Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
46:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • 新标点和合本 - 直到你们年老,我仍这样; 直到你们发白,我仍怀搋。 我已造作,也必保抱; 我必怀抱,也必拯救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 直到你们年老,我不改变; 直到你们发白,我仍扶持。 我已造你,就必背你; 我必抱你,也必拯救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 直到你们年老,我不改变; 直到你们发白,我仍扶持。 我已造你,就必背你; 我必抱你,也必拯救。
  • 当代译本 - 即使你们年老发白的时候, 我仍然一如既往地扶持你们。 我造了你们,必照顾你们, 呵护你们,拯救你们。
  • 圣经新译本 - 直到你们年老,我还是一样; 直到你们发白,我仍然怀抱你。 我以前既然这样作了,以后我仍必提携你; 我必怀抱你,也必拯救你。
  • 中文标准译本 - 直到你们年老,我还是一样; 直到你们发白,我仍然扶持你们; 我既造了你们,就必背负、扶持、拯救你们。
  • 现代标点和合本 - 直到你们年老,我仍这样; 直到你们发白,我仍怀揣。 我已造做,也必保抱; 我必怀抱,也必拯救。
  • 和合本(拼音版) - 直到你们年老,我仍这样; 直到你们发白,我仍怀揣。 我已造作,也必保抱, 我必怀抱,也必拯救。
  • New International Version - Even to your old age and gray hairs I am he, I am he who will sustain you. I have made you and I will carry you; I will sustain you and I will rescue you.
  • New International Reader's Version - I will continue to carry you even when you are old. I will take good care of you even when your hair is gray. I have made you, and I will carry you. I will take care of you, and I will save you. I am the Lord.
  • English Standard Version - even to your old age I am he, and to gray hairs I will carry you. I have made, and I will bear; I will carry and will save.
  • New Living Translation - I will be your God throughout your lifetime— until your hair is white with age. I made you, and I will care for you. I will carry you along and save you.
  • Christian Standard Bible - I will be the same until your old age, and I will bear you up when you turn gray. I have made you, and I will carry you; I will bear and rescue you.
  • New American Standard Bible - Even to your old age I will be the same, And even to your graying years I will carry you! I have done it, and I will bear you; And I will carry you and I will save you.
  • New King James Version - Even to your old age, I am He, And even to gray hairs I will carry you! I have made, and I will bear; Even I will carry, and will deliver you.
  • Amplified Bible - Even to your old age I am He, And even to your advanced old age I will carry you! I have made you, and I will carry you; Be assured I will carry you and I will save you.
  • American Standard Version - and even to old age I am he, and even to hoar hairs will I carry you; I have made, and I will bear; yea, I will carry, and will deliver.
  • King James Version - And even to your old age I am he; and even to hoar hairs will I carry you: I have made, and I will bear; even I will carry, and will deliver you.
  • New English Translation - Even when you are old, I will take care of you, even when you have gray hair, I will carry you. I made you and I will support you; I will carry you and rescue you.
  • World English Bible - Even to old age I am he, and even to gray hairs I will carry you. I have made, and I will bear. Yes, I will carry, and will deliver.
  • 新標點和合本 - 直到你們年老,我仍這樣; 直到你們髮白,我仍懷搋。 我已造作,也必保抱; 我必懷抱,也必拯救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 直到你們年老,我不改變; 直到你們髮白,我仍扶持。 我已造你,就必背你; 我必抱你,也必拯救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 直到你們年老,我不改變; 直到你們髮白,我仍扶持。 我已造你,就必背你; 我必抱你,也必拯救。
  • 當代譯本 - 即使你們年老髮白的時候, 我仍然一如既往地扶持你們。 我造了你們,必照顧你們, 呵護你們,拯救你們。
  • 聖經新譯本 - 直到你們年老,我還是一樣; 直到你們髮白,我仍然懷抱你。 我以前既然這樣作了,以後我仍必提攜你; 我必懷抱你,也必拯救你。
  • 呂振中譯本 - 直到你們年老,我還是一樣; 直到你們髮白,我仍然懷搋; 是我造了 你們 ,是我要保抱; 是我要懷搋,是我要搭救。
  • 中文標準譯本 - 直到你們年老,我還是一樣; 直到你們髮白,我仍然扶持你們; 我既造了你們,就必背負、扶持、拯救你們。
  • 現代標點和合本 - 直到你們年老,我仍這樣; 直到你們髮白,我仍懷揣。 我已造做,也必保抱; 我必懷抱,也必拯救。
  • 文理和合譯本 - 迄爾耄耋、皓然白首、始終如一、我必負爾、我既創造、亦必扶持、且施拯救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 直至爾老、我仍若是、至爾髮白、我猶保抱、我已若是行、必保抱、必提攜、必拯救、
  • Nueva Versión Internacional - Aun en la vejez, cuando ya peinen canas, yo seré el mismo, yo los sostendré. Yo los hice, y cuidaré de ustedes; los sostendré y los libraré.
  • 현대인의 성경 - 나는 너희가 늙어 백발이 될 때까지 너희 하나님이 되어 너희를 보살필 것이다. 내가 너희를 만들었으니 너희를 돌보고 보살필 것이며 너희를 도와주고 구해 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - И до старости вашей, до седины, это Я, Я буду заботиться о вас. Я вас создал и буду носить вас, печься о вас и спасать.
  • Восточный перевод - И до седой старости вашей Я буду Тот же, и Я буду заботиться о вас. Я вас создал и буду носить вас, печься о вас и спасать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И до седой старости вашей Я буду Тот же, и Я буду заботиться о вас. Я вас создал и буду носить вас, печься о вас и спасать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И до седой старости вашей Я буду Тот же, и Я буду заботиться о вас. Я вас создал и буду носить вас, печься о вас и спасать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je resterai le même ╵jusqu’à votre vieillesse et je vous soutiendrai ╵jusqu’à vos cheveux blancs. C’est moi qui vous ai soutenus, ╵et je vous porterai, oui, je vous soutiendrai ╵et vous délivrerai.
  • リビングバイブル - あなたがたが生きている間、 年をとり、頭が白くなっても、 わたしはあなたがたの神となる。 わたしがあなたがたを造ったのだから、 あなたがたを背負い、救い出そう。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo na sua velhice, quando tiverem cabelos brancos, sou eu aquele, aquele que os susterá. Eu os fiz e eu os levarei; eu os sustentarei e eu os salvarei.
  • Hoffnung für alle - Ich bleibe derselbe; ich werde euch tragen bis ins hohe Alter, bis ihr grau werdet. Ich, der Herr, habe es bisher getan, und ich werde euch auch in Zukunft tragen und retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนกระทั่งเจ้าเข้าสู่วัยชราผมหงอก เราคือผู้นั้น ผู้ซึ่งจะค้ำจุนเจ้า เราได้สร้างเจ้าและจะฟูมฟักเจ้า เราจะอุ้มชูและช่วยเจ้าให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แม้​เจ้า​ชรา​ลง เรา​ก็​คือ​ผู้​นั้น จน​กระทั่ง​เจ้า​ผม​หงอก เรา​เอง​ที่​แบก​เจ้า เรา​เอง​เป็น​ผู้​สร้าง​เจ้า และ​เรา​เอง​ที่​จะ​แบก​รับ​ภาระ เรา​จะ​ประคอง​เจ้า​และ​จะ​ช่วย​เจ้า​ให้​รอด
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • 新标点和合本 - 直到你们年老,我仍这样; 直到你们发白,我仍怀搋。 我已造作,也必保抱; 我必怀抱,也必拯救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 直到你们年老,我不改变; 直到你们发白,我仍扶持。 我已造你,就必背你; 我必抱你,也必拯救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 直到你们年老,我不改变; 直到你们发白,我仍扶持。 我已造你,就必背你; 我必抱你,也必拯救。
  • 当代译本 - 即使你们年老发白的时候, 我仍然一如既往地扶持你们。 我造了你们,必照顾你们, 呵护你们,拯救你们。
  • 圣经新译本 - 直到你们年老,我还是一样; 直到你们发白,我仍然怀抱你。 我以前既然这样作了,以后我仍必提携你; 我必怀抱你,也必拯救你。
  • 中文标准译本 - 直到你们年老,我还是一样; 直到你们发白,我仍然扶持你们; 我既造了你们,就必背负、扶持、拯救你们。
  • 现代标点和合本 - 直到你们年老,我仍这样; 直到你们发白,我仍怀揣。 我已造做,也必保抱; 我必怀抱,也必拯救。
  • 和合本(拼音版) - 直到你们年老,我仍这样; 直到你们发白,我仍怀揣。 我已造作,也必保抱, 我必怀抱,也必拯救。
  • New International Version - Even to your old age and gray hairs I am he, I am he who will sustain you. I have made you and I will carry you; I will sustain you and I will rescue you.
  • New International Reader's Version - I will continue to carry you even when you are old. I will take good care of you even when your hair is gray. I have made you, and I will carry you. I will take care of you, and I will save you. I am the Lord.
  • English Standard Version - even to your old age I am he, and to gray hairs I will carry you. I have made, and I will bear; I will carry and will save.
  • New Living Translation - I will be your God throughout your lifetime— until your hair is white with age. I made you, and I will care for you. I will carry you along and save you.
  • Christian Standard Bible - I will be the same until your old age, and I will bear you up when you turn gray. I have made you, and I will carry you; I will bear and rescue you.
  • New American Standard Bible - Even to your old age I will be the same, And even to your graying years I will carry you! I have done it, and I will bear you; And I will carry you and I will save you.
  • New King James Version - Even to your old age, I am He, And even to gray hairs I will carry you! I have made, and I will bear; Even I will carry, and will deliver you.
  • Amplified Bible - Even to your old age I am He, And even to your advanced old age I will carry you! I have made you, and I will carry you; Be assured I will carry you and I will save you.
  • American Standard Version - and even to old age I am he, and even to hoar hairs will I carry you; I have made, and I will bear; yea, I will carry, and will deliver.
  • King James Version - And even to your old age I am he; and even to hoar hairs will I carry you: I have made, and I will bear; even I will carry, and will deliver you.
  • New English Translation - Even when you are old, I will take care of you, even when you have gray hair, I will carry you. I made you and I will support you; I will carry you and rescue you.
  • World English Bible - Even to old age I am he, and even to gray hairs I will carry you. I have made, and I will bear. Yes, I will carry, and will deliver.
  • 新標點和合本 - 直到你們年老,我仍這樣; 直到你們髮白,我仍懷搋。 我已造作,也必保抱; 我必懷抱,也必拯救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 直到你們年老,我不改變; 直到你們髮白,我仍扶持。 我已造你,就必背你; 我必抱你,也必拯救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 直到你們年老,我不改變; 直到你們髮白,我仍扶持。 我已造你,就必背你; 我必抱你,也必拯救。
  • 當代譯本 - 即使你們年老髮白的時候, 我仍然一如既往地扶持你們。 我造了你們,必照顧你們, 呵護你們,拯救你們。
  • 聖經新譯本 - 直到你們年老,我還是一樣; 直到你們髮白,我仍然懷抱你。 我以前既然這樣作了,以後我仍必提攜你; 我必懷抱你,也必拯救你。
  • 呂振中譯本 - 直到你們年老,我還是一樣; 直到你們髮白,我仍然懷搋; 是我造了 你們 ,是我要保抱; 是我要懷搋,是我要搭救。
  • 中文標準譯本 - 直到你們年老,我還是一樣; 直到你們髮白,我仍然扶持你們; 我既造了你們,就必背負、扶持、拯救你們。
  • 現代標點和合本 - 直到你們年老,我仍這樣; 直到你們髮白,我仍懷揣。 我已造做,也必保抱; 我必懷抱,也必拯救。
  • 文理和合譯本 - 迄爾耄耋、皓然白首、始終如一、我必負爾、我既創造、亦必扶持、且施拯救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 直至爾老、我仍若是、至爾髮白、我猶保抱、我已若是行、必保抱、必提攜、必拯救、
  • Nueva Versión Internacional - Aun en la vejez, cuando ya peinen canas, yo seré el mismo, yo los sostendré. Yo los hice, y cuidaré de ustedes; los sostendré y los libraré.
  • 현대인의 성경 - 나는 너희가 늙어 백발이 될 때까지 너희 하나님이 되어 너희를 보살필 것이다. 내가 너희를 만들었으니 너희를 돌보고 보살필 것이며 너희를 도와주고 구해 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - И до старости вашей, до седины, это Я, Я буду заботиться о вас. Я вас создал и буду носить вас, печься о вас и спасать.
  • Восточный перевод - И до седой старости вашей Я буду Тот же, и Я буду заботиться о вас. Я вас создал и буду носить вас, печься о вас и спасать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И до седой старости вашей Я буду Тот же, и Я буду заботиться о вас. Я вас создал и буду носить вас, печься о вас и спасать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И до седой старости вашей Я буду Тот же, и Я буду заботиться о вас. Я вас создал и буду носить вас, печься о вас и спасать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je resterai le même ╵jusqu’à votre vieillesse et je vous soutiendrai ╵jusqu’à vos cheveux blancs. C’est moi qui vous ai soutenus, ╵et je vous porterai, oui, je vous soutiendrai ╵et vous délivrerai.
  • リビングバイブル - あなたがたが生きている間、 年をとり、頭が白くなっても、 わたしはあなたがたの神となる。 わたしがあなたがたを造ったのだから、 あなたがたを背負い、救い出そう。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo na sua velhice, quando tiverem cabelos brancos, sou eu aquele, aquele que os susterá. Eu os fiz e eu os levarei; eu os sustentarei e eu os salvarei.
  • Hoffnung für alle - Ich bleibe derselbe; ich werde euch tragen bis ins hohe Alter, bis ihr grau werdet. Ich, der Herr, habe es bisher getan, und ich werde euch auch in Zukunft tragen und retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนกระทั่งเจ้าเข้าสู่วัยชราผมหงอก เราคือผู้นั้น ผู้ซึ่งจะค้ำจุนเจ้า เราได้สร้างเจ้าและจะฟูมฟักเจ้า เราจะอุ้มชูและช่วยเจ้าให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แม้​เจ้า​ชรา​ลง เรา​ก็​คือ​ผู้​นั้น จน​กระทั่ง​เจ้า​ผม​หงอก เรา​เอง​ที่​แบก​เจ้า เรา​เอง​เป็น​ผู้​สร้าง​เจ้า และ​เรา​เอง​ที่​จะ​แบก​รับ​ภาระ เรา​จะ​ประคอง​เจ้า​และ​จะ​ช่วย​เจ้า​ให้​รอด
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
聖經
資源
計劃
奉獻