Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
48:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - “你们都当聚集而听, 他们(或作“偶像”)内中谁说过这些事? 耶和华所爱的人必向巴比伦行他所喜悦的事; 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们都当聚集而听, 偶像 之中谁曾说明这些事? 耶和华爱他,他必向巴比伦成就耶和华的旨意, 耶和华的膀臂也要加在迦勒底人身上 。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们都当聚集而听, 偶像 之中谁曾说明这些事? 耶和华爱他,他必向巴比伦成就耶和华的旨意, 耶和华的膀臂也要加在迦勒底人身上 。
  • 当代译本 - “你们一起来听吧。 哪个偶像曾预言过这些事? 耶和华所爱的人必成就祂对巴比伦的旨意, 他的臂膀必攻击迦勒底人。
  • 圣经新译本 - 列国啊!你们都要集合起来听。 他们中间有谁预言过这些事呢? 耶和华爱他,他必向巴比伦行他所喜悦的; 他的膀臂也必击打迦勒底人。
  • 中文标准译本 - 你们全都聚集来听, 假神 中谁曾宣告过这些事? 耶和华所爱的那位 , 必行耶和华所喜悦的事对付巴比伦—— 他的膀臂对付迦勒底人。
  • 现代标点和合本 - 你们都当聚集而听, 他们 内中谁说过这些事? 耶和华所爱的人必向巴比伦行他所喜悦的事, 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • 和合本(拼音版) - “你们都当聚集而听, 他们 内中谁说过这些事? 耶和华所爱的人,必向巴比伦行他所喜悦的事, 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • New International Version - “Come together, all of you, and listen: Which of the idols has foretold these things? The Lord’s chosen ally will carry out his purpose against Babylon; his arm will be against the Babylonians.
  • New International Reader's Version - “People of Israel, come together and listen to me. What other god has said ahead of time that certain things would happen? I have chosen Cyrus. He will carry out my plans against Babylon. He will use his power against the Babylonians.
  • English Standard Version - “Assemble, all of you, and listen! Who among them has declared these things? The Lord loves him; he shall perform his purpose on Babylon, and his arm shall be against the Chaldeans.
  • New Living Translation - Have any of your idols ever told you this? Come, all of you, and listen: The Lord has chosen Cyrus as his ally. He will use him to put an end to the empire of Babylon and to destroy the Babylonian armies.
  • The Message - “Come everybody, gather around, listen: Who among the gods has delivered the news? I, God, love this man Cyrus, and I’m using him to do what I want with Babylon. I, yes I, have spoken. I’ve called him. I’ve brought him here. He’ll be successful. Come close, listen carefully: I’ve never kept secrets from you. I’ve always been present with you.”
  • Christian Standard Bible - All of you, assemble and listen! Who among the idols has declared these things? The Lord loves him; he will accomplish his will against Babylon, and his arm will be against the Chaldeans.
  • New American Standard Bible - Assemble, all of you, and listen! Who among them has declared these things? The Lord loves him; he will carry out His good pleasure against Babylon, And His arm will be against the Chaldeans.
  • New King James Version - “All of you, assemble yourselves, and hear! Who among them has declared these things? The Lord loves him; He shall do His pleasure on Babylon, And His arm shall be against the Chaldeans.
  • Amplified Bible - Assemble, all of you, and listen! Who among them [the idols and Chaldean astrologers] has declared these things? The Lord loves him (Cyrus of Persia); he will do His pleasure and purpose against Babylon, And his arm will be against the Chaldeans [who reign in Babylon].
  • American Standard Version - Assemble yourselves, all ye, and hear; who among them hath declared these things? He whom Jehovah loveth shall perform his pleasure on Babylon, and his arm shall be on the Chaldeans.
  • King James Version - All ye, assemble yourselves, and hear; which among them hath declared these things? The Lord hath loved him: he will do his pleasure on Babylon, and his arm shall be on the Chaldeans.
  • New English Translation - All of you, gather together and listen! Who among them announced these things? The Lord’s ally will carry out his desire against Babylon; he will exert his power against the Babylonians.
  • World English Bible - “Assemble yourselves, all of you, and hear! Who among them has declared these things? He whom Yahweh loves will do what he likes to Babylon, and his arm will be against the Chaldeans.
  • 新標點和合本 - 你們都當聚集而聽, 他們(或譯:偶像)內中誰說過這些事? 耶和華所愛的人必向巴比倫行他所喜悅的事; 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們都當聚集而聽, 偶像 之中誰曾說明這些事? 耶和華愛他,他必向巴比倫成就耶和華的旨意, 耶和華的膀臂也要加在迦勒底人身上 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們都當聚集而聽, 偶像 之中誰曾說明這些事? 耶和華愛他,他必向巴比倫成就耶和華的旨意, 耶和華的膀臂也要加在迦勒底人身上 。
  • 當代譯本 - 「你們一起來聽吧。 哪個偶像曾預言過這些事? 耶和華所愛的人必成就祂對巴比倫的旨意, 他的臂膀必攻擊迦勒底人。
  • 聖經新譯本 - 列國啊!你們都要集合起來聽。 他們中間有誰預言過這些事呢? 耶和華愛他,他必向巴比倫行他所喜悅的; 他的膀臂也必擊打迦勒底人。
  • 呂振中譯本 - 『 列國啊 ,你們都集合來聽吧! 它們 偶像 中誰曾將這些事告訴過 人 呢? 永恆主愛他,他必向 巴比倫 行 永恆主 的旨意, 他的膀臂也必 擊打 迦勒底 人。
  • 中文標準譯本 - 你們全都聚集來聽, 假神 中誰曾宣告過這些事? 耶和華所愛的那位 , 必行耶和華所喜悅的事對付巴比倫—— 他的膀臂對付迦勒底人。
  • 現代標點和合本 - 你們都當聚集而聽, 他們 內中誰說過這些事? 耶和華所愛的人必向巴比倫行他所喜悅的事, 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • 文理和合譯本 - 爾其咸集以聽、諸神之中、孰曾言此、我耶和華所愛者、必成我所悅於巴比倫、其臂加於迦勒底人、
  • 文理委辦譯本 - 選民和會、群聽斯言、異邦之人、孰能預言未來事、惟我耶和華、寵愛古列俾成我志、降災於巴比倫降罰於迦勒底、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹咸集而聽、我所愛者、必成我之旨於 巴比倫 、恃我之大能、懲罰 迦勒底 人、爾中有誰宣示此事、
  • Nueva Versión Internacional - »Reúnanse, todos ustedes, y escuchen: ¿Quién de ellos ha profetizado estas cosas? El amado del Señor ejecutará su propósito contra Babilonia; su brazo estará contra los caldeos.
  • 현대인의 성경 - “너희는 모두 와서 들어라. 내가 택한 사람이 바빌론을 칠 것이라고 어느 우상이 예언할 수 있느냐? 그가 내 뜻을 이룰 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Соберитесь, вы все, и слушайте: кто из идолов это предрек? Господь возлюбил его, и он исполнит Его замысел о Вавилоне, и он обратит Его руку на халдеев .
  • Восточный перевод - Соберитесь, вы все, и слушайте: кто из идолов это предрёк? Избранник Вечного исполнит Его замысел о Вавилоне и обратит свою руку на вавилонян .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соберитесь, вы все, и слушайте: кто из идолов это предрёк? Избранник Вечного исполнит Его замысел о Вавилоне и обратит свою руку на вавилонян .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соберитесь, вы все, и слушайте: кто из идолов это предрёк? Избранник Вечного исполнит Его замысел о Вавилоне и обратит свою руку на вавилонян .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous, rassemblez-vous ╵et écoutez-moi bien ! Qui donc parmi les autres dieux ╵a annoncé ces choses ? Cet homme que l’Eternel aime accomplira ce qu’il désire ╵à l’encontre de Babylone, son bras se lèvera ╵contre les Chaldéens.
  • リビングバイブル - みな集まって、よく聞け。 偶像のうち、 このように知らせてくれたものが一つでもあったか。 『主はクロスを愛し、 彼にバビロン帝国の息の根を止めさせる。 彼はカルデヤ人の軍隊を根こそぎにする。』
  • Nova Versão Internacional - “Reúnam-se, todos vocês, e escutem: Qual dos ídolos predisse essas coisas? O amado do Senhor cumprirá seu propósito contra a Babilônia; seu braço será contra os babilônios.
  • Hoffnung für alle - Versammelt euch und hört mir zu! Der Mann, den ich liebe, wird mein Urteil an Babylonien vollstrecken. Mit meiner Hilfe wird er das Heer der Chaldäer besiegen. Hat etwa einer der Götter dies schon angekündigt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าทุกคนจงมาชุมนุมกันและฟังเถิด รูปเคารพไหนเล่าได้ทำนายสิ่งเหล่านี้ไว้? พันธมิตรที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลือกสรรไว้ จะทำให้ความมุ่งหมายของพระองค์ต่อบาบิโลนสำเร็จ พระกรของพระองค์จะลงโทษชาวบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ทุก​คน​จง​ชุมนุม​กัน และ​จง​ฟัง มี​เทพเจ้า​ใด​ที่​ได้​ประกาศ​สิ่ง​เหล่า​นี้ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​เขา เขา​จะ​ปฏิบัติ​ตาม​ความ​มุ่ง​หมาย​ที่​มี​ต่อ​บาบิโลน และ​แขน​ของ​เขา​จะ​กระทำ​ต่อ​ชาว​เคลเดีย
交叉引用
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:22 - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
  • Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:25 - Chúa đã mở kho và phân phát khí giới để đoán phạt quân thù trong cơn thịnh nộ. Khủng bố giáng trên Ba-by-lôn là do bàn tay của Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 50:26 - Phải, từ các xứ xa xôi, hãy kéo đến tấn công nó. Hãy mở các kho lúa của nó. Nghiền nát các thành lũy và nhà cửa nó thành một đống hoang tàn. Hãy tận diệt nó, đừng chừa lại gì!
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - “你们都当聚集而听, 他们(或作“偶像”)内中谁说过这些事? 耶和华所爱的人必向巴比伦行他所喜悦的事; 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们都当聚集而听, 偶像 之中谁曾说明这些事? 耶和华爱他,他必向巴比伦成就耶和华的旨意, 耶和华的膀臂也要加在迦勒底人身上 。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们都当聚集而听, 偶像 之中谁曾说明这些事? 耶和华爱他,他必向巴比伦成就耶和华的旨意, 耶和华的膀臂也要加在迦勒底人身上 。
  • 当代译本 - “你们一起来听吧。 哪个偶像曾预言过这些事? 耶和华所爱的人必成就祂对巴比伦的旨意, 他的臂膀必攻击迦勒底人。
  • 圣经新译本 - 列国啊!你们都要集合起来听。 他们中间有谁预言过这些事呢? 耶和华爱他,他必向巴比伦行他所喜悦的; 他的膀臂也必击打迦勒底人。
  • 中文标准译本 - 你们全都聚集来听, 假神 中谁曾宣告过这些事? 耶和华所爱的那位 , 必行耶和华所喜悦的事对付巴比伦—— 他的膀臂对付迦勒底人。
  • 现代标点和合本 - 你们都当聚集而听, 他们 内中谁说过这些事? 耶和华所爱的人必向巴比伦行他所喜悦的事, 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • 和合本(拼音版) - “你们都当聚集而听, 他们 内中谁说过这些事? 耶和华所爱的人,必向巴比伦行他所喜悦的事, 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • New International Version - “Come together, all of you, and listen: Which of the idols has foretold these things? The Lord’s chosen ally will carry out his purpose against Babylon; his arm will be against the Babylonians.
  • New International Reader's Version - “People of Israel, come together and listen to me. What other god has said ahead of time that certain things would happen? I have chosen Cyrus. He will carry out my plans against Babylon. He will use his power against the Babylonians.
  • English Standard Version - “Assemble, all of you, and listen! Who among them has declared these things? The Lord loves him; he shall perform his purpose on Babylon, and his arm shall be against the Chaldeans.
  • New Living Translation - Have any of your idols ever told you this? Come, all of you, and listen: The Lord has chosen Cyrus as his ally. He will use him to put an end to the empire of Babylon and to destroy the Babylonian armies.
  • The Message - “Come everybody, gather around, listen: Who among the gods has delivered the news? I, God, love this man Cyrus, and I’m using him to do what I want with Babylon. I, yes I, have spoken. I’ve called him. I’ve brought him here. He’ll be successful. Come close, listen carefully: I’ve never kept secrets from you. I’ve always been present with you.”
  • Christian Standard Bible - All of you, assemble and listen! Who among the idols has declared these things? The Lord loves him; he will accomplish his will against Babylon, and his arm will be against the Chaldeans.
  • New American Standard Bible - Assemble, all of you, and listen! Who among them has declared these things? The Lord loves him; he will carry out His good pleasure against Babylon, And His arm will be against the Chaldeans.
  • New King James Version - “All of you, assemble yourselves, and hear! Who among them has declared these things? The Lord loves him; He shall do His pleasure on Babylon, And His arm shall be against the Chaldeans.
  • Amplified Bible - Assemble, all of you, and listen! Who among them [the idols and Chaldean astrologers] has declared these things? The Lord loves him (Cyrus of Persia); he will do His pleasure and purpose against Babylon, And his arm will be against the Chaldeans [who reign in Babylon].
  • American Standard Version - Assemble yourselves, all ye, and hear; who among them hath declared these things? He whom Jehovah loveth shall perform his pleasure on Babylon, and his arm shall be on the Chaldeans.
  • King James Version - All ye, assemble yourselves, and hear; which among them hath declared these things? The Lord hath loved him: he will do his pleasure on Babylon, and his arm shall be on the Chaldeans.
  • New English Translation - All of you, gather together and listen! Who among them announced these things? The Lord’s ally will carry out his desire against Babylon; he will exert his power against the Babylonians.
  • World English Bible - “Assemble yourselves, all of you, and hear! Who among them has declared these things? He whom Yahweh loves will do what he likes to Babylon, and his arm will be against the Chaldeans.
  • 新標點和合本 - 你們都當聚集而聽, 他們(或譯:偶像)內中誰說過這些事? 耶和華所愛的人必向巴比倫行他所喜悅的事; 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們都當聚集而聽, 偶像 之中誰曾說明這些事? 耶和華愛他,他必向巴比倫成就耶和華的旨意, 耶和華的膀臂也要加在迦勒底人身上 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們都當聚集而聽, 偶像 之中誰曾說明這些事? 耶和華愛他,他必向巴比倫成就耶和華的旨意, 耶和華的膀臂也要加在迦勒底人身上 。
  • 當代譯本 - 「你們一起來聽吧。 哪個偶像曾預言過這些事? 耶和華所愛的人必成就祂對巴比倫的旨意, 他的臂膀必攻擊迦勒底人。
  • 聖經新譯本 - 列國啊!你們都要集合起來聽。 他們中間有誰預言過這些事呢? 耶和華愛他,他必向巴比倫行他所喜悅的; 他的膀臂也必擊打迦勒底人。
  • 呂振中譯本 - 『 列國啊 ,你們都集合來聽吧! 它們 偶像 中誰曾將這些事告訴過 人 呢? 永恆主愛他,他必向 巴比倫 行 永恆主 的旨意, 他的膀臂也必 擊打 迦勒底 人。
  • 中文標準譯本 - 你們全都聚集來聽, 假神 中誰曾宣告過這些事? 耶和華所愛的那位 , 必行耶和華所喜悅的事對付巴比倫—— 他的膀臂對付迦勒底人。
  • 現代標點和合本 - 你們都當聚集而聽, 他們 內中誰說過這些事? 耶和華所愛的人必向巴比倫行他所喜悅的事, 他的膀臂也要加在迦勒底人身上。
  • 文理和合譯本 - 爾其咸集以聽、諸神之中、孰曾言此、我耶和華所愛者、必成我所悅於巴比倫、其臂加於迦勒底人、
  • 文理委辦譯本 - 選民和會、群聽斯言、異邦之人、孰能預言未來事、惟我耶和華、寵愛古列俾成我志、降災於巴比倫降罰於迦勒底、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹咸集而聽、我所愛者、必成我之旨於 巴比倫 、恃我之大能、懲罰 迦勒底 人、爾中有誰宣示此事、
  • Nueva Versión Internacional - »Reúnanse, todos ustedes, y escuchen: ¿Quién de ellos ha profetizado estas cosas? El amado del Señor ejecutará su propósito contra Babilonia; su brazo estará contra los caldeos.
  • 현대인의 성경 - “너희는 모두 와서 들어라. 내가 택한 사람이 바빌론을 칠 것이라고 어느 우상이 예언할 수 있느냐? 그가 내 뜻을 이룰 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Соберитесь, вы все, и слушайте: кто из идолов это предрек? Господь возлюбил его, и он исполнит Его замысел о Вавилоне, и он обратит Его руку на халдеев .
  • Восточный перевод - Соберитесь, вы все, и слушайте: кто из идолов это предрёк? Избранник Вечного исполнит Его замысел о Вавилоне и обратит свою руку на вавилонян .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соберитесь, вы все, и слушайте: кто из идолов это предрёк? Избранник Вечного исполнит Его замысел о Вавилоне и обратит свою руку на вавилонян .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соберитесь, вы все, и слушайте: кто из идолов это предрёк? Избранник Вечного исполнит Его замысел о Вавилоне и обратит свою руку на вавилонян .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous, rassemblez-vous ╵et écoutez-moi bien ! Qui donc parmi les autres dieux ╵a annoncé ces choses ? Cet homme que l’Eternel aime accomplira ce qu’il désire ╵à l’encontre de Babylone, son bras se lèvera ╵contre les Chaldéens.
  • リビングバイブル - みな集まって、よく聞け。 偶像のうち、 このように知らせてくれたものが一つでもあったか。 『主はクロスを愛し、 彼にバビロン帝国の息の根を止めさせる。 彼はカルデヤ人の軍隊を根こそぎにする。』
  • Nova Versão Internacional - “Reúnam-se, todos vocês, e escutem: Qual dos ídolos predisse essas coisas? O amado do Senhor cumprirá seu propósito contra a Babilônia; seu braço será contra os babilônios.
  • Hoffnung für alle - Versammelt euch und hört mir zu! Der Mann, den ich liebe, wird mein Urteil an Babylonien vollstrecken. Mit meiner Hilfe wird er das Heer der Chaldäer besiegen. Hat etwa einer der Götter dies schon angekündigt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าทุกคนจงมาชุมนุมกันและฟังเถิด รูปเคารพไหนเล่าได้ทำนายสิ่งเหล่านี้ไว้? พันธมิตรที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลือกสรรไว้ จะทำให้ความมุ่งหมายของพระองค์ต่อบาบิโลนสำเร็จ พระกรของพระองค์จะลงโทษชาวบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ทุก​คน​จง​ชุมนุม​กัน และ​จง​ฟัง มี​เทพเจ้า​ใด​ที่​ได้​ประกาศ​สิ่ง​เหล่า​นี้ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​เขา เขา​จะ​ปฏิบัติ​ตาม​ความ​มุ่ง​หมาย​ที่​มี​ต่อ​บาบิโลน และ​แขน​ของ​เขา​จะ​กระทำ​ต่อ​ชาว​เคลเดีย
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:22 - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
  • Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:25 - Chúa đã mở kho và phân phát khí giới để đoán phạt quân thù trong cơn thịnh nộ. Khủng bố giáng trên Ba-by-lôn là do bàn tay của Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 50:26 - Phải, từ các xứ xa xôi, hãy kéo đến tấn công nó. Hãy mở các kho lúa của nó. Nghiền nát các thành lũy và nhà cửa nó thành một đống hoang tàn. Hãy tận diệt nó, đừng chừa lại gì!
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
聖經
資源
計劃
奉獻