Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
55:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 你们当就近我来; 侧耳而听,就必得活。 我必与你们立永约, 就是应许大卫那可靠的恩典。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当侧耳而听,来到我这里; 要听,就必存活。 我要与你们立永约, 就是应许给大卫那可靠的慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当侧耳而听,来到我这里; 要听,就必存活。 我要与你们立永约, 就是应许给大卫那可靠的慈爱。
  • 当代译本 - 你们要到我这里来, 侧耳听我的话,就必存活。 我要跟你们立永远的约, 将应许大卫的可靠恩福赐给你们。
  • 圣经新译本 - 你们要侧耳而听,要到我这里来; 你们要听,就可以存活; 我必与你们立永远的约, 就是应许赐给大卫的那确实的慈爱。
  • 中文标准译本 - 你们要侧耳听,来到我这里; 你们要听,就得以存活。 我必与你们立永远的约, 就是给大卫的信实慈爱的约。
  • 现代标点和合本 - 你们当就近我来, 侧耳而听,就必得活。 我必与你们立永约, 就是应许大卫那可靠的恩典。
  • 和合本(拼音版) - 你们当就近我来, 侧耳而听,就必得活。 我必与你们立永约, 就是应许大卫那可靠的恩典。
  • New International Version - Give ear and come to me; listen, that you may live. I will make an everlasting covenant with you, my faithful love promised to David.
  • New International Reader's Version - Listen and come to me. Pay attention to me. Then you will live. I will make a covenant with you that will last forever. I will give you my faithful love. I promised it to David.
  • English Standard Version - Incline your ear, and come to me; hear, that your soul may live; and I will make with you an everlasting covenant, my steadfast, sure love for David.
  • New Living Translation - “Come to me with your ears wide open. Listen, and you will find life. I will make an everlasting covenant with you. I will give you all the unfailing love I promised to David.
  • Christian Standard Bible - Pay attention and come to me; listen, so that you will live. I will make a permanent covenant with you on the basis of the faithful kindnesses of David.
  • New American Standard Bible - Incline your ear and come to Me. Listen, that you may live; And I will make an everlasting covenant with you, According to the faithful mercies shown to David.
  • New King James Version - Incline your ear, and come to Me. Hear, and your soul shall live; And I will make an everlasting covenant with you— The sure mercies of David.
  • Amplified Bible - Incline your ear [to listen] and come to Me; Hear, so that your soul may live; And I will make an everlasting covenant with you, According to the faithful mercies [promised and] shown to David.
  • American Standard Version - Incline your ear, and come unto me; hear, and your soul shall live: and I will make an everlasting covenant with you, even the sure mercies of David.
  • King James Version - Incline your ear, and come unto me: hear, and your soul shall live; and I will make an everlasting covenant with you, even the sure mercies of David.
  • New English Translation - Pay attention and come to me! Listen, so you can live! Then I will make an unconditional covenantal promise to you, just like the reliable covenantal promises I made to David.
  • World English Bible - Turn your ear, and come to me. Hear, and your soul will live. I will make an everlasting covenant with you, even the sure mercies of David.
  • 新標點和合本 - 你們當就近我來; 側耳而聽,就必得活。 我必與你們立永約, 就是應許大衛那可靠的恩典。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當側耳而聽,來到我這裏; 要聽,就必存活。 我要與你們立永約, 就是應許給大衛那可靠的慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當側耳而聽,來到我這裏; 要聽,就必存活。 我要與你們立永約, 就是應許給大衛那可靠的慈愛。
  • 當代譯本 - 你們要到我這裡來, 側耳聽我的話,就必存活。 我要跟你們立永遠的約, 將應許大衛的可靠恩福賜給你們。
  • 聖經新譯本 - 你們要側耳而聽,要到我這裡來; 你們要聽,就可以存活; 我必與你們立永遠的約, 就是應許賜給大衛的那確實的慈愛。
  • 呂振中譯本 - 你們要傾耳以聽,要來找我! 你們要聽,就得以活; 我必跟你們立個永遠的約, 就是施給 大衛 那可信可靠之堅愛的。
  • 中文標準譯本 - 你們要側耳聽,來到我這裡; 你們要聽,就得以存活。 我必與你們立永遠的約, 就是給大衛的信實慈愛的約。
  • 現代標點和合本 - 你們當就近我來, 側耳而聽,就必得活。 我必與你們立永約, 就是應許大衛那可靠的恩典。
  • 文理和合譯本 - 側耳就我、諦聽我言、則可得生、我與爾立永約、即所許大衛之實惠、
  • 文理委辦譯本 - 我之所云、宜傾耳以聽、歸誠於我。則可得生、我與爾立永約、昔我許大闢、錫以實惠、今將賜汝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾其傾耳就我而聽、則可得生、 則可得生或作爾心則可蘇醒 我與爾立永約、以所許 大衛 之恆恩 恆恩或作實惠 賜爾、
  • Nueva Versión Internacional - Presten atención y vengan a mí, escúchenme y vivirán. Haré con ustedes un pacto eterno, conforme a mi constante amor por David.
  • 현대인의 성경 - 너희는 나에게 나아와 귀를 기울이고 들어라. 그러면 너희 영혼이 살게 될 것이다. 내가 너희와 영원한 계약을 맺고 다윗에게 약속한 은혜의 축복을 너희에게 내려 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Внимайте и приходите ко Мне; слушайте, чтобы жива была душа ваша. Я заключу с вами вечный завет, нетленную милость , обещанную Давиду.
  • Восточный перевод - Внимайте и приходите ко Мне; слушайте – и будете жить. Я заключу с вами вечное соглашение согласно Моим обещаниям Давуду, которые непреложны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Внимайте и приходите ко Мне; слушайте – и будете жить. Я заключу с вами вечное соглашение согласно Моим обещаниям Давуду, которые непреложны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Внимайте и приходите ко Мне; слушайте – и будете жить. Я заключу с вами вечное соглашение согласно Моим обещаниям Довуду, которые непреложны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tendez l’oreille, ╵venez à moi, écoutez-moi ╵et vous vivrez. Car je conclurai avec vous ╵une alliance éternelle, j’accomplirai pour vous ╵avec fidélité ╵les œuvres bienveillantes ╵que j’ai promises à David .
  • リビングバイブル - わたしのところへ来て、耳を傾けてよく聞くのだ。 あなたがたは立つか倒れるかの瀬戸際なのだ。 わたしはあなたがたと永遠の契約を結び、 ダビデ王を愛したように、 今も変わらず、あなたがたを愛したい。
  • Nova Versão Internacional - Deem-me ouvidos e venham a mim; ouçam-me, para que sua alma viva. Farei uma aliança eterna com vocês, minha fidelidade prometida a Davi.
  • Hoffnung für alle - Hört mir zu und kommt her! Ja, nehmt meine Worte an, dann werdet ihr leben! Ich will einen Bund für alle Zeiten mit euch schließen und euch die Gnade erweisen, die ich David versprochen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเงี่ยหูและมาหาเรา มาฟังเราเพื่อจิตวิญญาณของเจ้าจะมีชีวิตอยู่ เราจะทำพันธสัญญานิรันดร์กับเจ้า ว่าด้วยความรักอันซื่อสัตย์ซึ่งเราสัญญาไว้กับดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เงี่ยหู​ฟัง และ​มา​หา​เรา​เถิด จง​ฟัง เพื่อ​ให้​จิต​วิญญาณ​ของ​เจ้า​มี​ชีวิต และ​เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​อัน​เป็น​นิรันดร์​กับ​เจ้า ความ​มั่นคง​ของ​เรา ความ​รัก​อัน​แท้​จริง​ที่​มี​แก่​ดาวิด
交叉引用
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:17 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Thi Thiên 119:112 - Con quyết tâm thực thi mệnh lệnh Chúa, suốt đời con và mãi mãi vô cùng. 15
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Châm Ngôn 4:20 - Con ơi, lưu ý lời ta dạy. Lắng tai nghe lời ta giải bày.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 你们当就近我来; 侧耳而听,就必得活。 我必与你们立永约, 就是应许大卫那可靠的恩典。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当侧耳而听,来到我这里; 要听,就必存活。 我要与你们立永约, 就是应许给大卫那可靠的慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当侧耳而听,来到我这里; 要听,就必存活。 我要与你们立永约, 就是应许给大卫那可靠的慈爱。
  • 当代译本 - 你们要到我这里来, 侧耳听我的话,就必存活。 我要跟你们立永远的约, 将应许大卫的可靠恩福赐给你们。
  • 圣经新译本 - 你们要侧耳而听,要到我这里来; 你们要听,就可以存活; 我必与你们立永远的约, 就是应许赐给大卫的那确实的慈爱。
  • 中文标准译本 - 你们要侧耳听,来到我这里; 你们要听,就得以存活。 我必与你们立永远的约, 就是给大卫的信实慈爱的约。
  • 现代标点和合本 - 你们当就近我来, 侧耳而听,就必得活。 我必与你们立永约, 就是应许大卫那可靠的恩典。
  • 和合本(拼音版) - 你们当就近我来, 侧耳而听,就必得活。 我必与你们立永约, 就是应许大卫那可靠的恩典。
  • New International Version - Give ear and come to me; listen, that you may live. I will make an everlasting covenant with you, my faithful love promised to David.
  • New International Reader's Version - Listen and come to me. Pay attention to me. Then you will live. I will make a covenant with you that will last forever. I will give you my faithful love. I promised it to David.
  • English Standard Version - Incline your ear, and come to me; hear, that your soul may live; and I will make with you an everlasting covenant, my steadfast, sure love for David.
  • New Living Translation - “Come to me with your ears wide open. Listen, and you will find life. I will make an everlasting covenant with you. I will give you all the unfailing love I promised to David.
  • Christian Standard Bible - Pay attention and come to me; listen, so that you will live. I will make a permanent covenant with you on the basis of the faithful kindnesses of David.
  • New American Standard Bible - Incline your ear and come to Me. Listen, that you may live; And I will make an everlasting covenant with you, According to the faithful mercies shown to David.
  • New King James Version - Incline your ear, and come to Me. Hear, and your soul shall live; And I will make an everlasting covenant with you— The sure mercies of David.
  • Amplified Bible - Incline your ear [to listen] and come to Me; Hear, so that your soul may live; And I will make an everlasting covenant with you, According to the faithful mercies [promised and] shown to David.
  • American Standard Version - Incline your ear, and come unto me; hear, and your soul shall live: and I will make an everlasting covenant with you, even the sure mercies of David.
  • King James Version - Incline your ear, and come unto me: hear, and your soul shall live; and I will make an everlasting covenant with you, even the sure mercies of David.
  • New English Translation - Pay attention and come to me! Listen, so you can live! Then I will make an unconditional covenantal promise to you, just like the reliable covenantal promises I made to David.
  • World English Bible - Turn your ear, and come to me. Hear, and your soul will live. I will make an everlasting covenant with you, even the sure mercies of David.
  • 新標點和合本 - 你們當就近我來; 側耳而聽,就必得活。 我必與你們立永約, 就是應許大衛那可靠的恩典。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當側耳而聽,來到我這裏; 要聽,就必存活。 我要與你們立永約, 就是應許給大衛那可靠的慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當側耳而聽,來到我這裏; 要聽,就必存活。 我要與你們立永約, 就是應許給大衛那可靠的慈愛。
  • 當代譯本 - 你們要到我這裡來, 側耳聽我的話,就必存活。 我要跟你們立永遠的約, 將應許大衛的可靠恩福賜給你們。
  • 聖經新譯本 - 你們要側耳而聽,要到我這裡來; 你們要聽,就可以存活; 我必與你們立永遠的約, 就是應許賜給大衛的那確實的慈愛。
  • 呂振中譯本 - 你們要傾耳以聽,要來找我! 你們要聽,就得以活; 我必跟你們立個永遠的約, 就是施給 大衛 那可信可靠之堅愛的。
  • 中文標準譯本 - 你們要側耳聽,來到我這裡; 你們要聽,就得以存活。 我必與你們立永遠的約, 就是給大衛的信實慈愛的約。
  • 現代標點和合本 - 你們當就近我來, 側耳而聽,就必得活。 我必與你們立永約, 就是應許大衛那可靠的恩典。
  • 文理和合譯本 - 側耳就我、諦聽我言、則可得生、我與爾立永約、即所許大衛之實惠、
  • 文理委辦譯本 - 我之所云、宜傾耳以聽、歸誠於我。則可得生、我與爾立永約、昔我許大闢、錫以實惠、今將賜汝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾其傾耳就我而聽、則可得生、 則可得生或作爾心則可蘇醒 我與爾立永約、以所許 大衛 之恆恩 恆恩或作實惠 賜爾、
  • Nueva Versión Internacional - Presten atención y vengan a mí, escúchenme y vivirán. Haré con ustedes un pacto eterno, conforme a mi constante amor por David.
  • 현대인의 성경 - 너희는 나에게 나아와 귀를 기울이고 들어라. 그러면 너희 영혼이 살게 될 것이다. 내가 너희와 영원한 계약을 맺고 다윗에게 약속한 은혜의 축복을 너희에게 내려 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Внимайте и приходите ко Мне; слушайте, чтобы жива была душа ваша. Я заключу с вами вечный завет, нетленную милость , обещанную Давиду.
  • Восточный перевод - Внимайте и приходите ко Мне; слушайте – и будете жить. Я заключу с вами вечное соглашение согласно Моим обещаниям Давуду, которые непреложны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Внимайте и приходите ко Мне; слушайте – и будете жить. Я заключу с вами вечное соглашение согласно Моим обещаниям Давуду, которые непреложны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Внимайте и приходите ко Мне; слушайте – и будете жить. Я заключу с вами вечное соглашение согласно Моим обещаниям Довуду, которые непреложны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tendez l’oreille, ╵venez à moi, écoutez-moi ╵et vous vivrez. Car je conclurai avec vous ╵une alliance éternelle, j’accomplirai pour vous ╵avec fidélité ╵les œuvres bienveillantes ╵que j’ai promises à David .
  • リビングバイブル - わたしのところへ来て、耳を傾けてよく聞くのだ。 あなたがたは立つか倒れるかの瀬戸際なのだ。 わたしはあなたがたと永遠の契約を結び、 ダビデ王を愛したように、 今も変わらず、あなたがたを愛したい。
  • Nova Versão Internacional - Deem-me ouvidos e venham a mim; ouçam-me, para que sua alma viva. Farei uma aliança eterna com vocês, minha fidelidade prometida a Davi.
  • Hoffnung für alle - Hört mir zu und kommt her! Ja, nehmt meine Worte an, dann werdet ihr leben! Ich will einen Bund für alle Zeiten mit euch schließen und euch die Gnade erweisen, die ich David versprochen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเงี่ยหูและมาหาเรา มาฟังเราเพื่อจิตวิญญาณของเจ้าจะมีชีวิตอยู่ เราจะทำพันธสัญญานิรันดร์กับเจ้า ว่าด้วยความรักอันซื่อสัตย์ซึ่งเราสัญญาไว้กับดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เงี่ยหู​ฟัง และ​มา​หา​เรา​เถิด จง​ฟัง เพื่อ​ให้​จิต​วิญญาณ​ของ​เจ้า​มี​ชีวิต และ​เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​อัน​เป็น​นิรันดร์​กับ​เจ้า ความ​มั่นคง​ของ​เรา ความ​รัก​อัน​แท้​จริง​ที่​มี​แก่​ดาวิด
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:17 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Thi Thiên 119:112 - Con quyết tâm thực thi mệnh lệnh Chúa, suốt đời con và mãi mãi vô cùng. 15
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Châm Ngôn 4:20 - Con ơi, lưu ý lời ta dạy. Lắng tai nghe lời ta giải bày.
聖經
資源
計劃
奉獻