逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
- 新标点和合本 - 雨雪从天而降,并不返回, 却滋润地土,使地上发芽结实, 使撒种的有种,使要吃的有粮。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 雨雪从天而降,并不返回, 却要滋润土地,使地面发芽结实, 使撒种的有种,使要吃的有粮。
- 和合本2010(神版-简体) - 雨雪从天而降,并不返回, 却要滋润土地,使地面发芽结实, 使撒种的有种,使要吃的有粮。
- 当代译本 - 雨雪从天降下,并不返回, 而是要滋润大地, 使地上的植物发芽生长, 叫播种的有种子, 吃饭的有食粮。
- 圣经新译本 - 雨雪怎样从天上降下来, 不再返回天上,却灌溉大地, 使地上的植物发芽结实, 使撒种的有种子,吃的人有粮食;
- 中文标准译本 - 雨雪怎样从天而降, 不徒然返回原处,却滋润大地, 使地上发芽结实,让播种的有种子,吃食的有粮食;
- 现代标点和合本 - 雨雪从天而降并不返回, 却滋润地土,使地上发芽结实, 使撒种的有种,使要吃的有粮。
- 和合本(拼音版) - 雨雪从天而降,并不返回, 却滋润地土,使地上发芽结实, 使撒种的有种,使要吃的有粮。
- New International Version - As the rain and the snow come down from heaven, and do not return to it without watering the earth and making it bud and flourish, so that it yields seed for the sower and bread for the eater,
- New International Reader's Version - The rain and the snow come down from the sky. They do not return to it without watering the earth. They make plants come up and grow. The plants produce seeds for farmers. They also produce food for people to eat.
- English Standard Version - “For as the rain and the snow come down from heaven and do not return there but water the earth, making it bring forth and sprout, giving seed to the sower and bread to the eater,
- New Living Translation - “The rain and snow come down from the heavens and stay on the ground to water the earth. They cause the grain to grow, producing seed for the farmer and bread for the hungry.
- Christian Standard Bible - For just as rain and snow fall from heaven and do not return there without saturating the earth and making it germinate and sprout, and providing seed to sow and food to eat,
- New American Standard Bible - For as the rain and the snow come down from heaven, And do not return there without watering the earth And making it produce and sprout, And providing seed to the sower and bread to the eater;
- New King James Version - “For as the rain comes down, and the snow from heaven, And do not return there, But water the earth, And make it bring forth and bud, That it may give seed to the sower And bread to the eater,
- Amplified Bible - For as the rain and snow come down from heaven, And do not return there without watering the earth, Making it bear and sprout, And providing seed to the sower and bread to the eater,
- American Standard Version - For as the rain cometh down and the snow from heaven, and returneth not thither, but watereth the earth, and maketh it bring forth and bud, and giveth seed to the sower and bread to the eater;
- King James Version - For as the rain cometh down, and the snow from heaven, and returneth not thither, but watereth the earth, and maketh it bring forth and bud, that it may give seed to the sower, and bread to the eater:
- New English Translation - The rain and snow fall from the sky and do not return, but instead water the earth and make it produce and yield crops, and provide seed for the planter and food for those who must eat.
- World English Bible - For as the rain comes down and the snow from the sky, and doesn’t return there, but waters the earth, and makes it grow and bud, and gives seed to the sower and bread to the eater;
- 新標點和合本 - 雨雪從天而降,並不返回, 卻滋潤地土,使地上發芽結實, 使撒種的有種,使要吃的有糧。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雨雪從天而降,並不返回, 卻要滋潤土地,使地面發芽結實, 使撒種的有種,使要吃的有糧。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雨雪從天而降,並不返回, 卻要滋潤土地,使地面發芽結實, 使撒種的有種,使要吃的有糧。
- 當代譯本 - 雨雪從天降下,並不返回, 而是要滋潤大地, 使地上的植物發芽生長, 叫播種的有種子, 吃飯的有食糧。
- 聖經新譯本 - 雨雪怎樣從天上降下來, 不再返回天上,卻灌溉大地, 使地上的植物發芽結實, 使撒種的有種子,吃的人有糧食;
- 呂振中譯本 - 『因為霖雨和雪怎樣從天上降下, 並不返回天上,乃是滋潤大地, 使地上生 五穀 ,發芽生長, 使撒種的有種子, 使喫飯的人有糧食,
- 中文標準譯本 - 雨雪怎樣從天而降, 不徒然返回原處,卻滋潤大地, 使地上發芽結實,讓播種的有種子,吃食的有糧食;
- 現代標點和合本 - 雨雪從天而降並不返回, 卻滋潤地土,使地上發芽結實, 使撒種的有種,使要吃的有糧。
- 文理和合譯本 - 譬諸雨雪、自天而降、不返於上、潤澤土壤、使之萌芽結實、以種與播者、以糧與食者、
- 文理委辦譯本 - 譬諸雨雪、自天降者、不能復歸於上、潤澤土壤、使之萌芽結實、耕者以為種、饑者以為食、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸雨雪、自天而降、不返於上、必滋潤土壤、使之萌芽結實、使播者有種、使饑者 饑者原文作欲食者 得食、
- Nueva Versión Internacional - Así como la lluvia y la nieve descienden del cielo, y no vuelven allá sin regar antes la tierra y hacerla fecundar y germinar para que dé semilla al que siembra y pan al que come,
- 현대인의 성경 - 비와 눈이 하늘에서 내리면 다시 그리로 돌아가지 않고 땅을 적셔 싹이 나게 하며 열매가 맺히게 하여 파종할 씨앗과 먹을 양식을 주듯이
- Новый Русский Перевод - Как дождь и снег нисходят с небес и не возвращаются, не напоив землю, но делают ее способной рождать и произращать, чтобы она дала сеятелю зерно и едоку хлеб,
- Восточный перевод - Как дождь и снег нисходят с небес и не возвращаются, не напоив землю, но делают её способной рождать и произращать, чтобы она дала сеятелю зерно и едоку хлеб,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как дождь и снег нисходят с небес и не возвращаются, не напоив землю, но делают её способной рождать и произращать, чтобы она дала сеятелю зерно и едоку хлеб,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как дождь и снег нисходят с небес и не возвращаются, не напоив землю, но делают её способной рождать и произращать, чтобы она дала сеятелю зерно и едоку хлеб,
- La Bible du Semeur 2015 - Or, la pluie et la neige ╵qui descendent du ciel n’y retournent jamais sans avoir arrosé ╵et fécondé la terre, sans avoir fait germer ╵les graines qui s’y trouvent, sans fournir au semeur ╵le grain qu’il doit semer, et sans donner du pain ╵à tous ceux qui le mangent .
- リビングバイブル - 雨や雪は天から降って来て地をうるおし、 穀物を成長させ、 農夫には種を、空腹な人にはパンを与える。
- Nova Versão Internacional - Assim como a chuva e a neve descem dos céus e não voltam para eles sem regarem a terra e fazerem-na brotar e florescer, para ela produzir semente para o semeador e pão para o que come,
- Hoffnung für alle - Denkt an den Regen und den Schnee! Sie fallen vom Himmel und bleiben nicht ohne Wirkung: Sie tränken die Erde und machen sie fruchtbar; alles sprießt und wächst. So bekommt der Bauer wieder Samen für die nächste Aussaat, und er hat genügend Brot zu essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฉกเช่นฝนและหิมะ โปรยลงมาจากฟ้าสวรรค์ และไม่กลับไปที่นั่น จนกว่าจะทำให้แผ่นดินโลกชุ่มฉ่ำ และทำให้พืชพันธุ์แตกหน่องอกงาม เพื่อให้มันเกิดเมล็ดสำหรับผู้หว่านและอาหารสำหรับผู้บริโภค
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะฝนและหิมะตกจากฟ้า และไม่ย้อนกลับขึ้นไป แต่รดแผ่นดินโลก ทำให้พืชงอกเติบโต ให้เมล็ดแก่ผู้หว่านและอาหารแก่ผู้รับประทานเช่นไร
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 23:4 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu lần nữa, Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi xuống Kê-i-la đi, Ta sẽ cho con thắng người Phi-li-tin.”
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
- Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
- Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
- Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
- Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
- Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
- Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
- Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
- Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
- Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
- 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
- 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.