Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
45:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Thánh của Ít-ra-ên và là Đấng Sáng Tạo của ngươi, phán: “Có phải ngươi hỏi Ta làm gì cho con cái Ta? Có phải ngươi truyền lệnh về công việc của tay Ta không?
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的圣者, 就是造就以色列的如此说: “将来的事,你们可以问我; 至于我的众子,并我手的工作, 你们可以求我命定(原文作“吩咐我”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的圣者, 就是造以色列的如此说: “难道我孩子的未来,你们能质问我, 我手的工作,你们可以吩咐我吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的圣者, 就是造以色列的如此说: “难道我孩子的未来,你们能质问我, 我手的工作,你们可以吩咐我吗?
  • 当代译本 - 以色列的圣者和创造主耶和华说: “你们就我子民将来的事质问我吗? 你们发号施令要告诉我如何做吗?
  • 圣经新译本 - 以色列的圣者,造以色列的主耶和华这样说: “你们可以问我将要来的事, 关于我的众子和我手所作的,你们也可以吩咐我回答。
  • 中文标准译本 - 以色列的圣者,以色列的塑造者耶和华如此说: “你们当问我即将来临的事! 关于我的儿女和我手的作为, 难道你们要命令我吗?
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的圣者, 就是造就以色列的,如此说: “将来的事你们可以问我, 至于我的众子,并我手的工作, 你们可以求我命定 。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的圣者, 就是造就以色列的如此说: “将来的事你们可以问我, 至于我的众子,并我手的工作, 你们可以求我命定 。
  • New International Version - “This is what the Lord says— the Holy One of Israel, and its Maker: Concerning things to come, do you question me about my children, or give me orders about the work of my hands?
  • New International Reader's Version - The Lord is the Holy One of Israel. He made them. He says to them, “Are you asking me about what will happen to my children? Are you telling me what I should do with what my hands have made?
  • English Standard Version - Thus says the Lord, the Holy One of Israel, and the one who formed him: “Ask me of things to come; will you command me concerning my children and the work of my hands?
  • New Living Translation - This is what the Lord says— the Holy One of Israel and your Creator: “Do you question what I do for my children? Do you give me orders about the work of my hands?
  • The Message - Thus God, The Holy of Israel, Israel’s Maker, says: “Do you question who or what I’m making? Are you telling me what I can or cannot do? I made earth, and I created man and woman to live on it. I handcrafted the skies and direct all the constellations in their turnings. And now I’ve got Cyrus on the move. I’ve rolled out the red carpet before him. He will build my city. He will bring home my exiles. I didn’t hire him to do this. I told him. I, God-of-the-Angel-Armies.” * * *
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord, the Holy One of Israel and its Maker, says: “Ask me what is to happen to my sons, and instruct me about the work of my hands.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says, the Holy One of Israel and his Maker: “ Ask Me about the things to come concerning My sons, And you shall commit to Me the work of My hands.
  • New King James Version - Thus says the Lord, The Holy One of Israel, and his Maker: “Ask Me of things to come concerning My sons; And concerning the work of My hands, you command Me.
  • Amplified Bible - For the Lord, the Holy One of Israel, and its Maker says this, “Ask Me about the things to come concerning My sons, And give Me orders concerning the work of My hands.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah, the Holy One of Israel, and his Maker: Ask me of the things that are to come; concerning my sons, and concerning the work of my hands, command ye me.
  • King James Version - Thus saith the Lord, the Holy One of Israel, and his Maker, Ask me of things to come concerning my sons, and concerning the work of my hands command ye me.
  • New English Translation - This is what the Lord says, the Holy One of Israel, the one who formed him, concerning things to come: “How dare you question me about my children! How dare you tell me what to do with the work of my own hands!
  • World English Bible - Yahweh, the Holy One of Israel and his Maker says: “You ask me about the things that are to come, concerning my sons, and you command me concerning the work of my hands!
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的聖者, 就是造就以色列的如此說: 將來的事,你們可以問我; 至於我的眾子,並我手的工作, 你們可以求我命定(原文是吩咐我)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的聖者, 就是造以色列的如此說: 「難道我孩子的未來,你們能質問我, 我手的工作,你們可以吩咐我嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的聖者, 就是造以色列的如此說: 「難道我孩子的未來,你們能質問我, 我手的工作,你們可以吩咐我嗎?
  • 當代譯本 - 以色列的聖者和創造主耶和華說: 「你們就我子民將來的事質問我嗎? 你們發號施令要告訴我如何做嗎?
  • 聖經新譯本 - 以色列的聖者,造以色列的主耶和華這樣說: “你們可以問我將要來的事, 關於我的眾子和我手所作的,你們也可以吩咐我回答。
  • 呂振中譯本 - 以色列 之聖者,那塑造 以色列 的、 永恆主這麼說: 『關於我眾子的事、你們要詰問我麼? 關於我手所作的、你們要統管我麼?
  • 中文標準譯本 - 以色列的聖者,以色列的塑造者耶和華如此說: 「你們當問我即將來臨的事! 關於我的兒女和我手的作為, 難道你們要命令我嗎?
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的聖者, 就是造就以色列的,如此說: 「將來的事你們可以問我, 至於我的眾子,並我手的工作, 你們可以求我命定 。
  • 文理和合譯本 - 以色列之聖者耶和華、肇造以色列者曰、論及未來之事、爾豈能詰我乎、論及我子、暨我手所為者、爾豈能命我乎、
  • 文理委辦譯本 - 肇造以色列邦之聖主、耶和華曰、予肇造斯民、莫非赤子、我所為、爾能詰我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 甄陶 以色列 之主、即 以色列 之聖主如是云、爾曹可問我未來之事、至於我諸子、我手所造者、可聽我定命、 或作論及未來之事爾可詰我乎至於我諸子我手所造者爾可命我乎
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor, el Santo de Israel, su artífice: «¿Van acaso a pedirme cuentas del futuro de mis hijos, o a darme órdenes sobre la obra de mis manos?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 거룩하신 하나님이시며 이스라엘을 세우신 여호와께서 말씀하신다. “너희가 무슨 권리로 내 자녀들에 대해서 앞으로 될 일을 물으며 너희가 누군데 내가 하는 일에 대하여 명령하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь, Святой Израиля и Создатель его, о делах грядущих: – Вам ли спрашивать Меня о Моих детях или указывать Мне в деле Моих рук?
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, святой Бог Исраила и Создатель его, о делах грядущих: – Вам ли спрашивать Меня о Моих детях или указывать Мне в деле рук Моих?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, святой Бог Исраила и Создатель его, о делах грядущих: – Вам ли спрашивать Меня о Моих детях или указывать Мне в деле рук Моих?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, святой Бог Исроила и Создатель его, о делах грядущих: – Вам ли спрашивать Меня о Моих детях или указывать Мне в деле рук Моих?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi dit l’Eternel, ╵lui le Saint d’Israël, lui qui l’a façonné : Oserez-vous me questionner ╵sur ce qui doit venir, ou me donnerez-vous des ordres ╵au sujet de mes fils ╵et au sujet de l’œuvre ╵que mes mains ont réalisée ?
  • リビングバイブル - イスラエルの聖なる方、 イスラエルの創造者である主は語ります。 「どんな権限があって、 わたしのすることに口をはさむのか。 わたしの仕事にあれこれと注文をつけるあなたは、 いったい何者なのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor, o Santo de Israel, o seu Criador: A respeito de coisas vindouras, você me pergunta sobre meus filhos, ou me dá ordens sobre o trabalho de minhas mãos?
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr, der heilige Gott und Schöpfer Israels: »Wie könnt ihr nur in Frage stellen, was ich mit meinen Kindern vorhabe? Wollt ihr mir etwa vorschreiben, wie ich mit meinen eigenen Geschöpfen umgehen muss?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์ องค์บริสุทธิ์ และพระผู้สร้างของอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า เกี่ยวกับสิ่งที่จะเกิดขึ้น เจ้ามาถามเราเรื่องลูกหลานของเรา หรือสั่งเราเกี่ยวกับการงานแห่งน้ำมือของเราหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล และ​เป็น​ผู้​ที่​ปั้น​เขา​กล่าว​ว่า “จง​ถาม​เรา​ถึง​สิ่ง​ที่​จะ​มา​ใน​ภาย​หน้า พวก​เจ้า​ถาม​เรา​เรื่อง​ลูกๆ ของ​เรา และ​สั่ง​เรา​เรื่อง​ผลงาน​ของ​เรา​หรือ
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Giô-suê 10:12 - Trong ngày Chúa Hằng Hữu phó dân A-mô-rít vào tay dân Ít-ra-ên, Giô-suê cầu nguyện trước toàn quân. Ông nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mặt trời dừng lại trên Ga-ba-ôn, mặt trăng dừng lại trên thung lũng A-gia-lôn.”
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Thánh của Ít-ra-ên và là Đấng Sáng Tạo của ngươi, phán: “Có phải ngươi hỏi Ta làm gì cho con cái Ta? Có phải ngươi truyền lệnh về công việc của tay Ta không?
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的圣者, 就是造就以色列的如此说: “将来的事,你们可以问我; 至于我的众子,并我手的工作, 你们可以求我命定(原文作“吩咐我”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的圣者, 就是造以色列的如此说: “难道我孩子的未来,你们能质问我, 我手的工作,你们可以吩咐我吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的圣者, 就是造以色列的如此说: “难道我孩子的未来,你们能质问我, 我手的工作,你们可以吩咐我吗?
  • 当代译本 - 以色列的圣者和创造主耶和华说: “你们就我子民将来的事质问我吗? 你们发号施令要告诉我如何做吗?
  • 圣经新译本 - 以色列的圣者,造以色列的主耶和华这样说: “你们可以问我将要来的事, 关于我的众子和我手所作的,你们也可以吩咐我回答。
  • 中文标准译本 - 以色列的圣者,以色列的塑造者耶和华如此说: “你们当问我即将来临的事! 关于我的儿女和我手的作为, 难道你们要命令我吗?
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的圣者, 就是造就以色列的,如此说: “将来的事你们可以问我, 至于我的众子,并我手的工作, 你们可以求我命定 。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的圣者, 就是造就以色列的如此说: “将来的事你们可以问我, 至于我的众子,并我手的工作, 你们可以求我命定 。
  • New International Version - “This is what the Lord says— the Holy One of Israel, and its Maker: Concerning things to come, do you question me about my children, or give me orders about the work of my hands?
  • New International Reader's Version - The Lord is the Holy One of Israel. He made them. He says to them, “Are you asking me about what will happen to my children? Are you telling me what I should do with what my hands have made?
  • English Standard Version - Thus says the Lord, the Holy One of Israel, and the one who formed him: “Ask me of things to come; will you command me concerning my children and the work of my hands?
  • New Living Translation - This is what the Lord says— the Holy One of Israel and your Creator: “Do you question what I do for my children? Do you give me orders about the work of my hands?
  • The Message - Thus God, The Holy of Israel, Israel’s Maker, says: “Do you question who or what I’m making? Are you telling me what I can or cannot do? I made earth, and I created man and woman to live on it. I handcrafted the skies and direct all the constellations in their turnings. And now I’ve got Cyrus on the move. I’ve rolled out the red carpet before him. He will build my city. He will bring home my exiles. I didn’t hire him to do this. I told him. I, God-of-the-Angel-Armies.” * * *
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord, the Holy One of Israel and its Maker, says: “Ask me what is to happen to my sons, and instruct me about the work of my hands.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says, the Holy One of Israel and his Maker: “ Ask Me about the things to come concerning My sons, And you shall commit to Me the work of My hands.
  • New King James Version - Thus says the Lord, The Holy One of Israel, and his Maker: “Ask Me of things to come concerning My sons; And concerning the work of My hands, you command Me.
  • Amplified Bible - For the Lord, the Holy One of Israel, and its Maker says this, “Ask Me about the things to come concerning My sons, And give Me orders concerning the work of My hands.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah, the Holy One of Israel, and his Maker: Ask me of the things that are to come; concerning my sons, and concerning the work of my hands, command ye me.
  • King James Version - Thus saith the Lord, the Holy One of Israel, and his Maker, Ask me of things to come concerning my sons, and concerning the work of my hands command ye me.
  • New English Translation - This is what the Lord says, the Holy One of Israel, the one who formed him, concerning things to come: “How dare you question me about my children! How dare you tell me what to do with the work of my own hands!
  • World English Bible - Yahweh, the Holy One of Israel and his Maker says: “You ask me about the things that are to come, concerning my sons, and you command me concerning the work of my hands!
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的聖者, 就是造就以色列的如此說: 將來的事,你們可以問我; 至於我的眾子,並我手的工作, 你們可以求我命定(原文是吩咐我)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的聖者, 就是造以色列的如此說: 「難道我孩子的未來,你們能質問我, 我手的工作,你們可以吩咐我嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的聖者, 就是造以色列的如此說: 「難道我孩子的未來,你們能質問我, 我手的工作,你們可以吩咐我嗎?
  • 當代譯本 - 以色列的聖者和創造主耶和華說: 「你們就我子民將來的事質問我嗎? 你們發號施令要告訴我如何做嗎?
  • 聖經新譯本 - 以色列的聖者,造以色列的主耶和華這樣說: “你們可以問我將要來的事, 關於我的眾子和我手所作的,你們也可以吩咐我回答。
  • 呂振中譯本 - 以色列 之聖者,那塑造 以色列 的、 永恆主這麼說: 『關於我眾子的事、你們要詰問我麼? 關於我手所作的、你們要統管我麼?
  • 中文標準譯本 - 以色列的聖者,以色列的塑造者耶和華如此說: 「你們當問我即將來臨的事! 關於我的兒女和我手的作為, 難道你們要命令我嗎?
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的聖者, 就是造就以色列的,如此說: 「將來的事你們可以問我, 至於我的眾子,並我手的工作, 你們可以求我命定 。
  • 文理和合譯本 - 以色列之聖者耶和華、肇造以色列者曰、論及未來之事、爾豈能詰我乎、論及我子、暨我手所為者、爾豈能命我乎、
  • 文理委辦譯本 - 肇造以色列邦之聖主、耶和華曰、予肇造斯民、莫非赤子、我所為、爾能詰我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 甄陶 以色列 之主、即 以色列 之聖主如是云、爾曹可問我未來之事、至於我諸子、我手所造者、可聽我定命、 或作論及未來之事爾可詰我乎至於我諸子我手所造者爾可命我乎
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor, el Santo de Israel, su artífice: «¿Van acaso a pedirme cuentas del futuro de mis hijos, o a darme órdenes sobre la obra de mis manos?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 거룩하신 하나님이시며 이스라엘을 세우신 여호와께서 말씀하신다. “너희가 무슨 권리로 내 자녀들에 대해서 앞으로 될 일을 물으며 너희가 누군데 내가 하는 일에 대하여 명령하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь, Святой Израиля и Создатель его, о делах грядущих: – Вам ли спрашивать Меня о Моих детях или указывать Мне в деле Моих рук?
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, святой Бог Исраила и Создатель его, о делах грядущих: – Вам ли спрашивать Меня о Моих детях или указывать Мне в деле рук Моих?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, святой Бог Исраила и Создатель его, о делах грядущих: – Вам ли спрашивать Меня о Моих детях или указывать Мне в деле рук Моих?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, святой Бог Исроила и Создатель его, о делах грядущих: – Вам ли спрашивать Меня о Моих детях или указывать Мне в деле рук Моих?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi dit l’Eternel, ╵lui le Saint d’Israël, lui qui l’a façonné : Oserez-vous me questionner ╵sur ce qui doit venir, ou me donnerez-vous des ordres ╵au sujet de mes fils ╵et au sujet de l’œuvre ╵que mes mains ont réalisée ?
  • リビングバイブル - イスラエルの聖なる方、 イスラエルの創造者である主は語ります。 「どんな権限があって、 わたしのすることに口をはさむのか。 わたしの仕事にあれこれと注文をつけるあなたは、 いったい何者なのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor, o Santo de Israel, o seu Criador: A respeito de coisas vindouras, você me pergunta sobre meus filhos, ou me dá ordens sobre o trabalho de minhas mãos?
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr, der heilige Gott und Schöpfer Israels: »Wie könnt ihr nur in Frage stellen, was ich mit meinen Kindern vorhabe? Wollt ihr mir etwa vorschreiben, wie ich mit meinen eigenen Geschöpfen umgehen muss?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์ องค์บริสุทธิ์ และพระผู้สร้างของอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า เกี่ยวกับสิ่งที่จะเกิดขึ้น เจ้ามาถามเราเรื่องลูกหลานของเรา หรือสั่งเราเกี่ยวกับการงานแห่งน้ำมือของเราหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล และ​เป็น​ผู้​ที่​ปั้น​เขา​กล่าว​ว่า “จง​ถาม​เรา​ถึง​สิ่ง​ที่​จะ​มา​ใน​ภาย​หน้า พวก​เจ้า​ถาม​เรา​เรื่อง​ลูกๆ ของ​เรา และ​สั่ง​เรา​เรื่อง​ผลงาน​ของ​เรา​หรือ
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Giô-suê 10:12 - Trong ngày Chúa Hằng Hữu phó dân A-mô-rít vào tay dân Ít-ra-ên, Giô-suê cầu nguyện trước toàn quân. Ông nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mặt trời dừng lại trên Ga-ba-ôn, mặt trăng dừng lại trên thung lũng A-gia-lôn.”
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
聖經
資源
計劃
奉獻