逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
- 新标点和合本 - 从日出之地到日落之处 使人都知道除了我以外,没有别神。 我是耶和华; 在我以外并没有别神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从日出之地到日落之处使人都知道 除我以外,没有别的。 我是耶和华,再没有别的了。
- 和合本2010(神版-简体) - 从日出之地到日落之处使人都知道 除我以外,没有别的。 我是耶和华,再没有别的了。
- 当代译本 - 这样,从日出之地到日落之处, 普天下都知道除我以外, 别无他神, 我是独一无二的耶和华。
- 圣经新译本 - 为要叫从日出之地到日落之地的人都知道, 除了我以外,没有真神; 我是耶和华,再没有别的神了。
- 中文标准译本 - 这样,从日出之地到日落之处, 人都会知道: 除我以外没有神 ; 我是耶和华,别无其二。
- 现代标点和合本 - 从日出之地到日落之处, 使人都知道除了我以外,没有别神。 我是耶和华, 在我以外并没有别神。
- 和合本(拼音版) - 从日出之地到日落之处, 使人都知道除了我以外,没有别神。 我是耶和华, 在我以外并没有别神。
- New International Version - so that from the rising of the sun to the place of its setting people may know there is none besides me. I am the Lord, and there is no other.
- New International Reader's Version - Then people will know there is no God but me. Everyone from where the sun rises in the east to where it sets in the west will know it. I am the Lord. There is no other Lord.
- English Standard Version - that people may know, from the rising of the sun and from the west, that there is none besides me; I am the Lord, and there is no other.
- New Living Translation - so all the world from east to west will know there is no other God. I am the Lord, and there is no other.
- Christian Standard Bible - so that all may know from the rising of the sun to its setting that there is no one but me. I am the Lord, and there is no other.
- New American Standard Bible - So that people may know from the rising to the setting of the sun That there is no one besides Me. I am the Lord, and there is no one else,
- New King James Version - That they may know from the rising of the sun to its setting That there is none besides Me. I am the Lord, and there is no other;
- Amplified Bible - That people may know from the rising to the setting of the sun [the world over] That there is no one except Me. I am the Lord, and there is no other,
- American Standard Version - that they may know from the rising of the sun, and from the west, that there is none besides me: I am Jehovah, and there is none else.
- King James Version - That they may know from the rising of the sun, and from the west, that there is none beside me. I am the Lord, and there is none else.
- New English Translation - I do this so people will recognize from east to west that there is no God but me; I am the Lord, I have no peer.
- World English Bible - that they may know from the rising of the sun, and from the west, that there is no one besides me. I am Yahweh, and there is no one else.
- 新標點和合本 - 從日出之地到日落之處 使人都知道除了我以外,沒有別神。 我是耶和華; 在我以外並沒有別神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從日出之地到日落之處使人都知道 除我以外,沒有別的。 我是耶和華,再沒有別的了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從日出之地到日落之處使人都知道 除我以外,沒有別的。 我是耶和華,再沒有別的了。
- 當代譯本 - 這樣,從日出之地到日落之處, 普天下都知道除我以外, 別無他神, 我是獨一無二的耶和華。
- 聖經新譯本 - 為要叫從日出之地到日落之地的人都知道, 除了我以外,沒有真神; 我是耶和華,再沒有別的神了。
- 呂振中譯本 - 好使人從日出之地到日落之處 都知道我以外沒有 別的神 ; 我乃是永恆主,再沒有 別的神 了。
- 中文標準譯本 - 這樣,從日出之地到日落之處, 人都會知道: 除我以外沒有神 ; 我是耶和華,別無其二。
- 現代標點和合本 - 從日出之地到日落之處, 使人都知道除了我以外,沒有別神。 我是耶和華, 在我以外並沒有別神。
- 文理和合譯本 - 俾東方西方、咸知我外無他、我乃耶和華、別無他神、
- 文理委辦譯本 - 自日出之鄉、日入之所、俾咸知我耶和華、獨一無二、其外無他。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使東方西方萬民、咸知我之外別無天主、我乃主、別無神可敬、
- Nueva Versión Internacional - para que sepan de oriente a occidente que no hay ningún otro fuera de mí. Yo soy el Señor, y no hay ningún otro.
- 현대인의 성경 - 세상 모든 사람들이 나는 여호와이며 나 외에는 다른 신이 없는 것을 알게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - чтобы от солнечного восхода и до места его заката знали, что нет никого, кроме Меня; Я – Господь, и другого нет.
- Восточный перевод - чтобы от востока и до запада знали, что нет никого, кроме Меня; Я – Вечный, и другого нет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы от востока и до запада знали, что нет никого, кроме Меня; Я – Вечный, и другого нет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы от востока и до запада знали, что нет никого, кроме Меня; Я – Вечный, и другого нет.
- La Bible du Semeur 2015 - afin que du soleil levant ╵jusqu’au soleil couchant, ╵tout homme sache qu’en dehors de moi, ╵il n’y a que néant, que je suis l’Eternel et qu’il n’y en a aucun autre.
- リビングバイブル - すべての人々に、 わたしのほかに神はいないことを知らせる。 わたしが主、ほかにはいない。
- Nova Versão Internacional - de forma que do nascente ao poente saibam todos que não há ninguém além de mim. Eu sou o Senhor, e não há nenhum outro.
- Hoffnung für alle - Der Westen und der Osten, ja, die ganze Welt soll daran erkennen, dass es außer mir keinen Gott gibt. Ich bin der Herr, ich allein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจากที่ดวงอาทิตย์ขึ้น จดที่ดวงอาทิตย์ตก มนุษย์จะรู้ว่าไม่มีใครอื่นนอกจากเรา เราคือพระยาห์เวห์ ไม่มีใครอื่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อว่า นับจากทิศที่ดวงอาทิตย์ขึ้น จรดทิศที่ดวงอาทิตย์ตก พวกเขาจะได้รู้ว่า ไม่มีผู้ใดอีกนอกจากเราเท่านั้น เราคือพระผู้เป็นเจ้า และไม่มีผู้อื่นอีก
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
- Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
- Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
- Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.