out, A City Not Forsaken”.
  • 新標點和合本 - 人必稱他們為「聖民」,為「耶和華的贖民」; 你也必稱為「被眷顧、不撇棄的城」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人稱他們為「聖民」,為「耶和華救贖的民」, 你也必稱為「受眷顧的」,為「不被撇棄的城」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人稱他們為「聖民」,為「耶和華救贖的民」, 你也必稱為「受眷顧的」,為「不被撇棄的城」。
  • 當代譯本 - 他們將被稱為聖民,是耶和華救贖的人。 你將被稱為蒙眷愛、不再被撇棄的城。
  • 聖經新譯本 - 人必稱他們為聖潔的子民, 為耶和華買贖回來的人; 你也必稱為被愛慕的,不被遺棄的城。
  • 呂振中譯本 - 人必稱他們為聖民, 為永恆主所贖回的; 你也必稱為蒙找着的, 不被撇棄的城。
  • 中文標準譯本 - 人必稱他們為 『聖潔的子民——被耶和華所救贖的』; 而你必被稱為 『被眷顧的——不被遺棄的城』。」
  • 現代標點和合本 - 人必稱他們為聖民,為耶和華的贖民, 你也必稱為被眷顧不撇棄的城。
  • 文理和合譯本 - 人將稱斯民為聖民、耶和華所贖者、爾必稱為尋獲不棄之邑、
  • 文理委辦譯本 - 人稱民曰聖民、耶和華所拯救者、稱斯國曰樂國、耶和華所不遺棄者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必稱爾民為聖民、主所贖者、稱爾為復選不棄之邑、
  • Nueva Versión Internacional - Serán llamados «Pueblo santo», «Redimidos del Señor»; y tú serás llamada «Ciudad anhelada», «Ciudad nunca abandonada».
  • 현대인의 성경 - 사람들은 그들을 ‘하나님의 거룩한 백성’, ‘여호와께서 구원하신 백성’ 이라 부를 것이며 예루살렘을 ‘하나님이 사랑하시는 도시’, ‘하나님이 버리지 않은 도시’ 라 부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они назовутся Святым Народом и Господними Искупленными; а тебя назовут Взысканным, Неоставленным Городом.
  • Восточный перевод - Твои жители назовутся Святым Народом и Искупленными Вечного, а тебя назовут Взысканным, Неоставленным Городом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои жители назовутся Святым Народом и Искупленными Вечного, а тебя назовут Взысканным, Неоставленным Городом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои жители назовутся Святым Народом и Искупленными Вечного, а тебя назовут Взысканным, Неоставленным Городом.
  • La Bible du Semeur 2015 - On les appellera ╵« Le Peuple saint, les libérés de l’Eternel ». Et toi, Jérusalem, ╵tu seras nommée « Désirée », « La ville qui n’est pas abandonnée ».
  • リビングバイブル - 彼らは「聖なる国民」「主に買い取られた者」 と呼ばれ、 エルサレムは「慕わしい地」「神が祝福した都」 と呼ばれるようになります。
  • Nova Versão Internacional - Eles serão chamados povo santo, redimidos do Senhor; e você será chamada procurada, cidade não abandonada.
  • Hoffnung für alle - Man wird es ›das heilige Volk‹ nennen und ›das Volk, das der Herr erlöst hat‹. Und du, Jerusalem, heißt dann ›die Begehrte‹ und ›die Stadt, die nie mehr verlassen wird‹.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะได้ชื่อว่า “ประชากรผู้บริสุทธิ์” และ “ผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงไถ่ไว้” และเจ้าจะได้ชื่อว่า “เป็นที่ใฝ่หา” และ “นครที่ไม่ถูกทอดทิ้งอีกต่อไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า “ประชาชน​ที่​บริสุทธิ์ ผู้​ที่​ได้​รับ​การ​ไถ่​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า” และ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า “เป็น​ที่​ปรารถนา เมือง​ที่​ไม่​ถูก​ทอดทิ้ง”
交叉引用
  • Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 18:11 - Vì Ta đến trần gian để cứu vớt người lầm đường lạc lối.”
  • Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
  • Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • 新标点和合本 - 人必称他们为“圣民”,为“耶和华的赎民”; 你也必称为“被眷顾、不撇弃的城”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人称他们为“圣民”,为“耶和华救赎的民”, 你也必称为“受眷顾的”,为“不被撇弃的城”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人称他们为“圣民”,为“耶和华救赎的民”, 你也必称为“受眷顾的”,为“不被撇弃的城”。
  • 当代译本 - 他们将被称为圣民,是耶和华救赎的人。 你将被称为蒙眷爱、不再被撇弃的城。
  • 圣经新译本 - 人必称他们为圣洁的子民, 为耶和华买赎回来的人; 你也必称为被爱慕的,不被遗弃的城。
  • 中文标准译本 - 人必称他们为 ‘圣洁的子民——被耶和华所救赎的’; 而你必被称为 ‘被眷顾的——不被遗弃的城’。”
  • 现代标点和合本 - 人必称他们为圣民,为耶和华的赎民, 你也必称为被眷顾不撇弃的城。
  • 和合本(拼音版) - 人必称他们为圣民,为耶和华的赎民, 你也必称为被眷顾不撇弃的城。
  • New International Version - They will be called the Holy People, the Redeemed of the Lord; and you will be called Sought After, the City No Longer Deserted.
  • New International Reader's Version - They will be called the Holy People. They will be called the People the Lord Set Free. And Jerusalem will be named the City the Lord Cares About. It will be named the City No Longer Deserted.
  • English Standard Version - And they shall be called The Holy People, The Redeemed of the Lord; and you shall be called Sought Out, A City Not Forsaken.
  • New Living Translation - They will be called “The Holy People” and “The People Redeemed by the Lord.” And Jerusalem will be known as “The Desirable Place” and “The City No Longer Forsaken.”
  • Christian Standard Bible - And they will be called the Holy People, the Lord’s Redeemed; and you will be called Cared For, A City Not Deserted.
  • New American Standard Bible - And they will call them, “The holy people, The redeemed of the Lord”; And you will be called, “Sought Out, A City Not Abandoned.”
  • New King James Version - And they shall call them The Holy People, The Redeemed of the Lord; And you shall be called Sought Out, A City Not Forsaken.
  • Amplified Bible - And they will call them “The Holy People, The Redeemed of the Lord”; And you will be called “Sought Out, A City Not Deserted.”
  • American Standard Version - And they shall call them The holy people, The redeemed of Jehovah: and thou shalt be called Sought out, A city not forsaken.
  • King James Version - And they shall call them, The holy people, The redeemed of the Lord: and thou shalt be called, Sought out, A city not forsaken.
  • New English Translation - They will be called, “The Holy People, the Ones Protected by the Lord.” You will be called, “Sought After, City Not Abandoned.”
  • World English Bible - They will call them “The Holy People, Yahweh’s Redeemed”. You will be called “Sought Out, A City Not Forsaken”.
  • 新標點和合本 - 人必稱他們為「聖民」,為「耶和華的贖民」; 你也必稱為「被眷顧、不撇棄的城」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人稱他們為「聖民」,為「耶和華救贖的民」, 你也必稱為「受眷顧的」,為「不被撇棄的城」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人稱他們為「聖民」,為「耶和華救贖的民」, 你也必稱為「受眷顧的」,為「不被撇棄的城」。
  • 當代譯本 - 他們將被稱為聖民,是耶和華救贖的人。 你將被稱為蒙眷愛、不再被撇棄的城。
  • 聖經新譯本 - 人必稱他們為聖潔的子民, 為耶和華買贖回來的人; 你也必稱為被愛慕的,不被遺棄的城。
  • 呂振中譯本 - 人必稱他們為聖民, 為永恆主所贖回的; 你也必稱為蒙找着的, 不被撇棄的城。
  • 中文標準譯本 - 人必稱他們為 『聖潔的子民——被耶和華所救贖的』; 而你必被稱為 『被眷顧的——不被遺棄的城』。」
  • 現代標點和合本 - 人必稱他們為聖民,為耶和華的贖民, 你也必稱為被眷顧不撇棄的城。
  • 文理和合譯本 - 人將稱斯民為聖民、耶和華所贖者、爾必稱為尋獲不棄之邑、
  • 文理委辦譯本 - 人稱民曰聖民、耶和華所拯救者、稱斯國曰樂國、耶和華所不遺棄者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必稱爾民為聖民、主所贖者、稱爾為復選不棄之邑、
  • Nueva Versión Internacional - Serán llamados «Pueblo santo», «Redimidos del Señor»; y tú serás llamada «Ciudad anhelada», «Ciudad nunca abandonada».
  • 현대인의 성경 - 사람들은 그들을 ‘하나님의 거룩한 백성’, ‘여호와께서 구원하신 백성’ 이라 부를 것이며 예루살렘을 ‘하나님이 사랑하시는 도시’, ‘하나님이 버리지 않은 도시’ 라 부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они назовутся Святым Народом и Господними Искупленными; а тебя назовут Взысканным, Неоставленным Городом.
  • Восточный перевод - Твои жители назовутся Святым Народом и Искупленными Вечного, а тебя назовут Взысканным, Неоставленным Городом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои жители назовутся Святым Народом и Искупленными Вечного, а тебя назовут Взысканным, Неоставленным Городом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои жители назовутся Святым Народом и Искупленными Вечного, а тебя назовут Взысканным, Неоставленным Городом.
  • La Bible du Semeur 2015 - On les appellera ╵« Le Peuple saint, les libérés de l’Eternel ». Et toi, Jérusalem, ╵tu seras nommée « Désirée », « La ville qui n’est pas abandonnée ».
  • リビングバイブル - 彼らは「聖なる国民」「主に買い取られた者」 と呼ばれ、 エルサレムは「慕わしい地」「神が祝福した都」 と呼ばれるようになります。
  • Nova Versão Internacional - Eles serão chamados povo santo, redimidos do Senhor; e você será chamada procurada, cidade não abandonada.
  • Hoffnung für alle - Man wird es ›das heilige Volk‹ nennen und ›das Volk, das der Herr erlöst hat‹. Und du, Jerusalem, heißt dann ›die Begehrte‹ und ›die Stadt, die nie mehr verlassen wird‹.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะได้ชื่อว่า “ประชากรผู้บริสุทธิ์” และ “ผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงไถ่ไว้” และเจ้าจะได้ชื่อว่า “เป็นที่ใฝ่หา” และ “นครที่ไม่ถูกทอดทิ้งอีกต่อไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า “ประชาชน​ที่​บริสุทธิ์ ผู้​ที่​ได้​รับ​การ​ไถ่​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า” และ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​เรียก​ว่า “เป็น​ที่​ปรารถนา เมือง​ที่​ไม่​ถูก​ทอดทิ้ง”
  • Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 18:11 - Vì Ta đến trần gian để cứu vớt người lầm đường lạc lối.”
  • Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
  • Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻