逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Để xem các thần tượng có thể cứu các ngươi khi các ngươi kêu khóc xin chúng cứu. Thật ra gió sẽ càn quét các thần tượng ấy! Chỉ một làn gió thoảng đủ tiêu diệt tất cả. Nhưng người nào ẩn náu trong Ta sẽ được thừa hưởng đất và ở trên núi thánh Ta.”
- 新标点和合本 - 你哀求的时候, 让你所聚集的拯救你吧! 风要把他们刮散, 一口气要把他们都吹去。 但那投靠我的必得地土, 必承受我的圣山为业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你哀求的时候, 让你所搜集的神像 拯救你吧! 风要把它们全都刮散, 吹一口气就都吹走。 但那投靠我的必得地产, 承受我的圣山为业。
- 和合本2010(神版-简体) - 你哀求的时候, 让你所搜集的神像 拯救你吧! 风要把它们全都刮散, 吹一口气就都吹走。 但那投靠我的必得地产, 承受我的圣山为业。
- 当代译本 - 当你们呼求的时候, 让你们收集的神像来救你们吧! 风必把它们刮去, 就是一口气也会把它们吹走。 但投靠我的必承受这片土地, 拥有我的圣山。”
- 圣经新译本 - 你呼求的时候,让你所收集的偶像拯救你吧! 但一阵风要把它们全都刮走, 一口气要把它们全部吹去。 然而那投靠我的,必承受地土, 得着我的圣山作产业。
- 中文标准译本 - 你哀求的时候, 让你所收集的偶像 解救你吧! 但一阵风要把它们全都刮走, 一口气要把它们都吹去。 然而那投靠我的,必继承那地, 并拥有我的圣山。”
- 现代标点和合本 - 你哀求的时候, 让你所聚集的拯救你吧! 风要把他们刮散, 一口气要把他们都吹去。 但那投靠我的必得地土, 必承受我的圣山为业。”
- 和合本(拼音版) - 你哀求的时候, 让你所聚集的拯救你吧! 风要把他们刮散, 一口气要把他们都吹去; 但那投靠我的必得地土, 必承受我的圣山为业。
- New International Version - When you cry out for help, let your collection of idols save you! The wind will carry all of them off, a mere breath will blow them away. But whoever takes refuge in me will inherit the land and possess my holy mountain.”
- New International Reader's Version - Go ahead and cry out for help to all the statues of your gods. See if they can save you! The wind will carry them off. Just a puff of air will blow them away. But anyone who comes to me for safety will receive the land. They will possess my holy mountain of Zion.”
- English Standard Version - When you cry out, let your collection of idols deliver you! The wind will carry them all off, a breath will take them away. But he who takes refuge in me shall possess the land and shall inherit my holy mountain.
- New Living Translation - Let’s see if your idols can save you when you cry to them for help. Why, a puff of wind can knock them down! If you just breathe on them, they fall over! But whoever trusts in me will inherit the land and possess my holy mountain.”
- Christian Standard Bible - When you cry out, let your collection of idols rescue you! The wind will carry all of them off, a breath will take them away. But whoever takes refuge in me will inherit the land and possess my holy mountain.
- New American Standard Bible - When you cry out, let your collection of idols save you. But the wind will carry them all up, And a breath will take them away. But the one who takes refuge in Me will inherit the land And possess My holy mountain.”
- New King James Version - When you cry out, Let your collection of idols deliver you. But the wind will carry them all away, A breath will take them. But he who puts his trust in Me shall possess the land, And shall inherit My holy mountain.”
- Amplified Bible - When you cry out [for help], let your [ridiculous] collection of idols save you. But the wind will carry them all away, A [mere] breath will take them. But he who takes refuge in Me will possess the land [Judea] And will inherit My holy mountain.”
- American Standard Version - When thou criest, let them that thou hast gathered deliver thee; but the wind shall take them, a breath shall carry them all away: but he that taketh refuge in me shall possess the land, and shall inherit my holy mountain.
- King James Version - When thou criest, let thy companies deliver thee; but the wind shall carry them all away; vanity shall take them: but he that putteth his trust in me shall possess the land, and shall inherit my holy mountain;
- New English Translation - When you cry out for help, let your idols help you! The wind blows them all away, a breeze carries them away. But the one who looks to me for help will inherit the land and will have access to my holy mountain.”
- World English Bible - When you cry, let those whom you have gathered deliver you; but the wind will take them. a breath will carry them all away: but he who takes refuge in me will possess the land, and will inherit my holy mountain.”
- 新標點和合本 - 你哀求的時候, 讓你所聚集的拯救你吧! 風要把他們颳散, 一口氣要把他們都吹去。 但那投靠我的必得地土, 必承受我的聖山為業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你哀求的時候, 讓你所搜集的神像 拯救你吧! 風要把它們全都颳散, 吹一口氣就都吹走。 但那投靠我的必得地產, 承受我的聖山為業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你哀求的時候, 讓你所搜集的神像 拯救你吧! 風要把它們全都颳散, 吹一口氣就都吹走。 但那投靠我的必得地產, 承受我的聖山為業。
- 當代譯本 - 當你們呼求的時候, 讓你們收集的神像來救你們吧! 風必把它們颳去, 就是一口氣也會把它們吹走。 但投靠我的必承受這片土地, 擁有我的聖山。」
- 聖經新譯本 - 你呼求的時候,讓你所收集的偶像拯救你吧! 但一陣風要把它們全都颳走, 一口氣要把它們全部吹去。 然而那投靠我的,必承受地土, 得著我的聖山作產業。
- 呂振中譯本 - 你哀呼時, 讓你收集的 偶像 援救你吧! 但它們全部、風都必颳走, 一口氣都吹去。 惟有避難於我裏面的必承受地土, 必擁有我的聖山以為業。
- 中文標準譯本 - 你哀求的時候, 讓你所收集的偶像 解救你吧! 但一陣風要把它們全都颳走, 一口氣要把它們都吹去。 然而那投靠我的,必繼承那地, 並擁有我的聖山。」
- 現代標點和合本 - 你哀求的時候, 讓你所聚集的拯救你吧! 風要把他們颳散, 一口氣要把他們都吹去。 但那投靠我的必得地土, 必承受我的聖山為業。」
- 文理和合譯本 - 爾號呼之際、任爾所集者救爾、彼必為風所飄、為氣所吹、惟託庇於我者、將承斯土、獲我聖山為業、
- 文理委辦譯本 - 爾患難號呼之際、每望群偶援手、不知偶像一遇飄風、靡有孑遺、惟以我是恃者、可得斯土、獲聖山以為業。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾患難號呼之時、爾所集之偶像能救爾乎、悉為風所飄、為氣所吹、惟恃我者、必得土地、獲聖山以為業、
- Nueva Versión Internacional - Cuando grites pidiendo ayuda, ¡que te salve tu colección de ídolos! A todos ellos se los llevará el viento; con un simple soplo desaparecerán. Pero el que se refugia en mí recibirá la tierra por herencia y tomará posesión de mi monte santo».
- 현대인의 성경 - 너희가 도와 달라고 부르짖을 때에 너희가 수집한 우상들이 너희를 구할 수 있겠느냐? 그 모든 것은 바람에 날려가고 입김에도 불려갈 것이다. 그러나 나를 신뢰하는 자는 땅을 소유할 것이며 나의 거룩한 산을 유산으로 물려받을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Когда ты будешь кричать о помощи, пусть спасает тебя твое сборище идолов! Ветер их унесет, дуновение развеет. Но сделавший Меня своим прибежищем, унаследует землю и будет владеть Моей святой горой.
- Восточный перевод - Когда ты будешь кричать о помощи, пусть спасает тебя твоя коллекция идолов! Ветер их унесёт, дуновение развеет. Но сделавший Меня своим прибежищем унаследует землю и будет владеть Моей святой горой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты будешь кричать о помощи, пусть спасает тебя твоя коллекция идолов! Ветер их унесёт, дуновение развеет. Но сделавший Меня своим прибежищем унаследует землю и будет владеть Моей святой горой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты будешь кричать о помощи, пусть спасает тебя твоя коллекция идолов! Ветер их унесёт, дуновение развеет. Но сделавший Меня своим прибежищем унаследует землю и будет владеть Моей святой горой.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils te délivrent donc, ╵tous tes nombreux faux dieux, quand tu crieras vers eux, mais le vent les balaiera tous, une rafale les emportera ! Mais celui qui s’appuie sur moi recevra le pays et entrera en possession ╵de ma montagne sainte.
- リビングバイブル - 集めた偶像が、はたして、いざというときに 救ってくれるかどうか試してみるがいい。 それらの偶像は、吹けば飛ぶように 頼りにならない代物だ。 一息で吹き飛んで行く。 しかし、わたしに信頼する者はこの地を得、 わたしの聖なる山を受け継ぐ。
- Nova Versão Internacional - Quando você clamar por ajuda, que a sua coleção de ídolos a salve! O vento levará todos eles, um simples sopro os arrebatará. Mas o homem que faz de mim o seu refúgio receberá a terra por herança e possuirá o meu santo monte.”
- Hoffnung für alle - Schreit nur um Hilfe – sollen sie euch doch helfen, eure vielen Götzen! Ein kleiner Windstoß reicht, um sie wegzublasen. Nur ein Hauch – und fort sind sie! Doch wer bei mir Zuflucht sucht, der wird das Land erben und darf auf meinem heiligen Berg wohnen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้าร้องขอความช่วยเหลือ ก็ให้รูปเคารพทั้งหลายของเจ้าช่วยเจ้าสิ! ลมจะหอบเอาพวกมันไป แค่ลมหายใจวูบเดียวก็พัดพวกมันปลิวไปได้ แต่ส่วนผู้ที่ลี้ภัยในเรา จะได้รับดินแดนนั้นเป็นกรรมสิทธิ์ และมีสิทธิ์ครอบครองภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเจ้าส่งเสียงร้อง ก็จงให้รูปเคารพที่เจ้าสะสมไว้มากมายช่วยเจ้าให้รอดปลอดภัยเถิด ลมจะพัดมันไป ลมหายใจเฮือกหนึ่งก็จะพัดพามันไป แต่ผู้ที่พึ่งพิงเรา จะได้เป็นเจ้าของแผ่นดิน และจะได้รับภูเขาอันบริสุทธิ์ของเราเป็นมรดก”
交叉引用
- Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
- Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
- Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
- 2 Các Vua 3:13 - Ê-li-sê nói với vua Ít-ra-ên: “Vua đến đây làm gì? Sao không đi tìm các tiên tri của cha mẹ vua?” Vua Ít-ra-ên đáp: “Không! Vì Chúa Hằng Hữu có gọi chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp.”
- Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
- Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
- Châm Ngôn 28:25 - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Giê-rê-mi 22:20 - Hãy khóc lóc vì những đồng minh của ngươi trên núi Li-ban. Hãy gào thét vì chúng trên Ba-san. Hãy tìm kiếm chúng trên đỉnh A-ba-rim. Kìa, tất cả chúng đều bị tiêu diệt. Không còn ai để cứu giúp ngươi.
- Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
- Giê-rê-mi 22:22 - Gió sẽ đùa các đồng minh của ngươi đi xa. Tất cả bạn bè của ngươi sẽ bị lưu đày. Lúc ấy, ngươi mới biết hổ nhục vì tất cả tội ác ngươi.
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
- Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
- Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 65:11 - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
- Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
- Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
- Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
- Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
- Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
- Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
- Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.