Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
49:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
  • 新标点和合本 - 你的儿女必急速归回; 毁坏你的,使你荒废的,必都离你出去,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 建立你的胜过毁坏你的, 使你荒废的必都离你而去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 建立你的胜过毁坏你的, 使你荒废的必都离你而去。
  • 当代译本 - 你的儿女必很快回来, 毁灭和破坏你的必离你而去。
  • 圣经新译本 - 重建你的(按照《马索拉文本》,“重建你的”作“你的儿女们”;现参照《死海古卷》和其他古译本翻译)要急速归回, 那些毁坏你的和那些使你荒废的, 都必离你而去。
  • 中文标准译本 - 重建你的 必快速回来 , 而那些毁坏你、使你荒废的,都必离你而去。
  • 现代标点和合本 - 你的儿女必急速归回, 毁坏你的、使你荒废的,必都离你出去。
  • 和合本(拼音版) - 你的儿女必急速归回, 毁坏你的、使你荒废的,必都离你出去。
  • New International Version - Your children hasten back, and those who laid you waste depart from you.
  • New International Reader's Version - Your people will hurry back. Those who destroyed you so completely will leave you.
  • English Standard Version - Your builders make haste; your destroyers and those who laid you waste go out from you.
  • New Living Translation - Soon your descendants will come back, and all who are trying to destroy you will go away.
  • Christian Standard Bible - Your builders hurry; those who destroy and devastate you will leave you.
  • New American Standard Bible - Your builders hurry; Your destroyers and devastators Will leave you.
  • New King James Version - Your sons shall make haste; Your destroyers and those who laid you waste Shall go away from you.
  • Amplified Bible - Your builders hurry; Your destroyers and devastators Will go away from you.
  • American Standard Version - Thy children make haste; thy destroyers and they that made thee waste shall go forth from thee.
  • King James Version - Thy children shall make haste; thy destroyers and they that made thee waste shall go forth of thee.
  • New English Translation - Your children hurry back, while those who destroyed and devastated you depart.
  • World English Bible - Your children hurry. Your destroyers and those who devastated you will leave you.
  • 新標點和合本 - 你的兒女必急速歸回; 毀壞你的,使你荒廢的,必都離你出去,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 建立你的勝過毀壞你的, 使你荒廢的必都離你而去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 建立你的勝過毀壞你的, 使你荒廢的必都離你而去。
  • 當代譯本 - 你的兒女必很快回來, 毀滅和破壞你的必離你而去。
  • 聖經新譯本 - 重建你的(按照《馬索拉文本》,“重建你的”作“你的兒女們”;現參照《死海古卷》和其他古譯本翻譯)要急速歸回, 那些毀壞你的和那些使你荒廢的, 都必離你而去。
  • 呂振中譯本 - 建造你的 比拆毁你的 敏捷; 那使你荒廢的、必都離開你而去。
  • 中文標準譯本 - 重建你的 必快速回來 , 而那些毀壞你、使你荒廢的,都必離你而去。
  • 現代標點和合本 - 你的兒女必急速歸回, 毀壞你的、使你荒廢的,必都離你出去。
  • 文理和合譯本 - 爾之子女速歸、毀滅爾、荒廢爾者、必遠離爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾之赤子、必速歸爾、爾之外侮、必遠離爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之諸子將速歸、毀爾使爾荒蕪者、必離爾出、
  • Nueva Versión Internacional - Tus constructores se apresuran; de ti se apartan tus destructores y los que te asolaron.
  • 현대인의 성경 - 너를 재건할 사람들은 곧 돌아오고 너를 파괴한 자들은 곧 떠날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Твои сыновья придут быстро, а те, кто тебя разрушал и разорял, удалятся.
  • Восточный перевод - Твои сыновья придут быстро, а те, кто тебя разрушал и разорял, удалятся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои сыновья придут быстро, а те, кто тебя разрушал и разорял, удалятся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои сыновья придут быстро, а те, кто тебя разрушал и разорял, удалятся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Déjà tes fils accourent, ceux qui te détruisaient ╵et qui te ravageaient s’en iront loin de toi.
  • リビングバイブル - まもなく、イスラエルを再建する者が来て、 あなたを滅ぼした者どもを追い払う。
  • Nova Versão Internacional - Seus filhos apressam-se em voltar, e aqueles que a despojaram afastam-se de você.
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen eilen herbei, um dich wieder aufzubauen, und deine Feinde, die dich zerstört und verwüstet haben, machen sich davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกๆ ของเจ้ารีบรุดมา และบรรดาผู้ที่ทำให้เจ้าเริศร้างก็ไปจากเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกๆ ของ​เจ้า​กลับ​มา​อย่าง​รวดเร็ว พวก​ที่​ทำลาย​เจ้า​และ​ทำให้​เจ้า​สูญ​สิ้น​ก็​ไป​จาก​เจ้า
交叉引用
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 51:18 - Trong các con trai mà Giê-ru-sa-lem đã sinh ra, chẳng còn đứa nào cầm tay nó và dẫn dắt nó.
  • Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • Nê-hê-mi 2:5 - rồi đáp: “Nếu vua vừa ý, và nếu tôi được vua đoái thương, xin sai tôi về Giu-đa để xây lại thành có mồ mả của tổ tiên tôi.”
  • Nê-hê-mi 2:6 - Lúc ấy có hoàng hậu ngồi bên cạnh, vua hỏi: “Ngươi đi bao lâu? Chừng nào trở lại?” Tôi định thời hạn, và vua bằng lòng cho tôi đi.
  • Nê-hê-mi 2:7 - Tôi lại nói: “Nếu vua vừa ý, xin giao cho tôi những bức thư vua viết cho các tổng trấn bên kia Sông Cái cho phép tôi đi qua đất họ trên đường về Giu-đa.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Nê-hê-mi 2:9 - Khi đến các tỉnh phía tây Sông Ơ-phơ-rát, tôi trao chiếu chỉ vua cho các tổng trấn. Vua cũng có sai một toán kỵ binh và các quan chỉ huy đi theo tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:24 - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
  • 新标点和合本 - 你的儿女必急速归回; 毁坏你的,使你荒废的,必都离你出去,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 建立你的胜过毁坏你的, 使你荒废的必都离你而去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 建立你的胜过毁坏你的, 使你荒废的必都离你而去。
  • 当代译本 - 你的儿女必很快回来, 毁灭和破坏你的必离你而去。
  • 圣经新译本 - 重建你的(按照《马索拉文本》,“重建你的”作“你的儿女们”;现参照《死海古卷》和其他古译本翻译)要急速归回, 那些毁坏你的和那些使你荒废的, 都必离你而去。
  • 中文标准译本 - 重建你的 必快速回来 , 而那些毁坏你、使你荒废的,都必离你而去。
  • 现代标点和合本 - 你的儿女必急速归回, 毁坏你的、使你荒废的,必都离你出去。
  • 和合本(拼音版) - 你的儿女必急速归回, 毁坏你的、使你荒废的,必都离你出去。
  • New International Version - Your children hasten back, and those who laid you waste depart from you.
  • New International Reader's Version - Your people will hurry back. Those who destroyed you so completely will leave you.
  • English Standard Version - Your builders make haste; your destroyers and those who laid you waste go out from you.
  • New Living Translation - Soon your descendants will come back, and all who are trying to destroy you will go away.
  • Christian Standard Bible - Your builders hurry; those who destroy and devastate you will leave you.
  • New American Standard Bible - Your builders hurry; Your destroyers and devastators Will leave you.
  • New King James Version - Your sons shall make haste; Your destroyers and those who laid you waste Shall go away from you.
  • Amplified Bible - Your builders hurry; Your destroyers and devastators Will go away from you.
  • American Standard Version - Thy children make haste; thy destroyers and they that made thee waste shall go forth from thee.
  • King James Version - Thy children shall make haste; thy destroyers and they that made thee waste shall go forth of thee.
  • New English Translation - Your children hurry back, while those who destroyed and devastated you depart.
  • World English Bible - Your children hurry. Your destroyers and those who devastated you will leave you.
  • 新標點和合本 - 你的兒女必急速歸回; 毀壞你的,使你荒廢的,必都離你出去,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 建立你的勝過毀壞你的, 使你荒廢的必都離你而去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 建立你的勝過毀壞你的, 使你荒廢的必都離你而去。
  • 當代譯本 - 你的兒女必很快回來, 毀滅和破壞你的必離你而去。
  • 聖經新譯本 - 重建你的(按照《馬索拉文本》,“重建你的”作“你的兒女們”;現參照《死海古卷》和其他古譯本翻譯)要急速歸回, 那些毀壞你的和那些使你荒廢的, 都必離你而去。
  • 呂振中譯本 - 建造你的 比拆毁你的 敏捷; 那使你荒廢的、必都離開你而去。
  • 中文標準譯本 - 重建你的 必快速回來 , 而那些毀壞你、使你荒廢的,都必離你而去。
  • 現代標點和合本 - 你的兒女必急速歸回, 毀壞你的、使你荒廢的,必都離你出去。
  • 文理和合譯本 - 爾之子女速歸、毀滅爾、荒廢爾者、必遠離爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾之赤子、必速歸爾、爾之外侮、必遠離爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之諸子將速歸、毀爾使爾荒蕪者、必離爾出、
  • Nueva Versión Internacional - Tus constructores se apresuran; de ti se apartan tus destructores y los que te asolaron.
  • 현대인의 성경 - 너를 재건할 사람들은 곧 돌아오고 너를 파괴한 자들은 곧 떠날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Твои сыновья придут быстро, а те, кто тебя разрушал и разорял, удалятся.
  • Восточный перевод - Твои сыновья придут быстро, а те, кто тебя разрушал и разорял, удалятся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои сыновья придут быстро, а те, кто тебя разрушал и разорял, удалятся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои сыновья придут быстро, а те, кто тебя разрушал и разорял, удалятся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Déjà tes fils accourent, ceux qui te détruisaient ╵et qui te ravageaient s’en iront loin de toi.
  • リビングバイブル - まもなく、イスラエルを再建する者が来て、 あなたを滅ぼした者どもを追い払う。
  • Nova Versão Internacional - Seus filhos apressam-se em voltar, e aqueles que a despojaram afastam-se de você.
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen eilen herbei, um dich wieder aufzubauen, und deine Feinde, die dich zerstört und verwüstet haben, machen sich davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกๆ ของเจ้ารีบรุดมา และบรรดาผู้ที่ทำให้เจ้าเริศร้างก็ไปจากเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกๆ ของ​เจ้า​กลับ​มา​อย่าง​รวดเร็ว พวก​ที่​ทำลาย​เจ้า​และ​ทำให้​เจ้า​สูญ​สิ้น​ก็​ไป​จาก​เจ้า
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 51:18 - Trong các con trai mà Giê-ru-sa-lem đã sinh ra, chẳng còn đứa nào cầm tay nó và dẫn dắt nó.
  • Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • Nê-hê-mi 2:5 - rồi đáp: “Nếu vua vừa ý, và nếu tôi được vua đoái thương, xin sai tôi về Giu-đa để xây lại thành có mồ mả của tổ tiên tôi.”
  • Nê-hê-mi 2:6 - Lúc ấy có hoàng hậu ngồi bên cạnh, vua hỏi: “Ngươi đi bao lâu? Chừng nào trở lại?” Tôi định thời hạn, và vua bằng lòng cho tôi đi.
  • Nê-hê-mi 2:7 - Tôi lại nói: “Nếu vua vừa ý, xin giao cho tôi những bức thư vua viết cho các tổng trấn bên kia Sông Cái cho phép tôi đi qua đất họ trên đường về Giu-đa.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Nê-hê-mi 2:9 - Khi đến các tỉnh phía tây Sông Ơ-phơ-rát, tôi trao chiếu chỉ vua cho các tổng trấn. Vua cũng có sai một toán kỵ binh và các quan chỉ huy đi theo tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:24 - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
聖經
資源
計劃
奉獻