Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • 新标点和合本 - 我就说:“主啊,这到几时为止呢?”他说: “直到城邑荒凉,无人居住, 房屋空闲无人,地土极其荒凉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就说:“主啊,这到几时为止呢?”他说: “直到城镇荒凉,无人居住, 房屋空无一人,土地极其荒芜;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就说:“主啊,这到几时为止呢?”他说: “直到城镇荒凉,无人居住, 房屋空无一人,土地极其荒芜;
  • 当代译本 - 我说:“主啊,这要到什么时候呢?”祂说: “直到城邑荒凉,无人居住,房屋空置, 土地荒废的时候。
  • 圣经新译本 - 于是我说:“主啊,这要到几时为止呢?”他回答说: “直到城镇荒凉,无人居住; 房屋空置无人, 地土废弃荒凉。
  • 中文标准译本 - 我就说: “主啊,这要到什么时候呢?” 他说: “直到城镇废弃,无人居住, 房屋空无一人, 土地废弃荒凉的时候;
  • 现代标点和合本 - 我就说:“主啊,这到几时为止呢?”他说: “直到城邑荒凉,无人居住, 房屋空闲无人,地土极其荒凉。
  • 和合本(拼音版) - 我就说:“主啊!这到几时为止呢?”他说: “直到城邑荒凉,无人居住, 房屋空闲无人,地土极其荒凉。
  • New International Version - Then I said, “For how long, Lord?” And he answered: “Until the cities lie ruined and without inhabitant, until the houses are left deserted and the fields ruined and ravaged,
  • New International Reader's Version - Then I said, “Lord, how long will it be like that?” He answered, “It will last until the cities of Israel are destroyed. It will last until no one is living in them. It will last until the houses are deserted. The fields will be completely destroyed.
  • English Standard Version - Then I said, “How long, O Lord?” And he said: “Until cities lie waste without inhabitant, and houses without people, and the land is a desolate waste,
  • New Living Translation - Then I said, “Lord, how long will this go on?” And he replied, “Until their towns are empty, their houses are deserted, and the whole country is a wasteland;
  • The Message - Astonished, I said, “And Master, how long is this to go on?” He said, “Until the cities are emptied out, not a soul left in the cities— Houses empty of people, countryside empty of people. Until I, God, get rid of everyone, sending them off, the land totally empty. And even if some should survive, say a tenth, the devastation will start up again. The country will look like pine and oak forest with every tree cut down— Every tree a stump, a huge field of stumps. But there’s a holy seed in those stumps.”
  • Christian Standard Bible - Then I said, “Until when, Lord?” And he replied: Until cities lie in ruins without inhabitants, houses are without people, the land is ruined and desolate,
  • New American Standard Bible - Then I said, “Lord, how long?” And He answered, “Until cities are devastated and without inhabitant, Houses are without people And the land is utterly desolate,
  • New King James Version - Then I said, “Lord, how long?” And He answered: “Until the cities are laid waste and without inhabitant, The houses are without a man, The land is utterly desolate,
  • Amplified Bible - Then I said, “Lord, how long?” And He answered, “Until cities are devastated and without inhabitant, And houses are without people And the land is utterly desolate,
  • American Standard Version - Then said I, Lord, how long? And he answered, Until cities be waste without inhabitant, and houses without man, and the land become utterly waste,
  • King James Version - Then said I, Lord, how long? And he answered, Until the cities be wasted without inhabitant, and the houses without man, and the land be utterly desolate,
  • New English Translation - I replied, “How long, sovereign master?” He said, “Until cities are in ruins and unpopulated, and houses are uninhabited, and the land is ruined and devastated,
  • World English Bible - Then I said, “Lord, how long?” He answered, “Until cities are waste without inhabitant, houses without man, the land becomes utterly waste,
  • 新標點和合本 - 我就說:「主啊,這到幾時為止呢?」他說: 直到城邑荒涼,無人居住, 房屋空閒無人,地土極其荒涼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就說:「主啊,這到幾時為止呢?」他說: 「直到城鎮荒涼,無人居住, 房屋空無一人,土地極其荒蕪;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就說:「主啊,這到幾時為止呢?」他說: 「直到城鎮荒涼,無人居住, 房屋空無一人,土地極其荒蕪;
  • 當代譯本 - 我說:「主啊,這要到什麼時候呢?」祂說: 「直到城邑荒涼,無人居住,房屋空置, 土地荒廢的時候。
  • 聖經新譯本 - 於是我說:“主啊,這要到幾時為止呢?”他回答說: “直到城鎮荒涼,無人居住; 房屋空置無人, 地土廢棄荒涼。
  • 呂振中譯本 - 我說:『主啊,這到幾時為止呢?』他說: 『直到城市荒廢,無人居住, 房屋 空閒 無人,地土廢置荒涼:
  • 中文標準譯本 - 我就說: 「主啊,這要到什麼時候呢?」 他說: 「直到城鎮廢棄,無人居住, 房屋空無一人, 土地廢棄荒涼的時候;
  • 現代標點和合本 - 我就說:「主啊,這到幾時為止呢?」他說: 「直到城邑荒涼,無人居住, 房屋空閒無人,地土極其荒涼。
  • 文理和合譯本 - 我曰、主歟、將至何時、曰、迨諸邑荒涼、無有居者、室廬闃寂、田畝荒蕪、
  • 文理委辦譯本 - 我曰主歟、將至何時、曰、迨乎城垣傾圮、土地荒蕪、室廬寂寞、無人居之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、主歟、此事將至何時而止乎、曰、迨乎城邑寂寞、內無居民、宅第空虛無人、土地盡歸荒蕪、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces exclamé: —¿Hasta cuándo, Señor? Y él respondió: «Hasta que las ciudades queden destruidas y sin habitante alguno; hasta que las casas queden deshabitadas, y los campos, asolados y en ruinas;
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 “주여, 언제까지 이런 상태가 계속되겠습니까?” 하고 묻자 그분은 이렇게 대답하셨다. “성들은 폐허가 되어 주민이 없고 집에도 사는 사람이 없으며 토지는 황무지가 되고
  • Новый Русский Перевод - Тогда я спросил: – Надолго ли это, Владыка? И Он ответил: – Пока города не лягут руинами и не останутся без жителей; пока дома не будут брошены, и поля не будут опустошены и разграблены;
  • Восточный перевод - Тогда я спросил: – Надолго ли Ты отправляешь меня, Владыка? И Он ответил: – Пока города не лягут руинами и не останутся без жителей; пока дома не будут брошены, и поля не будут опустошены и разграблены;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я спросил: – Надолго ли Ты отправляешь меня, Владыка? И Он ответил: – Пока города не лягут руинами и не останутся без жителей; пока дома не будут брошены, и поля не будут опустошены и разграблены;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я спросил: – Надолго ли Ты отправляешь меня, Владыка? И Он ответил: – Пока города не лягут руинами и не останутся без жителей; пока дома не будут брошены, и поля не будут опустошены и разграблены;
  • La Bible du Semeur 2015 - Je demandai alors : ╵Jusques à quand, Seigneur ? Et il me répondit : Jusqu’à ce que les villes ╵soient dévastées et privées d’habitants, qu’il n’y ait plus personne ╵dans les maisons, et que ce territoire ╵soit réduit en désert ╵et dévasté.
  • リビングバイブル - 「主よ、人々があなたに聞きたいと思うようになるまで、どのくらいの年月が必要でしょうか」と私が言うと、主は答えました。 「町々が破壊され、住む者もいなくなり、 国中が荒れ果て、
  • Nova Versão Internacional - Então eu perguntei: Até quando, Senhor? E ele respondeu: “Até que as cidades estejam em ruínas e sem habitantes, até que as casas fiquem abandonadas e os campos estejam totalmente devastados,
  • Hoffnung für alle - Ich fragte: »Herr, wie lange soll das so gehen?«, und er antwortete: »Bis die Städte entvölkert und zerstört sind, bis die Häuser leer stehen und das ganze Land zur Wüste geworden ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า จะอีกนานเพียงไร?” พระองค์ตรัสตอบว่า “จนกระทั่งนครต่างๆ อยู่ในสภาพปรักหักพัง ไม่มีคนอยู่อาศัย จนกระทั่งบ้านเรือนถูกทิ้งร้าง ท้องทุ่งถูกเหยียบย่ำทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จะ​นาน​เพียง​ไร” พระ​องค์​กล่าว​ว่า “จน​กระทั่ง​เมือง​พัง​ทลาย ไร้​ผู้​อยู่​อาศัย และ​บ้าน​ถูก​ทิ้ง​ร้าง และ​แผ่นดิน​พินาศ จน​ไม่​เหลือ​แม้แต่​ซาก
交叉引用
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
  • Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • 新标点和合本 - 我就说:“主啊,这到几时为止呢?”他说: “直到城邑荒凉,无人居住, 房屋空闲无人,地土极其荒凉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就说:“主啊,这到几时为止呢?”他说: “直到城镇荒凉,无人居住, 房屋空无一人,土地极其荒芜;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就说:“主啊,这到几时为止呢?”他说: “直到城镇荒凉,无人居住, 房屋空无一人,土地极其荒芜;
  • 当代译本 - 我说:“主啊,这要到什么时候呢?”祂说: “直到城邑荒凉,无人居住,房屋空置, 土地荒废的时候。
  • 圣经新译本 - 于是我说:“主啊,这要到几时为止呢?”他回答说: “直到城镇荒凉,无人居住; 房屋空置无人, 地土废弃荒凉。
  • 中文标准译本 - 我就说: “主啊,这要到什么时候呢?” 他说: “直到城镇废弃,无人居住, 房屋空无一人, 土地废弃荒凉的时候;
  • 现代标点和合本 - 我就说:“主啊,这到几时为止呢?”他说: “直到城邑荒凉,无人居住, 房屋空闲无人,地土极其荒凉。
  • 和合本(拼音版) - 我就说:“主啊!这到几时为止呢?”他说: “直到城邑荒凉,无人居住, 房屋空闲无人,地土极其荒凉。
  • New International Version - Then I said, “For how long, Lord?” And he answered: “Until the cities lie ruined and without inhabitant, until the houses are left deserted and the fields ruined and ravaged,
  • New International Reader's Version - Then I said, “Lord, how long will it be like that?” He answered, “It will last until the cities of Israel are destroyed. It will last until no one is living in them. It will last until the houses are deserted. The fields will be completely destroyed.
  • English Standard Version - Then I said, “How long, O Lord?” And he said: “Until cities lie waste without inhabitant, and houses without people, and the land is a desolate waste,
  • New Living Translation - Then I said, “Lord, how long will this go on?” And he replied, “Until their towns are empty, their houses are deserted, and the whole country is a wasteland;
  • The Message - Astonished, I said, “And Master, how long is this to go on?” He said, “Until the cities are emptied out, not a soul left in the cities— Houses empty of people, countryside empty of people. Until I, God, get rid of everyone, sending them off, the land totally empty. And even if some should survive, say a tenth, the devastation will start up again. The country will look like pine and oak forest with every tree cut down— Every tree a stump, a huge field of stumps. But there’s a holy seed in those stumps.”
  • Christian Standard Bible - Then I said, “Until when, Lord?” And he replied: Until cities lie in ruins without inhabitants, houses are without people, the land is ruined and desolate,
  • New American Standard Bible - Then I said, “Lord, how long?” And He answered, “Until cities are devastated and without inhabitant, Houses are without people And the land is utterly desolate,
  • New King James Version - Then I said, “Lord, how long?” And He answered: “Until the cities are laid waste and without inhabitant, The houses are without a man, The land is utterly desolate,
  • Amplified Bible - Then I said, “Lord, how long?” And He answered, “Until cities are devastated and without inhabitant, And houses are without people And the land is utterly desolate,
  • American Standard Version - Then said I, Lord, how long? And he answered, Until cities be waste without inhabitant, and houses without man, and the land become utterly waste,
  • King James Version - Then said I, Lord, how long? And he answered, Until the cities be wasted without inhabitant, and the houses without man, and the land be utterly desolate,
  • New English Translation - I replied, “How long, sovereign master?” He said, “Until cities are in ruins and unpopulated, and houses are uninhabited, and the land is ruined and devastated,
  • World English Bible - Then I said, “Lord, how long?” He answered, “Until cities are waste without inhabitant, houses without man, the land becomes utterly waste,
  • 新標點和合本 - 我就說:「主啊,這到幾時為止呢?」他說: 直到城邑荒涼,無人居住, 房屋空閒無人,地土極其荒涼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就說:「主啊,這到幾時為止呢?」他說: 「直到城鎮荒涼,無人居住, 房屋空無一人,土地極其荒蕪;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就說:「主啊,這到幾時為止呢?」他說: 「直到城鎮荒涼,無人居住, 房屋空無一人,土地極其荒蕪;
  • 當代譯本 - 我說:「主啊,這要到什麼時候呢?」祂說: 「直到城邑荒涼,無人居住,房屋空置, 土地荒廢的時候。
  • 聖經新譯本 - 於是我說:“主啊,這要到幾時為止呢?”他回答說: “直到城鎮荒涼,無人居住; 房屋空置無人, 地土廢棄荒涼。
  • 呂振中譯本 - 我說:『主啊,這到幾時為止呢?』他說: 『直到城市荒廢,無人居住, 房屋 空閒 無人,地土廢置荒涼:
  • 中文標準譯本 - 我就說: 「主啊,這要到什麼時候呢?」 他說: 「直到城鎮廢棄,無人居住, 房屋空無一人, 土地廢棄荒涼的時候;
  • 現代標點和合本 - 我就說:「主啊,這到幾時為止呢?」他說: 「直到城邑荒涼,無人居住, 房屋空閒無人,地土極其荒涼。
  • 文理和合譯本 - 我曰、主歟、將至何時、曰、迨諸邑荒涼、無有居者、室廬闃寂、田畝荒蕪、
  • 文理委辦譯本 - 我曰主歟、將至何時、曰、迨乎城垣傾圮、土地荒蕪、室廬寂寞、無人居之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、主歟、此事將至何時而止乎、曰、迨乎城邑寂寞、內無居民、宅第空虛無人、土地盡歸荒蕪、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces exclamé: —¿Hasta cuándo, Señor? Y él respondió: «Hasta que las ciudades queden destruidas y sin habitante alguno; hasta que las casas queden deshabitadas, y los campos, asolados y en ruinas;
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 “주여, 언제까지 이런 상태가 계속되겠습니까?” 하고 묻자 그분은 이렇게 대답하셨다. “성들은 폐허가 되어 주민이 없고 집에도 사는 사람이 없으며 토지는 황무지가 되고
  • Новый Русский Перевод - Тогда я спросил: – Надолго ли это, Владыка? И Он ответил: – Пока города не лягут руинами и не останутся без жителей; пока дома не будут брошены, и поля не будут опустошены и разграблены;
  • Восточный перевод - Тогда я спросил: – Надолго ли Ты отправляешь меня, Владыка? И Он ответил: – Пока города не лягут руинами и не останутся без жителей; пока дома не будут брошены, и поля не будут опустошены и разграблены;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда я спросил: – Надолго ли Ты отправляешь меня, Владыка? И Он ответил: – Пока города не лягут руинами и не останутся без жителей; пока дома не будут брошены, и поля не будут опустошены и разграблены;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда я спросил: – Надолго ли Ты отправляешь меня, Владыка? И Он ответил: – Пока города не лягут руинами и не останутся без жителей; пока дома не будут брошены, и поля не будут опустошены и разграблены;
  • La Bible du Semeur 2015 - Je demandai alors : ╵Jusques à quand, Seigneur ? Et il me répondit : Jusqu’à ce que les villes ╵soient dévastées et privées d’habitants, qu’il n’y ait plus personne ╵dans les maisons, et que ce territoire ╵soit réduit en désert ╵et dévasté.
  • リビングバイブル - 「主よ、人々があなたに聞きたいと思うようになるまで、どのくらいの年月が必要でしょうか」と私が言うと、主は答えました。 「町々が破壊され、住む者もいなくなり、 国中が荒れ果て、
  • Nova Versão Internacional - Então eu perguntei: Até quando, Senhor? E ele respondeu: “Até que as cidades estejam em ruínas e sem habitantes, até que as casas fiquem abandonadas e os campos estejam totalmente devastados,
  • Hoffnung für alle - Ich fragte: »Herr, wie lange soll das so gehen?«, und er antwortete: »Bis die Städte entvölkert und zerstört sind, bis die Häuser leer stehen und das ganze Land zur Wüste geworden ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า จะอีกนานเพียงไร?” พระองค์ตรัสตอบว่า “จนกระทั่งนครต่างๆ อยู่ในสภาพปรักหักพัง ไม่มีคนอยู่อาศัย จนกระทั่งบ้านเรือนถูกทิ้งร้าง ท้องทุ่งถูกเหยียบย่ำทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จะ​นาน​เพียง​ไร” พระ​องค์​กล่าว​ว่า “จน​กระทั่ง​เมือง​พัง​ทลาย ไร้​ผู้​อยู่​อาศัย และ​บ้าน​ถูก​ทิ้ง​ร้าง และ​แผ่นดิน​พินาศ จน​ไม่​เหลือ​แม้แต่​ซาก
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
  • Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
聖經
資源
計劃
奉獻