逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
- 新标点和合本 - 你举目向四方观看; 他们都聚集来到你这里。 耶和华说:“我指着我的永生起誓: 你必要以他们为妆饰佩戴, 以他们为华带束腰,像新妇一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你举目向四围观看, 他们都聚集来到你这里。 我指着我的永生起誓, 你定要以他们为妆饰佩戴, 带着他们,像新娘一样。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你举目向四围观看, 他们都聚集来到你这里。 我指着我的永生起誓, 你定要以他们为妆饰佩戴, 带着他们,像新娘一样。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 举目四下看看吧, 你的儿女正聚集到你这里。 我凭我的永恒起誓, 你必把他们作为饰物戴在身上, 如新娘一样用他们妆扮自己。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 你举目向四周观看吧! 他们都集合到你那里来。 耶和华说:“我指着我的永生起誓, 你要披戴他们,如同披戴装饰品; 你要以他们作华带束腰,像新妇一样。
- 中文标准译本 - 你举目向四围观看吧! 他们全都聚集,来到你这里。” 耶和华宣告: “我指着我的永生起誓: 你必戴上他们如同戴上装饰, 系上他们如同新娘系上饰品 。
- 现代标点和合本 - 你举目向四方观看, 他们都聚集来到你这里。” 耶和华说:“我指着我的永生起誓: 你必要以他们为装饰佩戴, 以他们为华带束腰,像新妇一样。
- 和合本(拼音版) - 你举目向四方观看, 他们都聚集来到你这里。 耶和华说:“我指着我的永生起誓, 你必要以他们为妆饰佩戴, 以他们为华带束腰,像新妇一样。
- New International Version - Lift up your eyes and look around; all your children gather and come to you. As surely as I live,” declares the Lord, “you will wear them all as ornaments; you will put them on, like a bride.
- New International Reader's Version - Look up. Look all around you. All your people are getting together to come back to you. You can be sure that I live,” announces the Lord. “And you can be just as sure that your people will be like decorations you will wear. Like a bride, you will wear them proudly.
- English Standard Version - Lift up your eyes around and see; they all gather, they come to you. As I live, declares the Lord, you shall put them all on as an ornament; you shall bind them on as a bride does.
- New Living Translation - Look around you and see, for all your children will come back to you. As surely as I live,” says the Lord, “they will be like jewels or bridal ornaments for you to display.
- Christian Standard Bible - Look up, and look around. They all gather together; they come to you. As I live” — this is the Lord’s declaration — “you will wear all your children as jewelry, and put them on as a bride does.
- New American Standard Bible - Raise your eyes and look around; All of them gather together, they come to you. As I live,” declares the Lord, “You will certainly put them all on as jewelry and bind them on as a bride.
- New King James Version - Lift up your eyes, look around and see; All these gather together and come to you. As I live,” says the Lord, “You shall surely clothe yourselves with them all as an ornament, And bind them on you as a bride does.
- Amplified Bible - Lift up your eyes and look around [at the returning exiles]; All these gather together and they come to you [to rebuild you]. As I live,” declares the Lord, “You [Zion] will indeed clothe yourself with all of them as jewels and tie them on as a bride.
- American Standard Version - Lift up thine eyes round about, and behold: all these gather themselves together, and come to thee. As I live, saith Jehovah, thou shalt surely clothe thee with them all as with an ornament, and gird thyself with them, like a bride.
- King James Version - Lift up thine eyes round about, and behold: all these gather themselves together, and come to thee. As I live, saith the Lord, thou shalt surely clothe thee with them all, as with an ornament, and bind them on thee, as a bride doeth.
- New English Translation - Look all around you! All of them gather to you. As surely as I live,” says the Lord, “you will certainly wear all of them like jewelry; you will put them on as if you were a bride.
- World English Bible - Lift up your eyes all around, and see: all these gather themselves together, and come to you. As I live,” says Yahweh, “you shall surely clothe yourself with them all as with an ornament, and dress yourself with them, like a bride.
- 新標點和合本 - 你舉目向四方觀看; 他們都聚集來到你這裏。 耶和華說:我指着我的永生起誓: 你必要以他們為妝飾佩戴, 以他們為華帶束腰,像新婦一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你舉目向四圍觀看, 他們都聚集來到你這裏。 我指着我的永生起誓, 你定要以他們為妝飾佩戴, 帶着他們,像新娘一樣。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你舉目向四圍觀看, 他們都聚集來到你這裏。 我指着我的永生起誓, 你定要以他們為妝飾佩戴, 帶着他們,像新娘一樣。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 舉目四下看看吧, 你的兒女正聚集到你這裡。 我憑我的永恆起誓, 你必把他們作為飾物戴在身上, 如新娘一樣用他們妝扮自己。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 你舉目向四周觀看吧! 他們都集合到你那裡來。 耶和華說:“我指著我的永生起誓, 你要披戴他們,如同披戴裝飾品; 你要以他們作華帶束腰,像新婦一樣。
- 呂振中譯本 - 你舉目向四方觀看吧; 他們都集合到你這裏來了。 永恆主發神諭說: 『我指着永活的我來起誓, 你必將他們都穿戴上 如妝飾品, 你必以他們為華帶來束腰、 像新婦一樣。
- 中文標準譯本 - 你舉目向四圍觀看吧! 他們全都聚集,來到你這裡。」 耶和華宣告: 「我指著我的永生起誓: 你必戴上他們如同戴上裝飾, 繫上他們如同新娘繫上飾品 。
- 現代標點和合本 - 你舉目向四方觀看, 他們都聚集來到你這裡。」 耶和華說:「我指著我的永生起誓: 你必要以他們為裝飾佩戴, 以他們為華帶束腰,像新婦一樣。
- 文理和合譯本 - 爾其舉目四望、彼眾咸集以歸爾、耶和華曰、我指己生而誓、爾必以之為妝飾而佩之、束之如新婦之束帶、
- 文理委辦譯本 - 爾可四望莫不來歸、我耶和華指己而誓、俾爾撫斯有眾、猶新婦衣麗服、束寶帶。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾舉目四望、咸集歸爾、主曰、我指己永生而誓、爾必以之為飾、視如新婦所束之華帶、
- Nueva Versión Internacional - Alza tus ojos, y mira a tu alrededor; todos se reúnen y vienen hacia ti. Tan cierto como que yo vivo, —afirma el Señor—, a todos ellos los usarás como adorno, los lucirás en tu vestido de novia.
- 현대인의 성경 - 눈을 들어 사방 살펴보아라. 네 백성들이 다 모여 너에게로 돌아오고 있다. 내가 분명히 말하지만 신부가 장식물을 몸에 차고 다니면서 자랑하듯 네가 네 백성을 자랑스럽게 여길 것이다.
- Новый Русский Перевод - Подними глаза и посмотри вокруг: все твои сыновья собрались и пришли к тебе. Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Господь, – ты оденешься всеми ими, словно убранствами; наденешь их, как невеста.
- Восточный перевод - Подними глаза и посмотри вокруг: все твои сыновья собрались и пришли к тебе. Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Вечный, – ты оденешься всеми ими, словно убранствами, наденешь их, как невеста.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подними глаза и посмотри вокруг: все твои сыновья собрались и пришли к тебе. Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Вечный, – ты оденешься всеми ими, словно убранствами, наденешь их, как невеста.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подними глаза и посмотри вокруг: все твои сыновья собрались и пришли к тебе. Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Вечный, – ты оденешься всеми ими, словно убранствами, наденешь их, как невеста.
- La Bible du Semeur 2015 - Porte les yeux autour de toi, ╵regarde : ils se rassemblent tous, et ils viennent vers toi. Aussi vrai que je suis vivant, déclare l’Eternel, tu t’en revêtiras ╵comme d’une parure, et tu te les attacheras ╵comme la mariée sa ceinture.
- リビングバイブル - さあ来て、よく見よ。 敵は一人残らずあなたの奴隷になると誓おう。 彼らはあなたにとって、 飾り棚の宝石か花嫁の装飾品のようになる。
- Nova Versão Internacional - Erga os olhos e olhe ao redor; todos os seus filhos se ajuntam e vêm até você. Juro pela minha vida que você se vestirá deles todos como ornamento; você se vestirá deles como uma noiva”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Schau dich um! Von überall strömen die Heimkehrer herbei. So wahr ich lebe: Du wirst dich mit ihnen schmücken wie mit kostbarem Schmuck; dann stehst du da wie eine Braut an ihrem Hochzeitstag. Das verspreche ich dir!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เงยหน้าขึ้นมองไปรอบๆ เถิด ลูกๆ ทั้งหมดของเจ้าพากันมาหาเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด พวกเขาจะเป็นเครื่องประดับตกแต่งของเจ้าฉันนั้น เจ้าจะเหมือนเจ้าสาว มีพวกเขาเป็นอาภรณ์ประดับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเงยหน้าขึ้นดูโดยรอบ พวกลูกๆ มาชุมนุมกันและมาหาเจ้า พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ตราบที่เรามีชีวิตอยู่ พวกเขาจะเป็นเช่นเดียวกับเครื่องประดับที่เจ้าสวมใส่ พวกเขาจะสวมติดอยู่กับเจ้าเช่นเดียวกับที่เจ้าสาวใช้ประดับ
交叉引用
- Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
- Châm Ngôn 17:6 - Cháu chắt là vương miện của người già; tổ phụ là vinh dự cho con cháu.
- Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
- Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
- Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
- Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
- Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
- Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
- Sáng Thế Ký 13:14 - Sau khi Lót từ biệt, Chúa Hằng Hữu nói với Áp-ram: “Hãy phóng tầm mắt nhìn khắp đông, tây, nam, và bắc:
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
- Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
- Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
- Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
- Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
- Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
- Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.