Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
49:19 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • 新标点和合本 - “至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 现今众民居住必显为太窄; 吞灭你的必离你遥远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 如今居民必嫌太窄, 吞灭你的必离你遥远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 如今居民必嫌太窄, 吞灭你的必离你遥远。
  • 当代译本 - “你那荒废、凄凉、 遭到毁坏之地现在必容不下你的居民, 那些吞灭你的人必远远地离开你。
  • 圣经新译本 - 至于你那些被毁坏荒废之处和你那些被拆毁之地, 现在给众人居住必显为太狭窄了, 那些吞灭你的都必远离你。
  • 中文标准译本 - 至于你的废墟、凄凉之处、遭毁坏之地, 现在作居住用必显得 太窄小; 而那些吞灭你的人必远离你。
  • 现代标点和合本 - 至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 现今众民居住必显为太窄, 吞灭你的必离你遥远。
  • 和合本(拼音版) - “至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 现今众民居住必显为太窄; 吞灭你的必离你遥远。
  • New International Version - “Though you were ruined and made desolate and your land laid waste, now you will be too small for your people, and those who devoured you will be far away.
  • New International Reader's Version - “Zion, you were destroyed. Your land was left empty. It was turned into a dry and empty desert. But now you will be too small to hold all your people. And those who destroyed you will be far away.
  • English Standard Version - “Surely your waste and your desolate places and your devastated land— surely now you will be too narrow for your inhabitants, and those who swallowed you up will be far away.
  • New Living Translation - “Even the most desolate parts of your abandoned land will soon be crowded with your people. Your enemies who enslaved you will be far away.
  • The Message - “And your ruined land? Your devastated, decimated land? Filled with more people than you know what to do with! And your barbarian enemies, a fading memory. The children born in your exile will be saying, ‘It’s getting too crowded here. I need more room.’ And you’ll say to yourself, ‘Where on earth did these children come from? I lost everything, had nothing, was exiled and penniless. So who reared these children? How did these children get here?’”
  • Christian Standard Bible - For your waste and desolate places and your land marked by ruins will now be indeed too small for the inhabitants, and those who swallowed you up will be far away.
  • New American Standard Bible - For your ruins and deserted places and your destroyed land— Now you will certainly be too cramped for the inhabitants, And those who swallowed you will be far away.
  • New King James Version - “For your waste and desolate places, And the land of your destruction, Will even now be too small for the inhabitants; And those who swallowed you up will be far away.
  • Amplified Bible - For your ruins and desolate places and your land [once the scene] of destruction— Certainly now [in the coming years] will be too cramped for the inhabitants, And those who once engulfed you will be far away.
  • American Standard Version - For, as for thy waste and thy desolate places, and thy land that hath been destroyed, surely now shalt thou be too strait for the inhabitants, and they that swallowed thee up shall be far away.
  • King James Version - For thy waste and thy desolate places, and the land of thy destruction, shall even now be too narrow by reason of the inhabitants, and they that swallowed thee up shall be far away.
  • New English Translation - Yes, your land lies in ruins; it is desolate and devastated. But now you will be too small to hold your residents, and those who devoured you will be far away.
  • World English Bible - “For, as for your waste and your desolate places, and your land that has been destroyed, surely now that land will be too small for the inhabitants, and those who swallowed you up will be far away.
  • 新標點和合本 - 至於你荒廢淒涼之處, 並你被毀壞之地, 現今眾民居住必顯為太窄; 吞滅你的必離你遙遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你荒廢淒涼之處, 並你被毀壞之地, 如今居民必嫌太窄, 吞滅你的必離你遙遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於你荒廢淒涼之處, 並你被毀壞之地, 如今居民必嫌太窄, 吞滅你的必離你遙遠。
  • 當代譯本 - 「你那荒廢、淒涼、 遭到毀壞之地現在必容不下你的居民, 那些吞滅你的人必遠遠地離開你。
  • 聖經新譯本 - 至於你那些被毀壞荒廢之處和你那些被拆毀之地, 現在給眾人居住必顯為太狹窄了, 那些吞滅你的都必遠離你。
  • 呂振中譯本 - 『至於你荒廢淒涼之處、 和你那被拆毁之地、 現在給眾民居住、必顯為太窄; 那吞滅你的必離你很遠。
  • 中文標準譯本 - 至於你的廢墟、淒涼之處、遭毀壞之地, 現在作居住用必顯得 太窄小; 而那些吞滅你的人必遠離你。
  • 現代標點和合本 - 至於你荒廢淒涼之處, 並你被毀壞之地, 現今眾民居住必顯為太窄, 吞滅你的必離你遙遠。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾荒寂之區、傾毀之地、今有居民、成為狹隘、吞噬爾者將遠爾也、
  • 文理委辦譯本 - 向也土曠人稀、既而人稠地狹、寇爾者遠遁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之土地荒蕪寂寞、城邑傾圮、今而後因居民眾多、必見狹隘、毀爾者必遠離爾、
  • Nueva Versión Internacional - »Aunque te arrasaron y te dejaron en ruinas, y tu tierra quedó asolada, ahora serás demasiado pequeña para tus habitantes, y lejos quedarán los que te devoraban.
  • 현대인의 성경 - 네가 비록 파괴되어 황폐한 땅이 되었지만 이제는 네 백성을 수용하기에도 부족할 것이며 너를 삼킨 자들은 멀리 떠날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть ты разрушена и опустошена, и земля твоя разорена, но теперь ты станешь слишком тесна для твоих обитателей, и пожиравшие тебя удалятся.
  • Восточный перевод - Пусть ты разрушена и опустошена, и земля твоя разорена, но теперь ты станешь слишком тесна для твоих обитателей, и пожиравшие тебя удалятся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть ты разрушена и опустошена, и земля твоя разорена, но теперь ты станешь слишком тесна для твоих обитателей, и пожиравшие тебя удалятся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть ты разрушена и опустошена, и земля твоя разорена, но теперь ты станешь слишком тесна для твоих обитателей, и пожиравшие тебя удалятся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ton pays en ruine, dévasté, désolé, deviendra trop étroit ╵pour tous tes habitants ; ceux qui te dévoraient ╵auront fui loin de toi.
  • リビングバイブル - だれもが見捨てた荒れた土地でさえ、 人々でにぎわうようになる。 あなたを奴隷にした敵どもは、はるかかなたに去る。
  • Nova Versão Internacional - “Apesar de você ter sido arruinada e abandonada e apesar de sua terra ter sido arrasada, agora você será pequena demais para o seu povo, e aqueles que a devoraram estarão bem distantes.
  • Hoffnung für alle - Noch liegst du in Trümmern. Das ganze Land ist verwüstet und zerstört. Doch schon bald werden so viele Menschen bei dir wohnen, dass der Platz knapp wird. Aber von denen, die dich verschlingen wollten, ist weit und breit nichts mehr zu sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงแม้ว่าเจ้าถูกทำให้เป็นซากปรักหักพังและเริศร้าง ดินแดนของเจ้าถูกทิ้งร้าง แต่บัดนี้เจ้าจะกลับคับแคบเกินไปสำหรับประชากรของเจ้า และผู้ที่ล้างผลาญเจ้าจะไปไกลลิบลับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่า​สถาน​ที่​ของ​เจ้า​ถูก​พัง​ทลาย และ​เป็น​ที่​ร้าง แผ่นดิน​เสียหาย แต่​บัดนี้​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ใน​ที่​ของ​เจ้า​มี​อย่าง​ล้นหลาม​ใน​แผ่นดิน และ​พวก​ที่​พยายาม​กำจัด​เจ้า​ให้​หมด​สิ้น​จะ​อยู่​ห่าง​ไกล​มาก
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 49:17 - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các dân tộc khác từng nói rằng: ‘Ít-ra-ên là đất ăn nuốt chính cư dân của mình và hủy diệt con cái của họ!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • 新标点和合本 - “至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 现今众民居住必显为太窄; 吞灭你的必离你遥远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 如今居民必嫌太窄, 吞灭你的必离你遥远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 如今居民必嫌太窄, 吞灭你的必离你遥远。
  • 当代译本 - “你那荒废、凄凉、 遭到毁坏之地现在必容不下你的居民, 那些吞灭你的人必远远地离开你。
  • 圣经新译本 - 至于你那些被毁坏荒废之处和你那些被拆毁之地, 现在给众人居住必显为太狭窄了, 那些吞灭你的都必远离你。
  • 中文标准译本 - 至于你的废墟、凄凉之处、遭毁坏之地, 现在作居住用必显得 太窄小; 而那些吞灭你的人必远离你。
  • 现代标点和合本 - 至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 现今众民居住必显为太窄, 吞灭你的必离你遥远。
  • 和合本(拼音版) - “至于你荒废凄凉之处, 并你被毁坏之地, 现今众民居住必显为太窄; 吞灭你的必离你遥远。
  • New International Version - “Though you were ruined and made desolate and your land laid waste, now you will be too small for your people, and those who devoured you will be far away.
  • New International Reader's Version - “Zion, you were destroyed. Your land was left empty. It was turned into a dry and empty desert. But now you will be too small to hold all your people. And those who destroyed you will be far away.
  • English Standard Version - “Surely your waste and your desolate places and your devastated land— surely now you will be too narrow for your inhabitants, and those who swallowed you up will be far away.
  • New Living Translation - “Even the most desolate parts of your abandoned land will soon be crowded with your people. Your enemies who enslaved you will be far away.
  • The Message - “And your ruined land? Your devastated, decimated land? Filled with more people than you know what to do with! And your barbarian enemies, a fading memory. The children born in your exile will be saying, ‘It’s getting too crowded here. I need more room.’ And you’ll say to yourself, ‘Where on earth did these children come from? I lost everything, had nothing, was exiled and penniless. So who reared these children? How did these children get here?’”
  • Christian Standard Bible - For your waste and desolate places and your land marked by ruins will now be indeed too small for the inhabitants, and those who swallowed you up will be far away.
  • New American Standard Bible - For your ruins and deserted places and your destroyed land— Now you will certainly be too cramped for the inhabitants, And those who swallowed you will be far away.
  • New King James Version - “For your waste and desolate places, And the land of your destruction, Will even now be too small for the inhabitants; And those who swallowed you up will be far away.
  • Amplified Bible - For your ruins and desolate places and your land [once the scene] of destruction— Certainly now [in the coming years] will be too cramped for the inhabitants, And those who once engulfed you will be far away.
  • American Standard Version - For, as for thy waste and thy desolate places, and thy land that hath been destroyed, surely now shalt thou be too strait for the inhabitants, and they that swallowed thee up shall be far away.
  • King James Version - For thy waste and thy desolate places, and the land of thy destruction, shall even now be too narrow by reason of the inhabitants, and they that swallowed thee up shall be far away.
  • New English Translation - Yes, your land lies in ruins; it is desolate and devastated. But now you will be too small to hold your residents, and those who devoured you will be far away.
  • World English Bible - “For, as for your waste and your desolate places, and your land that has been destroyed, surely now that land will be too small for the inhabitants, and those who swallowed you up will be far away.
  • 新標點和合本 - 至於你荒廢淒涼之處, 並你被毀壞之地, 現今眾民居住必顯為太窄; 吞滅你的必離你遙遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於你荒廢淒涼之處, 並你被毀壞之地, 如今居民必嫌太窄, 吞滅你的必離你遙遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於你荒廢淒涼之處, 並你被毀壞之地, 如今居民必嫌太窄, 吞滅你的必離你遙遠。
  • 當代譯本 - 「你那荒廢、淒涼、 遭到毀壞之地現在必容不下你的居民, 那些吞滅你的人必遠遠地離開你。
  • 聖經新譯本 - 至於你那些被毀壞荒廢之處和你那些被拆毀之地, 現在給眾人居住必顯為太狹窄了, 那些吞滅你的都必遠離你。
  • 呂振中譯本 - 『至於你荒廢淒涼之處、 和你那被拆毁之地、 現在給眾民居住、必顯為太窄; 那吞滅你的必離你很遠。
  • 中文標準譯本 - 至於你的廢墟、淒涼之處、遭毀壞之地, 現在作居住用必顯得 太窄小; 而那些吞滅你的人必遠離你。
  • 現代標點和合本 - 至於你荒廢淒涼之處, 並你被毀壞之地, 現今眾民居住必顯為太窄, 吞滅你的必離你遙遠。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾荒寂之區、傾毀之地、今有居民、成為狹隘、吞噬爾者將遠爾也、
  • 文理委辦譯本 - 向也土曠人稀、既而人稠地狹、寇爾者遠遁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之土地荒蕪寂寞、城邑傾圮、今而後因居民眾多、必見狹隘、毀爾者必遠離爾、
  • Nueva Versión Internacional - »Aunque te arrasaron y te dejaron en ruinas, y tu tierra quedó asolada, ahora serás demasiado pequeña para tus habitantes, y lejos quedarán los que te devoraban.
  • 현대인의 성경 - 네가 비록 파괴되어 황폐한 땅이 되었지만 이제는 네 백성을 수용하기에도 부족할 것이며 너를 삼킨 자들은 멀리 떠날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть ты разрушена и опустошена, и земля твоя разорена, но теперь ты станешь слишком тесна для твоих обитателей, и пожиравшие тебя удалятся.
  • Восточный перевод - Пусть ты разрушена и опустошена, и земля твоя разорена, но теперь ты станешь слишком тесна для твоих обитателей, и пожиравшие тебя удалятся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть ты разрушена и опустошена, и земля твоя разорена, но теперь ты станешь слишком тесна для твоих обитателей, и пожиравшие тебя удалятся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть ты разрушена и опустошена, и земля твоя разорена, но теперь ты станешь слишком тесна для твоих обитателей, и пожиравшие тебя удалятся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ton pays en ruine, dévasté, désolé, deviendra trop étroit ╵pour tous tes habitants ; ceux qui te dévoraient ╵auront fui loin de toi.
  • リビングバイブル - だれもが見捨てた荒れた土地でさえ、 人々でにぎわうようになる。 あなたを奴隷にした敵どもは、はるかかなたに去る。
  • Nova Versão Internacional - “Apesar de você ter sido arruinada e abandonada e apesar de sua terra ter sido arrasada, agora você será pequena demais para o seu povo, e aqueles que a devoraram estarão bem distantes.
  • Hoffnung für alle - Noch liegst du in Trümmern. Das ganze Land ist verwüstet und zerstört. Doch schon bald werden so viele Menschen bei dir wohnen, dass der Platz knapp wird. Aber von denen, die dich verschlingen wollten, ist weit und breit nichts mehr zu sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงแม้ว่าเจ้าถูกทำให้เป็นซากปรักหักพังและเริศร้าง ดินแดนของเจ้าถูกทิ้งร้าง แต่บัดนี้เจ้าจะกลับคับแคบเกินไปสำหรับประชากรของเจ้า และผู้ที่ล้างผลาญเจ้าจะไปไกลลิบลับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่า​สถาน​ที่​ของ​เจ้า​ถูก​พัง​ทลาย และ​เป็น​ที่​ร้าง แผ่นดิน​เสียหาย แต่​บัดนี้​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ใน​ที่​ของ​เจ้า​มี​อย่าง​ล้นหลาม​ใน​แผ่นดิน และ​พวก​ที่​พยายาม​กำจัด​เจ้า​ให้​หมด​สิ้น​จะ​อยู่​ห่าง​ไกล​มาก
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 49:17 - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các dân tộc khác từng nói rằng: ‘Ít-ra-ên là đất ăn nuốt chính cư dân của mình và hủy diệt con cái của họ!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
聖經
資源
計劃
奉獻