逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- 新标点和合本 - “人论我说, ‘公义、能力,惟独在乎耶和华; 人都必归向他。 凡向他发怒的必至蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人论我说 , ‘公义、能力,惟独在乎耶和华。 人必归向他, 凡向他发怒的都必蒙羞。
- 和合本2010(神版-简体) - “人论我说 , ‘公义、能力,惟独在乎耶和华。 人必归向他, 凡向他发怒的都必蒙羞。
- 当代译本 - 他们必说, ‘只有耶和华那里才有公义和能力。’” 向祂发怒的必在祂面前蒙羞。
- 圣经新译本 - 人论到我必说:‘只有在耶和华里面才有公义和能力’; 向他发怒的,都必来到他面前,并且要蒙羞。
- 中文标准译本 - 人论到我,就说: ‘公义、能力唯独在于耶和华!’” 人必来到他那里; 所有对他发怒的,都必蒙羞。
- 现代标点和合本 - 人论我说: ‘公义、能力唯独在乎耶和华! 人都必归向他, 凡向他发怒的,必致蒙羞。
- 和合本(拼音版) - “人论我说: ‘公义、能力,惟独在乎耶和华。 人都必归向他, 凡向他发怒的,必至蒙羞。
- New International Version - They will say of me, ‘In the Lord alone are deliverance and strength.’ ” All who have raged against him will come to him and be put to shame.
- New International Reader's Version - They will say, ‘The Lord is the only one who can save us. Only he can make us strong.’ ” All those who have been angry with the Lord will come to him. And they will be put to shame.
- English Standard Version - “Only in the Lord, it shall be said of me, are righteousness and strength; to him shall come and be ashamed all who were incensed against him.
- New Living Translation - The people will declare, “The Lord is the source of all my righteousness and strength.” And all who were angry with him will come to him and be ashamed.
- The Message - All who have raged against him will be brought before him, disgraced by their unbelief. And all who are connected with Israel will have a robust, praising, good life in God!
- Christian Standard Bible - It will be said about me, ‘Righteousness and strength are found only in the Lord.’” All who are enraged against him will come to him and be put to shame.
- New American Standard Bible - They will say of Me, ‘Only in the Lord are righteousness and strength.’ People will come to Him, And all who were angry at Him will be put to shame.
- New King James Version - He shall say, ‘Surely in the Lord I have righteousness and strength. To Him men shall come, And all shall be ashamed Who are incensed against Him.
- Amplified Bible - It shall be said of Me, ‘Only in the Lord are righteousness and strength.’ To Him people will come, And all who were angry at Him will be put to shame.
- American Standard Version - Only in Jehovah, it is said of me, is righteousness and strength; even to him shall men come; and all they that were incensed against him shall be put to shame.
- King James Version - Surely, shall one say, in the Lord have I righteousness and strength: even to him shall men come; and all that are incensed against him shall be ashamed.
- New English Translation - they will say about me, “Yes, the Lord is a powerful deliverer.”’” All who are angry at him will cower before him.
- World English Bible - They will say of me, ‘There is righteousness and strength only in Yahweh.’” Even to him will men come. All those who raged against him will be disappointed.
- 新標點和合本 - 人論我說, 公義、能力,惟獨在乎耶和華; 人都必歸向他。 凡向他發怒的必至蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人論我說 , 『公義、能力,惟獨在乎耶和華。 人必歸向他, 凡向他發怒的都必蒙羞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人論我說 , 『公義、能力,惟獨在乎耶和華。 人必歸向他, 凡向他發怒的都必蒙羞。
- 當代譯本 - 他們必說, 『只有耶和華那裡才有公義和能力。』」 向祂發怒的必在祂面前蒙羞。
- 聖經新譯本 - 人論到我必說:‘只有在耶和華裡面才有公義和能力’; 向他發怒的,都必來到他面前,並且要蒙羞。
- 呂振中譯本 - 『人論到我都必說: 義氣和能力惟在於永恆主; 人都必回轉來歸向他; 凡向他發怒的、必至於慚愧。
- 中文標準譯本 - 人論到我,就說: 『公義、能力唯獨在於耶和華!』」 人必來到他那裡; 所有對他發怒的,都必蒙羞。
- 現代標點和合本 - 人論我說: 『公義、能力唯獨在乎耶和華! 人都必歸向他, 凡向他發怒的,必致蒙羞。
- 文理和合譯本 - 或曰、惟在耶和華、有義有力、人必詣之、凡怒之者、必蒙羞恥、
- 文理委辦譯本 - 曰我恃耶和華、仁義堪稱、膂力可得、凡人必詣主前、逆之者、必生愧怍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必論我曰、惟主具有仁義全能、凡逆主者、必至慚愧、終必歸誠於主、 凡逆主者必至慚愧終必歸誠於主或作凡人必詣主前逆主者必至慚愧
- Nueva Versión Internacional - Ellos dirán de mí: “Solo en el Señor están la justicia y el poder”». Todos los que contra él se enfurecieron ante él comparecerán y quedarán avergonzados.
- 현대인의 성경 - 사람들은 나에 대하여 ‘여호와에게만 의와 힘이 있다’ 고 말할 것이다. 그러나 나를 미워하는 자들은 다 수치를 당할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Будут говорить обо Мне: «Только в Господе пребывают праведность и сила». Все, кто враждовал с Ним, придут к Нему и устыдятся.
- Восточный перевод - Будут говорить обо Мне: «Только в Вечном пребывают праведность и сила». Все, кто враждовал с Ним, придут к Нему и устыдятся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будут говорить обо Мне: «Только в Вечном пребывают праведность и сила». Все, кто враждовал с Ним, придут к Нему и устыдятся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будут говорить обо Мне: «Только в Вечном пребывают праведность и сила». Все, кто враждовал с Ним, придут к Нему и устыдятся.
- La Bible du Semeur 2015 - disant à mon sujet : « C’est en l’Eternel seul que résident pour moi ╵la justice et la force. » A lui viendront, honteux, tous ceux qui, contre lui, ╵s’étaient mis en colère.
- リビングバイブル - 人々は、「主にこそ私の正義と力がある」と 胸をたたいて言います。 それまで敵対していた者もみな主のもとに来て、 深く恥じ入ります。
- Nova Versão Internacional - Dirão a meu respeito: ‘Somente no Senhor estão a justiça e a força’ ”. Todos os que o odeiam virão a ele e serão envergonhados.
- Hoffnung für alle - ›Nur beim Herrn gibt es Rettung und Hilfe!‹« Auch die, die den Herrn einmal gehasst haben, werden beschämt zu ihm kommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งปวงจะกล่าวถึงเราว่า ‘ในองค์พระผู้เป็นเจ้าเท่านั้นที่มีความชอบธรรมและพลานุภาพ’ ” ทุกคนที่โกรธแค้นพระองค์ จะมาเข้าเฝ้าพระองค์และอัปยศอดสูใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะพูดถึงเราว่า ความชอบธรรมและพลานุภาพ เป็นของพระผู้เป็นเจ้าแต่เพียงผู้เดียว” ทุกคนที่เกรี้ยวกราดใส่พระองค์ จะมาหาพระองค์และจะอับอาย
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
- Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
- Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
- Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
- Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
- 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
- Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.