Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
48:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
  • 新标点和合本 - 主说:“早先的事,我从古时说明, 已经出了我的口, 也是我所指示的; 我忽然行做,事便成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “先前的事,我自古已说明, 已从我口而出, 是我所指示的; 我瞬间行事,事便成就。
  • 和合本2010(神版-简体) - “先前的事,我自古已说明, 已从我口而出, 是我所指示的; 我瞬间行事,事便成就。
  • 当代译本 - “过去所发生的事, 我很久以前就预言过、 亲口宣告过, 然后使它们瞬间发生。
  • 圣经新译本 - 主说:“先前的事,我从古时就预言过了, 已经从我的口里说出来了,又说给人听了; 我忽然行事,事情就都成就了。
  • 中文标准译本 - 先前的事,我从前就宣告了, 已经从我的口发出了, 是由我告知的; 我突然行动,事情就成就了。
  • 现代标点和合本 - 主说:“早先的事我从古时说明, 已经出了我的口, 也是我所指示的, 我忽然行做,事便成就。
  • 和合本(拼音版) - 主说:“早先的事我从古时说明, 已经出了我的口, 也是我所指示的, 我忽然行作,事便成就。
  • New International Version - I foretold the former things long ago, my mouth announced them and I made them known; then suddenly I acted, and they came to pass.
  • New International Reader's Version - “Long ago I told you ahead of time what would happen. I announced it and made it known. Then all of a sudden I acted. And those things took place.
  • English Standard Version - “The former things I declared of old; they went out from my mouth, and I announced them; then suddenly I did them, and they came to pass.
  • New Living Translation - Long ago I told you what was going to happen. Then suddenly I took action, and all my predictions came true.
  • Christian Standard Bible - I declared the past events long ago; they came out of my mouth; I proclaimed them. Suddenly I acted, and they occurred.
  • New American Standard Bible - I declared the former things long ago, And they went out of My mouth, and I proclaimed them. Suddenly I acted, and they came to pass.
  • New King James Version - “I have declared the former things from the beginning; They went forth from My mouth, and I caused them to hear it. Suddenly I did them, and they came to pass.
  • Amplified Bible - I have declared the former things [which happened to Israel] in times past; They went forth from My mouth and I proclaimed them; Suddenly I acted, and they came to pass.
  • American Standard Version - I have declared the former things from of old; yea, they went forth out of my mouth, and I showed them: suddenly I did them, and they came to pass.
  • King James Version - I have declared the former things from the beginning; and they went forth out of my mouth, and I shewed them; I did them suddenly, and they came to pass.
  • New English Translation - “I announced events beforehand, I issued the decrees and made the predictions; suddenly I acted and they came to pass.
  • World English Bible - I have declared the former things from of old. Yes, they went out of my mouth, and I revealed them. I did them suddenly, and they happened.
  • 新標點和合本 - 主說:早先的事,我從古時說明, 已經出了我的口, 也是我所指示的; 我忽然行做,事便成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「先前的事,我自古已說明, 已從我口而出, 是我所指示的; 我瞬間行事,事便成就。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「先前的事,我自古已說明, 已從我口而出, 是我所指示的; 我瞬間行事,事便成就。
  • 當代譯本 - 「過去所發生的事, 我很久以前就預言過、 親口宣告過, 然後使它們瞬間發生。
  • 聖經新譯本 - 主說:“先前的事,我從古時就預言過了, 已經從我的口裡說出來了,又說給人聽了; 我忽然行事,事情就都成就了。
  • 呂振中譯本 - 『早先的事我從上古就告訴 人 了, 已由我口中發出,說給 人 聽了; 我突然間作它,事便成就。
  • 中文標準譯本 - 先前的事,我從前就宣告了, 已經從我的口發出了, 是由我告知的; 我突然行動,事情就成就了。
  • 現代標點和合本 - 主說:「早先的事我從古時說明, 已經出了我的口, 也是我所指示的, 我忽然行做,事便成就。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、昔我預言諸事、出之於口、昭示於人、猝然行之、俾底於成、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、昔我預言諸事、明示於眾、猝然成之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 昔我預言諸事、曾出我口、我已宣告、猝然行之、事悉成、
  • Nueva Versión Internacional - Desde hace mucho tiempo anuncié las cosas pasadas. Yo las profeticé; yo mismo las di a conocer. Actué de repente, y se hicieron realidad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘에게 말씀하신다. “내가 오래 전에 장래 일을 예언하였고 갑자기 그 일이 이루어지게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я предрекал минувшее заранее, уста Мои возвещали его, и Я объявлял о нем; затем внезапно Я действовал, и все исполнялось.
  • Восточный перевод - Я предрекал минувшее заранее, уста Мои возвещали его, и Я объявлял о нём; затем внезапно Я действовал, и всё исполнялось.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предрекал минувшее заранее, уста Мои возвещали его, и Я объявлял о нём; затем внезапно Я действовал, и всё исполнялось.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предрекал минувшее заранее, уста Мои возвещали его, и Я объявлял о нём; затем внезапно Я действовал, и всё исполнялось.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai annoncé depuis longtemps ╵les événements du passé, j’en ai parlé, je les ai fait entendre, puis, soudain, j’ai agi, ╵et cela s’est produit.
  • リビングバイブル - わたしは何度も、これから何が起こるかを 知らせてきた。 そして語り終えるか終えないうちに、 言ったとおり実行した。
  • Nova Versão Internacional - Eu predisse há muito as coisas passadas, minha boca as anunciou, e eu as fiz conhecidas; então repentinamente agi, e elas aconteceram.
  • Hoffnung für alle - »Was früher geschah, hatte ich lange im Voraus verkündet. Ich machte kein Geheimnis aus meinen Plänen. Dann war es plötzlich so weit: Ich ließ alles so eintreffen, wie ich es gesagt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้กล่าวถึงสิ่งเก่าก่อนไว้ล่วงหน้านานมาแล้ว เราเองได้พูดไว้และบอกให้รู้ทั่วกัน แล้วเราก็ทำตามนั้นทันที มันก็เป็นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​แจ้ง​ถึง​เหตุการณ์​ต่างๆ ที่​ผ่าน​มา เรา​ประกาศ​ด้วย​ปาก​ของ​เรา​ให้​เป็น​ที่​ได้ยิน เรา​ได้​ทำ​ทันที​ทันใด และ​มัน​ก็​เกิด​ขึ้น​ตาม​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Giô-suê 21:45 - Tất cả những lời hứa tốt lành của Chúa Hằng Hữu với Ít-ra-ên đều được Ngài thực hiện.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
  • 新标点和合本 - 主说:“早先的事,我从古时说明, 已经出了我的口, 也是我所指示的; 我忽然行做,事便成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “先前的事,我自古已说明, 已从我口而出, 是我所指示的; 我瞬间行事,事便成就。
  • 和合本2010(神版-简体) - “先前的事,我自古已说明, 已从我口而出, 是我所指示的; 我瞬间行事,事便成就。
  • 当代译本 - “过去所发生的事, 我很久以前就预言过、 亲口宣告过, 然后使它们瞬间发生。
  • 圣经新译本 - 主说:“先前的事,我从古时就预言过了, 已经从我的口里说出来了,又说给人听了; 我忽然行事,事情就都成就了。
  • 中文标准译本 - 先前的事,我从前就宣告了, 已经从我的口发出了, 是由我告知的; 我突然行动,事情就成就了。
  • 现代标点和合本 - 主说:“早先的事我从古时说明, 已经出了我的口, 也是我所指示的, 我忽然行做,事便成就。
  • 和合本(拼音版) - 主说:“早先的事我从古时说明, 已经出了我的口, 也是我所指示的, 我忽然行作,事便成就。
  • New International Version - I foretold the former things long ago, my mouth announced them and I made them known; then suddenly I acted, and they came to pass.
  • New International Reader's Version - “Long ago I told you ahead of time what would happen. I announced it and made it known. Then all of a sudden I acted. And those things took place.
  • English Standard Version - “The former things I declared of old; they went out from my mouth, and I announced them; then suddenly I did them, and they came to pass.
  • New Living Translation - Long ago I told you what was going to happen. Then suddenly I took action, and all my predictions came true.
  • Christian Standard Bible - I declared the past events long ago; they came out of my mouth; I proclaimed them. Suddenly I acted, and they occurred.
  • New American Standard Bible - I declared the former things long ago, And they went out of My mouth, and I proclaimed them. Suddenly I acted, and they came to pass.
  • New King James Version - “I have declared the former things from the beginning; They went forth from My mouth, and I caused them to hear it. Suddenly I did them, and they came to pass.
  • Amplified Bible - I have declared the former things [which happened to Israel] in times past; They went forth from My mouth and I proclaimed them; Suddenly I acted, and they came to pass.
  • American Standard Version - I have declared the former things from of old; yea, they went forth out of my mouth, and I showed them: suddenly I did them, and they came to pass.
  • King James Version - I have declared the former things from the beginning; and they went forth out of my mouth, and I shewed them; I did them suddenly, and they came to pass.
  • New English Translation - “I announced events beforehand, I issued the decrees and made the predictions; suddenly I acted and they came to pass.
  • World English Bible - I have declared the former things from of old. Yes, they went out of my mouth, and I revealed them. I did them suddenly, and they happened.
  • 新標點和合本 - 主說:早先的事,我從古時說明, 已經出了我的口, 也是我所指示的; 我忽然行做,事便成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「先前的事,我自古已說明, 已從我口而出, 是我所指示的; 我瞬間行事,事便成就。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「先前的事,我自古已說明, 已從我口而出, 是我所指示的; 我瞬間行事,事便成就。
  • 當代譯本 - 「過去所發生的事, 我很久以前就預言過、 親口宣告過, 然後使它們瞬間發生。
  • 聖經新譯本 - 主說:“先前的事,我從古時就預言過了, 已經從我的口裡說出來了,又說給人聽了; 我忽然行事,事情就都成就了。
  • 呂振中譯本 - 『早先的事我從上古就告訴 人 了, 已由我口中發出,說給 人 聽了; 我突然間作它,事便成就。
  • 中文標準譯本 - 先前的事,我從前就宣告了, 已經從我的口發出了, 是由我告知的; 我突然行動,事情就成就了。
  • 現代標點和合本 - 主說:「早先的事我從古時說明, 已經出了我的口, 也是我所指示的, 我忽然行做,事便成就。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、昔我預言諸事、出之於口、昭示於人、猝然行之、俾底於成、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、昔我預言諸事、明示於眾、猝然成之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 昔我預言諸事、曾出我口、我已宣告、猝然行之、事悉成、
  • Nueva Versión Internacional - Desde hace mucho tiempo anuncié las cosas pasadas. Yo las profeticé; yo mismo las di a conocer. Actué de repente, y se hicieron realidad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘에게 말씀하신다. “내가 오래 전에 장래 일을 예언하였고 갑자기 그 일이 이루어지게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я предрекал минувшее заранее, уста Мои возвещали его, и Я объявлял о нем; затем внезапно Я действовал, и все исполнялось.
  • Восточный перевод - Я предрекал минувшее заранее, уста Мои возвещали его, и Я объявлял о нём; затем внезапно Я действовал, и всё исполнялось.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предрекал минувшее заранее, уста Мои возвещали его, и Я объявлял о нём; затем внезапно Я действовал, и всё исполнялось.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предрекал минувшее заранее, уста Мои возвещали его, и Я объявлял о нём; затем внезапно Я действовал, и всё исполнялось.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai annoncé depuis longtemps ╵les événements du passé, j’en ai parlé, je les ai fait entendre, puis, soudain, j’ai agi, ╵et cela s’est produit.
  • リビングバイブル - わたしは何度も、これから何が起こるかを 知らせてきた。 そして語り終えるか終えないうちに、 言ったとおり実行した。
  • Nova Versão Internacional - Eu predisse há muito as coisas passadas, minha boca as anunciou, e eu as fiz conhecidas; então repentinamente agi, e elas aconteceram.
  • Hoffnung für alle - »Was früher geschah, hatte ich lange im Voraus verkündet. Ich machte kein Geheimnis aus meinen Plänen. Dann war es plötzlich so weit: Ich ließ alles so eintreffen, wie ich es gesagt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้กล่าวถึงสิ่งเก่าก่อนไว้ล่วงหน้านานมาแล้ว เราเองได้พูดไว้และบอกให้รู้ทั่วกัน แล้วเราก็ทำตามนั้นทันที มันก็เป็นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​แจ้ง​ถึง​เหตุการณ์​ต่างๆ ที่​ผ่าน​มา เรา​ประกาศ​ด้วย​ปาก​ของ​เรา​ให้​เป็น​ที่​ได้ยิน เรา​ได้​ทำ​ทันที​ทันใด และ​มัน​ก็​เกิด​ขึ้น​ตาม​นั้น
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Giô-suê 21:45 - Tất cả những lời hứa tốt lành của Chúa Hằng Hữu với Ít-ra-ên đều được Ngài thực hiện.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
聖經
資源
計劃
奉獻