Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
51:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • 新标点和合本 - 你的主耶和华, 就是为他百姓辨屈的 神如此说: “看哪,我已将那使人东倒西歪的杯, 就是我忿怒的爵, 从你手中接过来; 你必不致再喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的主,耶和华, 就是为他百姓辩护的上帝如此说: “看哪,我已从你手中接过 那使人东倒西歪的杯, 就是我愤怒的杯, 你必不再喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的主,耶和华, 就是为他百姓辩护的 神如此说: “看哪,我已从你手中接过 那使人东倒西歪的杯, 就是我愤怒的杯, 你必不再喝。
  • 当代译本 - 你的主耶和华是为祂子民申辩的上帝,祂说: “看啊,我已从你手中拿走那使人东倒西歪的杯,就是盛满我愤怒的碗, 你必不再喝。
  • 圣经新译本 - 你的主耶和华,就是为自己的子民争辩的 神, 这样说: “看哪!我已经把那使人摇摇摆摆的杯, 就是我烈怒的爵, 从你的手里挪去了;你必不再喝这杯。
  • 中文标准译本 - 你的主耶和华, 为子民辩屈的神如此说: “看哪!我已经从你手中拿走了使人踉跄的杯, 就是我怒火的杯盏, 你必不再喝它了。
  • 现代标点和合本 - 你的主耶和华, 就是为他百姓辨屈的神,如此说: “看哪,我已将那使人东倒西歪的杯, 就是我愤怒的爵, 从你手中接过来, 你必不致再喝。
  • 和合本(拼音版) - 你的主耶和华, 就是为他百姓辨屈的上帝如此说: “看哪,我已将那使人东倒西歪的杯, 就是我忿怒的爵, 从你手中接过来, 你必不至再喝。
  • New International Version - This is what your Sovereign Lord says, your God, who defends his people: “See, I have taken out of your hand the cup that made you stagger; from that cup, the goblet of my wrath, you will never drink again.
  • New International Reader's Version - Your Lord and King speaks. He is your God. He stands up for his people. He says, “I have taken from you the cup of my great anger. It made you unsteady on your feet. But you will never drink from that cup again.
  • English Standard Version - Thus says your Lord, the Lord, your God who pleads the cause of his people: “Behold, I have taken from your hand the cup of staggering; the bowl of my wrath you shall drink no more;
  • New Living Translation - This is what the Sovereign Lord, your God and Defender, says: “See, I have taken the terrible cup from your hands. You will drink no more of my fury.
  • Christian Standard Bible - This is what your Lord says — the Lord, even your God, who defends his people  — “Look, I have removed from your hand the cup that causes staggering; that goblet, the cup of my fury. You will never drink it again.
  • New American Standard Bible - This is what your Lord, the Lord, your God Who contends for His people says: “Behold, I have taken from your hand the cup of staggering, The chalice of My anger; You will never drink it again.
  • New King James Version - Thus says your Lord, The Lord and your God, Who pleads the cause of His people: “See, I have taken out of your hand The cup of trembling, The dregs of the cup of My fury; You shall no longer drink it.
  • Amplified Bible - So says your Lord, the Lord, who is also your God Who pleads the cause of His people, “Listen carefully, I have taken from your hand the cup of staggering and intoxication, The cup of My wrath; You shall never drink it again.
  • American Standard Version - Thus saith thy Lord Jehovah, and thy God that pleadeth the cause of his people, Behold, I have taken out of thy hand the cup of staggering, even the bowl of the cup of my wrath; thou shalt no more drink it again:
  • King James Version - Thus saith thy Lord the Lord, and thy God that pleadeth the cause of his people, Behold, I have taken out of thine hand the cup of trembling, even the dregs of the cup of my fury; thou shalt no more drink it again:
  • New English Translation - This is what your sovereign master, the Lord your God, says: “Look, I have removed from your hand the cup of intoxicating wine, the goblet full of my anger. You will no longer have to drink it.
  • World English Bible - Your Lord Yahweh, your God who pleads the cause of his people, says, “Behold, I have taken out of your hand the cup of staggering, even the bowl of the cup of my wrath. You will not drink it any more.
  • 新標點和合本 - 你的主耶和華- 就是為他百姓辨屈的神如此說: 看哪,我已將那使人東倒西歪的杯, 就是我忿怒的爵, 從你手中接過來; 你必不致再喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的主,耶和華, 就是為他百姓辯護的上帝如此說: 「看哪,我已從你手中接過 那使人東倒西歪的杯, 就是我憤怒的杯, 你必不再喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的主,耶和華, 就是為他百姓辯護的 神如此說: 「看哪,我已從你手中接過 那使人東倒西歪的杯, 就是我憤怒的杯, 你必不再喝。
  • 當代譯本 - 你的主耶和華是為祂子民申辯的上帝,祂說: 「看啊,我已從你手中拿走那使人東倒西歪的杯,就是盛滿我憤怒的碗, 你必不再喝。
  • 聖經新譯本 - 你的主耶和華,就是為自己的子民爭辯的 神, 這樣說: “看哪!我已經把那使人搖搖擺擺的杯, 就是我烈怒的爵, 從你的手裡挪去了;你必不再喝這杯。
  • 呂振中譯本 - 你的主永恆主、你的上帝、 為他人民辯訴的、這麼說: 『看哪,我已把那使人東倒西歪的杯、 我烈怒的杯爵、 從你手中接過來了; 你必不再喝它;
  • 中文標準譯本 - 你的主耶和華, 為子民辯屈的神如此說: 「看哪!我已經從你手中拿走了使人踉蹌的杯, 就是我怒火的杯盞, 你必不再喝它了。
  • 現代標點和合本 - 你的主耶和華, 就是為他百姓辨屈的神,如此說: 「看哪,我已將那使人東倒西歪的杯, 就是我憤怒的爵, 從你手中接過來, 你必不致再喝。
  • 文理和合譯本 - 爾主耶和華、為其民伸冤之上帝曰、致眩之爵、所給忿怒之杯、我從爾手取之、俾不復飲、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華爾之上帝、恆伸民冤、素我怒爾、若手執爵、酒味殊烈、使爾飲之、以至酩酊、後不復飲爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主爾之天主、為己民伸冤者、爾之天主如是云、昏醉之杯、我已接於爾手、我震怒之大罇、爾不復飲之、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice tu Señor y Dios, tu Dios, que aboga por su pueblo: «Te he quitado de la mano la copa que te hacía tambalear. De esa copa, que es el cáliz de mi furia, jamás volverás a beber.
  • 현대인의 성경 - 너희를 변호하시는 너희 하나님 여호와께서 말씀하신다. “내가 너희를 비틀거리게 한 내 진노의 그 큰 잔을 너희 손에서 거두겠다. 너희가 다시는 그것을 마시지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка, Господь твой, твой Бог, защищающий Свой народ: – Вот, Я забрал из твоей руки чашу, от которой ты опьянел; из чаши той, кубка Моего гнева, ты больше пить не будешь.
  • Восточный перевод - Так говорит твой Владыка Вечный, твой Бог, защищающий Свой народ: – Вот Я забрал из твоей руки чашу, от которой ты опьянел; из чаши той, кубка гнева Моего, ты больше пить не будешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит твой Владыка Вечный, твой Бог, защищающий Свой народ: – Вот Я забрал из твоей руки чашу, от которой ты опьянел; из чаши той, кубка гнева Моего, ты больше пить не будешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит твой Владыка Вечный, твой Бог, защищающий Свой народ: – Вот Я забрал из твоей руки чашу, от которой ты опьянел; из чаши той, кубка гнева Моего, ты больше пить не будешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi parle ton Dieu, ╵l’Eternel, ton Seigneur, qui va défendre ╵la cause de son peuple : J’ôterai de ta main la coupe du vertige, et tu ne boiras plus désormais le calice ╵rempli de ma colère,
  • リビングバイブル - ご自分の民をかばうあなたの神、主は告げます。 「さあ、あなたの手から恐ろしい杯を取り上げよう。 もう二度とわたしの怒りを飲まなくてよい。 それは過ぎ去った。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o seu Soberano, o Senhor, o seu Deus, que defende o seu povo: “Veja que eu tirei da sua mão o cálice que faz cambalear; dele, do cálice da minha ira, você nunca mais beberá.
  • Hoffnung für alle - was der Herr dir sagt; er ist dein Herr und dein Gott, dein Anwalt, der für dich eintritt: »Ich nehme euch den Becher mit dem starken Trank meines Zornes wieder aus der Hand. Ihr braucht nicht länger daraus zu trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตพระเจ้าของเจ้า ผู้ปกป้องประชากรของพระองค์ ตรัสว่า “ดูเถิด เราได้นำถ้วยซึ่งทำให้เจ้าซวนเซ ออกไปจากมือของเจ้า เจ้าจะไม่ต้องดื่มจากถ้วยนั้น คือถ้วยแห่งพระพิโรธของเราอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ท่าน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ผู้​ปกป้อง​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “ดู​เถิด เรา​ได้​เอา​ถ้วย​ที่​ทำให้​เจ้า​เดิน​โซซัด​โซเซ​ออก​จาก​มือ​เจ้า​แล้ว เจ้า​จะ​ไม่​ดื่ม​จาก​ถ้วย​แห่ง​ความ​กริ้ว​ของ​เรา​อีก​ต่อ​ไป
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • 新标点和合本 - 你的主耶和华, 就是为他百姓辨屈的 神如此说: “看哪,我已将那使人东倒西歪的杯, 就是我忿怒的爵, 从你手中接过来; 你必不致再喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的主,耶和华, 就是为他百姓辩护的上帝如此说: “看哪,我已从你手中接过 那使人东倒西歪的杯, 就是我愤怒的杯, 你必不再喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的主,耶和华, 就是为他百姓辩护的 神如此说: “看哪,我已从你手中接过 那使人东倒西歪的杯, 就是我愤怒的杯, 你必不再喝。
  • 当代译本 - 你的主耶和华是为祂子民申辩的上帝,祂说: “看啊,我已从你手中拿走那使人东倒西歪的杯,就是盛满我愤怒的碗, 你必不再喝。
  • 圣经新译本 - 你的主耶和华,就是为自己的子民争辩的 神, 这样说: “看哪!我已经把那使人摇摇摆摆的杯, 就是我烈怒的爵, 从你的手里挪去了;你必不再喝这杯。
  • 中文标准译本 - 你的主耶和华, 为子民辩屈的神如此说: “看哪!我已经从你手中拿走了使人踉跄的杯, 就是我怒火的杯盏, 你必不再喝它了。
  • 现代标点和合本 - 你的主耶和华, 就是为他百姓辨屈的神,如此说: “看哪,我已将那使人东倒西歪的杯, 就是我愤怒的爵, 从你手中接过来, 你必不致再喝。
  • 和合本(拼音版) - 你的主耶和华, 就是为他百姓辨屈的上帝如此说: “看哪,我已将那使人东倒西歪的杯, 就是我忿怒的爵, 从你手中接过来, 你必不至再喝。
  • New International Version - This is what your Sovereign Lord says, your God, who defends his people: “See, I have taken out of your hand the cup that made you stagger; from that cup, the goblet of my wrath, you will never drink again.
  • New International Reader's Version - Your Lord and King speaks. He is your God. He stands up for his people. He says, “I have taken from you the cup of my great anger. It made you unsteady on your feet. But you will never drink from that cup again.
  • English Standard Version - Thus says your Lord, the Lord, your God who pleads the cause of his people: “Behold, I have taken from your hand the cup of staggering; the bowl of my wrath you shall drink no more;
  • New Living Translation - This is what the Sovereign Lord, your God and Defender, says: “See, I have taken the terrible cup from your hands. You will drink no more of my fury.
  • Christian Standard Bible - This is what your Lord says — the Lord, even your God, who defends his people  — “Look, I have removed from your hand the cup that causes staggering; that goblet, the cup of my fury. You will never drink it again.
  • New American Standard Bible - This is what your Lord, the Lord, your God Who contends for His people says: “Behold, I have taken from your hand the cup of staggering, The chalice of My anger; You will never drink it again.
  • New King James Version - Thus says your Lord, The Lord and your God, Who pleads the cause of His people: “See, I have taken out of your hand The cup of trembling, The dregs of the cup of My fury; You shall no longer drink it.
  • Amplified Bible - So says your Lord, the Lord, who is also your God Who pleads the cause of His people, “Listen carefully, I have taken from your hand the cup of staggering and intoxication, The cup of My wrath; You shall never drink it again.
  • American Standard Version - Thus saith thy Lord Jehovah, and thy God that pleadeth the cause of his people, Behold, I have taken out of thy hand the cup of staggering, even the bowl of the cup of my wrath; thou shalt no more drink it again:
  • King James Version - Thus saith thy Lord the Lord, and thy God that pleadeth the cause of his people, Behold, I have taken out of thine hand the cup of trembling, even the dregs of the cup of my fury; thou shalt no more drink it again:
  • New English Translation - This is what your sovereign master, the Lord your God, says: “Look, I have removed from your hand the cup of intoxicating wine, the goblet full of my anger. You will no longer have to drink it.
  • World English Bible - Your Lord Yahweh, your God who pleads the cause of his people, says, “Behold, I have taken out of your hand the cup of staggering, even the bowl of the cup of my wrath. You will not drink it any more.
  • 新標點和合本 - 你的主耶和華- 就是為他百姓辨屈的神如此說: 看哪,我已將那使人東倒西歪的杯, 就是我忿怒的爵, 從你手中接過來; 你必不致再喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的主,耶和華, 就是為他百姓辯護的上帝如此說: 「看哪,我已從你手中接過 那使人東倒西歪的杯, 就是我憤怒的杯, 你必不再喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的主,耶和華, 就是為他百姓辯護的 神如此說: 「看哪,我已從你手中接過 那使人東倒西歪的杯, 就是我憤怒的杯, 你必不再喝。
  • 當代譯本 - 你的主耶和華是為祂子民申辯的上帝,祂說: 「看啊,我已從你手中拿走那使人東倒西歪的杯,就是盛滿我憤怒的碗, 你必不再喝。
  • 聖經新譯本 - 你的主耶和華,就是為自己的子民爭辯的 神, 這樣說: “看哪!我已經把那使人搖搖擺擺的杯, 就是我烈怒的爵, 從你的手裡挪去了;你必不再喝這杯。
  • 呂振中譯本 - 你的主永恆主、你的上帝、 為他人民辯訴的、這麼說: 『看哪,我已把那使人東倒西歪的杯、 我烈怒的杯爵、 從你手中接過來了; 你必不再喝它;
  • 中文標準譯本 - 你的主耶和華, 為子民辯屈的神如此說: 「看哪!我已經從你手中拿走了使人踉蹌的杯, 就是我怒火的杯盞, 你必不再喝它了。
  • 現代標點和合本 - 你的主耶和華, 就是為他百姓辨屈的神,如此說: 「看哪,我已將那使人東倒西歪的杯, 就是我憤怒的爵, 從你手中接過來, 你必不致再喝。
  • 文理和合譯本 - 爾主耶和華、為其民伸冤之上帝曰、致眩之爵、所給忿怒之杯、我從爾手取之、俾不復飲、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華爾之上帝、恆伸民冤、素我怒爾、若手執爵、酒味殊烈、使爾飲之、以至酩酊、後不復飲爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主爾之天主、為己民伸冤者、爾之天主如是云、昏醉之杯、我已接於爾手、我震怒之大罇、爾不復飲之、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice tu Señor y Dios, tu Dios, que aboga por su pueblo: «Te he quitado de la mano la copa que te hacía tambalear. De esa copa, que es el cáliz de mi furia, jamás volverás a beber.
  • 현대인의 성경 - 너희를 변호하시는 너희 하나님 여호와께서 말씀하신다. “내가 너희를 비틀거리게 한 내 진노의 그 큰 잔을 너희 손에서 거두겠다. 너희가 다시는 그것을 마시지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка, Господь твой, твой Бог, защищающий Свой народ: – Вот, Я забрал из твоей руки чашу, от которой ты опьянел; из чаши той, кубка Моего гнева, ты больше пить не будешь.
  • Восточный перевод - Так говорит твой Владыка Вечный, твой Бог, защищающий Свой народ: – Вот Я забрал из твоей руки чашу, от которой ты опьянел; из чаши той, кубка гнева Моего, ты больше пить не будешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит твой Владыка Вечный, твой Бог, защищающий Свой народ: – Вот Я забрал из твоей руки чашу, от которой ты опьянел; из чаши той, кубка гнева Моего, ты больше пить не будешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит твой Владыка Вечный, твой Бог, защищающий Свой народ: – Вот Я забрал из твоей руки чашу, от которой ты опьянел; из чаши той, кубка гнева Моего, ты больше пить не будешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi parle ton Dieu, ╵l’Eternel, ton Seigneur, qui va défendre ╵la cause de son peuple : J’ôterai de ta main la coupe du vertige, et tu ne boiras plus désormais le calice ╵rempli de ma colère,
  • リビングバイブル - ご自分の民をかばうあなたの神、主は告げます。 「さあ、あなたの手から恐ろしい杯を取り上げよう。 もう二度とわたしの怒りを飲まなくてよい。 それは過ぎ去った。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o seu Soberano, o Senhor, o seu Deus, que defende o seu povo: “Veja que eu tirei da sua mão o cálice que faz cambalear; dele, do cálice da minha ira, você nunca mais beberá.
  • Hoffnung für alle - was der Herr dir sagt; er ist dein Herr und dein Gott, dein Anwalt, der für dich eintritt: »Ich nehme euch den Becher mit dem starken Trank meines Zornes wieder aus der Hand. Ihr braucht nicht länger daraus zu trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตพระเจ้าของเจ้า ผู้ปกป้องประชากรของพระองค์ ตรัสว่า “ดูเถิด เราได้นำถ้วยซึ่งทำให้เจ้าซวนเซ ออกไปจากมือของเจ้า เจ้าจะไม่ต้องดื่มจากถ้วยนั้น คือถ้วยแห่งพระพิโรธของเราอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ท่าน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ผู้​ปกป้อง​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “ดู​เถิด เรา​ได้​เอา​ถ้วย​ที่​ทำให้​เจ้า​เดิน​โซซัด​โซเซ​ออก​จาก​มือ​เจ้า​แล้ว เจ้า​จะ​ไม่​ดื่ม​จาก​ถ้วย​แห่ง​ความ​กริ้ว​ของ​เรา​อีก​ต่อ​ไป
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
聖經
資源
計劃
奉獻