逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
- 新标点和合本 - 我必使他们在我殿中, 在我墙内,有记念,有名号, 比有儿女的更美。 我必赐他们永远的名,不能剪除。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使他们在我殿中,在我墙内, 有纪念碑,有名号, 胜过有儿有女; 我必赐他们永远的名,不能剪除。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必使他们在我殿中,在我墙内, 有纪念碑,有名号, 胜过有儿有女; 我必赐他们永远的名,不能剪除。
- 当代译本 - 我必在我的殿中和墙内赐给他们纪念碑和名号, 使他们胜过有儿女的人。 我必赐给他们永远不会被除去的名号。
- 圣经新译本 - 在我的殿中和在我的墙内,我要赐给他们有记念,有名号, 比有儿女更好; 我必赐给他们永远不能废掉的名。
- 中文标准译本 - 我必在我的殿中墙内, 赐给他们纪念柱和名号,比有儿女更好; 我必赐给他们永不剪除的名号。
- 现代标点和合本 - 我必使他们在我殿中、 在我墙内有纪念,有名号, 比有儿女的更美。 我必赐他们永远的名,不能剪除。
- 和合本(拼音版) - 我必使他们在我殿中、 在我墙内有记念、有名号, 比有儿女的更美。 我必赐他们永远的名, 不能剪除。”
- New International Version - to them I will give within my temple and its walls a memorial and a name better than sons and daughters; I will give them an everlasting name that will endure forever.
- New International Reader's Version - Then I will set up a monument in the area of my temple. Their names will be written on it. That will be better for them than having sons and daughters. The names of the eunuchs will be remembered forever. They will never be forgotten.
- English Standard Version - I will give in my house and within my walls a monument and a name better than sons and daughters; I will give them an everlasting name that shall not be cut off.
- New Living Translation - I will give them—within the walls of my house— a memorial and a name far greater than sons and daughters could give. For the name I give them is an everlasting one. It will never disappear!
- Christian Standard Bible - I will give them, in my house and within my walls, a memorial and a name better than sons and daughters. I will give each of them an everlasting name that will never be cut off.
- New American Standard Bible - To them I will give in My house and within My walls a memorial, And a name better than that of sons and daughters; I will give them an everlasting name which will not be eliminated.
- New King James Version - Even to them I will give in My house And within My walls a place and a name Better than that of sons and daughters; I will give them an everlasting name That shall not be cut off.
- Amplified Bible - To them I will give in My house and within My walls a memorial, And a name better than that of sons and daughters; I will give them an everlasting name which will not be cut off.
- American Standard Version - Unto them will I give in my house and within my walls a memorial and a name better than of sons and of daughters; I will give them an everlasting name, that shall not be cut off.
- King James Version - Even unto them will I give in mine house and within my walls a place and a name better than of sons and of daughters: I will give them an everlasting name, that shall not be cut off.
- New English Translation - I will set up within my temple and my walls a monument that will be better than sons and daughters. I will set up a permanent monument for them that will remain.
- World English Bible - I will give them in my house and within my walls a memorial and a name better than of sons and of daughters. I will give them an everlasting name that will not be cut off.
- 新標點和合本 - 我必使他們在我殿中, 在我牆內,有記念,有名號, 比有兒女的更美。 我必賜他們永遠的名,不能剪除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使他們在我殿中,在我牆內, 有紀念碑,有名號, 勝過有兒有女; 我必賜他們永遠的名,不能剪除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必使他們在我殿中,在我牆內, 有紀念碑,有名號, 勝過有兒有女; 我必賜他們永遠的名,不能剪除。
- 當代譯本 - 我必在我的殿中和牆內賜給他們紀念碑和名號, 使他們勝過有兒女的人。 我必賜給他們永遠不會被除去的名號。
- 聖經新譯本 - 在我的殿中和在我的牆內,我要賜給他們有記念,有名號, 比有兒女更好; 我必賜給他們永遠不能廢掉的名。
- 呂振中譯本 - 我必使他們在我殿中、在我牆內、 有記念碑、有名號, 比有兒女更美好: 我必賜給他 們 永遠的名, 不能被剪除的。
- 中文標準譯本 - 我必在我的殿中牆內, 賜給他們紀念柱和名號,比有兒女更好; 我必賜給他們永不剪除的名號。
- 現代標點和合本 - 我必使他們在我殿中、 在我牆內有紀念,有名號, 比有兒女的更美。 我必賜他們永遠的名,不能剪除。
- 文理和合譯本 - 在我室中、於我垣內、我將賜彼記誌、俾有名譽、較有子女為尤愈、且錫以永名、終不滅絕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使之在我之殿中、在我之城內、有誌有名、較有子女更美、我賜之永名、歷世不朽、
- Nueva Versión Internacional - les concederé ver grabado su nombre dentro de mi templo y de mi ciudad; ¡eso les será mejor que tener hijos e hijas! También les daré un nombre eterno que jamás será borrado.
- 현대인의 성경 - 내 성전과 성 안에서 아들딸보다 더 나은 영광스러운 이름을 주어 영원히 잊혀지지 않게 할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я дам в Моем храме и его стенах памятный знак и имя, и это будет лучше, чем иметь сыновей с дочерьми; Я дам им вечное имя, которое не исчезнет .
- Восточный перевод - Я дам в Моём храме и его стенах памятный знак и имя, и это будет лучше, чем иметь сыновей и дочерей. Имя, которое Я им дам, – вечное имя; оно никогда не исчезнет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам в Моём храме и его стенах памятный знак и имя, и это будет лучше, чем иметь сыновей и дочерей. Имя, которое Я им дам, – вечное имя; оно никогда не исчезнет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам в Моём храме и его стенах памятный знак и имя, и это будет лучше, чем иметь сыновей и дочерей. Имя, которое Я им дам, – вечное имя; оно никогда не исчезнет.
- La Bible du Semeur 2015 - je réserverai ╵dans ma Maison et dans mes murs ╵une stèle et un nom qui vaudront mieux pour eux ╵que des fils et des filles ; je leur accorderai ╵un nom impérissable qui ne sera jamais rayé.
- リビングバイブル - わたしの家とわたしの城壁のうちで、息子や娘を持つことにまさる名を彼らに与える。わたしが与える名はいつまでも価値のあるもので、決してすたれることはない。
- Nova Versão Internacional - a eles darei, dentro de meu templo e dos seus muros, um memorial e um nome melhor do que filhos e filhas, um nome eterno, que não será eliminado.
- Hoffnung für alle - Für sie ist Platz in meinem Tempel, und ich werde sie in alle Ewigkeit nicht in Vergessenheit geraten lassen. Das ist besser, als wenn sie viele Söhne und Töchter hätten, die ihren Namen weitertragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะมอบอนุสรณ์และชื่อ ที่อยู่ภายในวิหารและภายในกำแพงวิหารของเราแก่พวกเขา ซึ่งดีกว่าบุตรชายบุตรสาวเสียอีก เราจะให้นามนิรันดร์แก่พวกเขา เป็นนามที่จะไม่ถูกตัดออก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะมอบอนุสรณ์และชื่อที่ดียิ่งกว่า บรรดาบุตรชายบุตรหญิงในบ้านของเรา และภายในกำแพงของเรา เราจะมอบชื่ออันเป็นนิรันดร์ ซึ่งจะไม่มีวันถูกตัดทิ้งให้แก่พวกเขา
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
- Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
- Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Y-sai 26:1 - Trong ngày ấy, mọi người trong đất Giu-đa sẽ hát bài ca này: Chúng ta có một thành mạnh mẽ! Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời là tường lũy của chúng ta.
- Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- Y-sai 48:19 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bờ biển— con cháu các con không thể nào đếm hết! Các con sẽ không bị diệt trước mặt Ta, hay tên các con không bị xóa khỏi dòng tộc.”
- Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
- 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
- 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
- Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.