逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
- 新标点和合本 - 我耶和华所膏的居鲁士; 我搀扶他的右手, 使列国降伏在他面前。 我也要放松列王的腰带, 使城门在他面前敞开, 不得关闭。 我对他如此说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对所膏的居鲁士如此说, 他的右手我曾搀扶, 使列国降服在他面前, 列王的腰带我曾松开, 使城门在他面前敞开, 不得关闭:
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对所膏的居鲁士如此说, 他的右手我曾搀扶, 使列国降服在他面前, 列王的腰带我曾松开, 使城门在他面前敞开, 不得关闭:
- 当代译本 - “我耶和华膏立塞鲁士为王, 我牵着他的右手帮助他征服列国、降服列王; 我使城门洞开, 不再关闭。 我对他说,
- 圣经新译本 - “我耶和华所膏立的古列, 我紧握着他的右手, 使列国降服在他面前; 我也松开列王的腰带; 我使门户在他面前敞开,使城门不得关闭;耶和华对古列这样说:
- 中文标准译本 - 耶和华紧拉着居鲁士的右手, 让列国降服在他面前, 使君王们的腰带松开; 又让门在他面前敞开, 使城门也不关闭—— 耶和华对所膏立的居鲁士如此说:
- 现代标点和合本 - “我耶和华所膏的居鲁士, 我搀扶他的右手, 使列国降伏在他面前。 我也要放松列王的腰带, 使城门在他面前敞开, 不得关闭。 我对他如此说:
- 和合本(拼音版) - 我耶和华所膏的居鲁士, 我搀扶他的右手, 使列国降伏在他面前。 我也要放松列王的腰带, 使城门在他面前敞开, 不得关闭。 我对他如此说:
- New International Version - “This is what the Lord says to his anointed, to Cyrus, whose right hand I take hold of to subdue nations before him and to strip kings of their armor, to open doors before him so that gates will not be shut:
- New International Reader's Version - “Cyrus is my anointed king. I take hold of his right hand. I give him the power to bring nations under his control. I help him strip kings of their power to go to war against him. I break city gates open so he can go through them. I say to him,
- English Standard Version - Thus says the Lord to his anointed, to Cyrus, whose right hand I have grasped, to subdue nations before him and to loose the belts of kings, to open doors before him that gates may not be closed:
- New Living Translation - This is what the Lord says to Cyrus, his anointed one, whose right hand he will empower. Before him, mighty kings will be paralyzed with fear. Their fortress gates will be opened, never to shut again.
- The Message - God’s Message to his anointed, to Cyrus, whom he took by the hand To give the task of taming the nations, of terrifying their kings— He gave him free rein, no restrictions: “I’ll go ahead of you, clearing and paving the road. I’ll break down bronze city gates, smash padlocks, kick down barred entrances. I’ll lead you to buried treasures, secret caches of valuables— Confirmations that it is, in fact, I, God, the God of Israel, who calls you by your name. It’s because of my dear servant Jacob, Israel my chosen, That I’ve singled you out, called you by name, and given you this privileged work. And you don’t even know me! I am God, the only God there is. Besides me there are no real gods. I’m the one who armed you for this work, though you don’t even know me, So that everyone, from east to west, will know that I have no god-rivals. I am God, the only God there is. I form light and create darkness, I make harmonies and create discords. I, God, do all these things.
- Christian Standard Bible - The Lord says this to Cyrus, his anointed, whose right hand I have grasped to subdue nations before him and disarm kings, to open doors before him, and even city gates will not be shut:
- New American Standard Bible - This is what the Lord says to Cyrus His anointed, Whom I have taken by the right hand, To subdue nations before him And to undo the weapons belt on the waist of kings; To open doors before him so that gates will not be shut:
- New King James Version - “Thus says the Lord to His anointed, To Cyrus, whose right hand I have held— To subdue nations before him And loose the armor of kings, To open before him the double doors, So that the gates will not be shut:
- Amplified Bible - This is what the Lord says to His anointed, to Cyrus [king of Persia], Whose right hand I have held To subdue nations before him, And I will ungird the loins of kings [disarming them]; To open doors before him so that gates will not be shut:
- American Standard Version - Thus saith Jehovah to his anointed, to Cyrus, whose right hand I have holden, to subdue nations before him, and I will loose the loins of kings; to open the doors before him, and the gates shall not be shut:
- King James Version - Thus saith the Lord to his anointed, to Cyrus, whose right hand I have holden, to subdue nations before him; and I will loose the loins of kings, to open before him the two leaved gates; and the gates shall not be shut;
- New English Translation - This is what the Lord says to his chosen one, to Cyrus, whose right hand I hold in order to subdue nations before him, and disarm kings, to open doors before him, so gates remain unclosed:
- World English Bible - Yahweh says to his anointed, to Cyrus, whose right hand I have held, to subdue nations before him, and strip kings of their armor; to open the doors before him, and the gates shall not be shut:
- 新標點和合本 - 我-耶和華所膏的塞魯士; 我攙扶他的右手, 使列國降伏在他面前。 我也要放鬆列王的腰帶, 使城門在他面前敞開, 不得關閉。 我對他如此說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對所膏的居魯士如此說, 他的右手我曾攙扶, 使列國降服在他面前, 列王的腰帶我曾鬆開, 使城門在他面前敞開, 不得關閉:
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對所膏的居魯士如此說, 他的右手我曾攙扶, 使列國降服在他面前, 列王的腰帶我曾鬆開, 使城門在他面前敞開, 不得關閉:
- 當代譯本 - 「我耶和華膏立塞魯士為王, 我牽著他的右手幫助他征服列國、降服列王; 我使城門洞開, 不再關閉。 我對他說,
- 聖經新譯本 - “我耶和華所膏立的古列, 我緊握著他的右手, 使列國降服在他面前; 我也鬆開列王的腰帶; 我使門戶在他面前敞開,使城門不得關閉;耶和華對古列這樣說:
- 呂振中譯本 - 我 永恆主所膏立的 古列 , 我拉他的右手, 使列國降服在他面前; 列王的腰帶我必鬆開; 我必使門戶在他面前敞開, 使 一切 大門不得關閉: 我 永恆主對 古列 這麼說;
- 中文標準譯本 - 耶和華緊拉著居魯士的右手, 讓列國降服在他面前, 使君王們的腰帶鬆開; 又讓門在他面前敞開, 使城門也不關閉—— 耶和華對所膏立的居魯士如此說:
- 現代標點和合本 - 「我耶和華所膏的居魯士, 我攙扶他的右手, 使列國降伏在他面前。 我也要放鬆列王的腰帶, 使城門在他面前敞開, 不得關閉。 我對他如此說:
- 文理和合譯本 - 耶和華膏古列、執其右手、服列國於其前、去諸王之腰束、啟其邑門、俾不復閉、
- 文理委辦譯本 - 耶和華告受膏古列曰、我左右爾、使列國賓服、使諸王荏弱、大啟邑門、不能閉拒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受膏王 古列 、為我耶和華所立、我扶其右手、使列國降服其前、使諸王柔弱無力、使諸邑門啟於其前、不得閉之、我對之如是曰、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor a Ciro, su ungido, a quien tomó de la mano derecha para someter a su dominio las naciones y despojar de su armadura a los reyes, para abrir a su paso las puertas y dejar abiertas las entradas:
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 키루스황제를 택하여 많은 나라를 정복하게 하고 왕들 을 무력하게 하며 바빌론 성문들을 열어 다시는 그를 향해 닫지 못하게 하시고 키루스에게 이렇게 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Так Господь говорит Своему помазаннику Киру, которого Он держит за правую руку, чтобы смирить перед ним народы и отобрать у царей их оружие, чтобы открыть перед ним двери, ворота, что не затворятся:
- Восточный перевод - Так Вечный говорит Своему помазаннику, Киру, которого Он держит за правую руку, чтобы смирить перед ним народы и отобрать у царей их оружие, чтобы открыть перед ним двери, ворота, что не затворятся:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Вечный говорит Своему помазаннику, Киру, которого Он держит за правую руку, чтобы смирить перед ним народы и отобрать у царей их оружие, чтобы открыть перед ним двери, ворота, что не затворятся:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Вечный говорит Своему помазаннику, Курушу, которого Он держит за правую руку, чтобы смирить перед ним народы и отобрать у царей их оружие, чтобы открыть перед ним двери, ворота, что не затворятся:
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi dit l’Eternel ╵à son oint, à Cyrus , qu’il a pris par la main pour abaisser ╵les nations devant lui et désarmer les rois, pour ouvrir devant lui les deux battants afin qu’aucune porte ╵ne lui reste fermée.
- リビングバイブル - これは、多くの国々を征服させるために神が選び、 油を注いで任命したクロスへの主のことばです。 神が力を与えると、彼は強大な王たちの力を砕きます。 神が彼の前でバビロンの城門を開くと、 門は二度と閉まりません。
- Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor ao seu ungido: a Ciro, cuja mão direita eu seguro com firmeza para subjugar as nações diante dele e arrancar a armadura de seus reis, para abrir portas diante dele, de modo que as portas não estejam trancadas:
- Hoffnung für alle - Gott hat Kyrus für eine besondere Aufgabe erwählt: Er wird ihn an seiner rechten Hand nehmen und ihm zum Sieg über viele Völker verhelfen; er wird die feindlichen Könige entwaffnen und ihm überall Tür und Tor öffnen. So spricht der Herr zu Kyrus:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าถึงไซรัสผู้ที่พระองค์ทรงเจิมตั้งไว้ ผู้ซึ่งทรงยึดไว้ด้วยพระหัตถ์ขวา ให้พิชิตชนชาติต่างๆ ตรงหน้า และทำลายแสนยานุภาพของเหล่ากษัตริย์ เป็นผู้เปิดประตูซึ่งอยู่ตรงหน้า เพื่อไม่ให้มีประตูใดถูกปิดไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวถึงไซรัสผู้ที่พระองค์เจิมดังนี้ “เราได้ทำให้มือขวาของเขาแข็งแกร่ง เพื่อปราบบรรดาประชาชาติที่อยู่ตรงหน้าเขา และเพื่อปลดอำนาจของบรรดากษัตริย์ เพื่อเปิดประตูที่อยู่ข้างหน้าเขา และประตูเมืองจะไม่ปิดกั้นเขา”
交叉引用
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
- Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
- Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
- Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
- Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
- 1 Các Vua 19:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Con trở lại con đường con đã đi và đến vùng hoang mạc Đa-mách. Đến nơi, con sẽ xức dầu tấn phong Ha-xa-ên làm vua A-ram.
- Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
- Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
- Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Đa-ni-ên 8:3 - Tôi quan sát và trông thấy một con chiên đực đứng bên bờ sông. Đầu chiên mọc hai sừng cao, nhưng sừng thứ hai mọc lên sau và cao hơn sừng kia.
- Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
- Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
- Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
- Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
- Na-hum 2:6 - Các sông cái sẽ bật mở! Cung điện sẽ đổ sập!
- E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
- Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
- Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
- Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
- Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
- Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
- Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
- Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
- Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”