逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
- 新标点和合本 - 自从我设立古时的民, 谁能像我宣告,并且指明,又为自己陈说呢? 让他将未来的事和必成的事说明。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 自从古时我设立了人, 谁能像我宣告,指明,又为自己陈说呢? 让他指明未来的事和必成的事吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 自从古时我设立了人, 谁能像我宣告,指明,又为自己陈说呢? 让他指明未来的事和必成的事吧!
- 当代译本 - 谁能与我相比?让他公之于众。 让他细说自从我设立这古老民族以来的往事, 让他宣告未来将要发生的事。
- 圣经新译本 - 谁像我呢?让他宣告, 让他述说,又在我面前陈明吧! 自从我设立古时的子民, 未来的事和将要发生的事, 让他们把它们述说出来吧!
- 中文标准译本 - 有谁像我呢? 让它前来宣告、指明, 让它陈明那从我设立古时民族以来所发生的事, 让它指明即将来临的事和后来要发生的事!
- 现代标点和合本 - 自从我设立古时的民, 谁能像我宣告并且指明,又为自己陈说呢? 让他将未来的事和必成的事说明。
- 和合本(拼音版) - 自从我设立古时的民, 谁能像我宣告,并且指明,又为自己陈说呢? 让他将未来的事和必成的事说明。
- New International Version - Who then is like me? Let him proclaim it. Let him declare and lay out before me what has happened since I established my ancient people, and what is yet to come— yes, let them foretell what will come.
- New International Reader's Version - Who is like me? Let him come forward and speak boldly. Let him tell me everything that has happened since I created my people long ago. And let him tell me what has not happened yet. Let him announce ahead of time what is going to take place.
- English Standard Version - Who is like me? Let him proclaim it. Let him declare and set it before me, since I appointed an ancient people. Let them declare what is to come, and what will happen.
- New Living Translation - Who is like me? Let him step forward and prove to you his power. Let him do as I have done since ancient times when I established a people and explained its future.
- Christian Standard Bible - Who, like me, can announce the future? Let him say so and make a case before me, since I have established an ancient people. Let these gods declare the coming things, and what will take place.
- New American Standard Bible - Who is like Me? Let him proclaim and declare it; And, let him confront Me Beginning with My establishing of the ancient nation. Then let them declare to them the things that are coming And the events that are going to take place.
- New King James Version - And who can proclaim as I do? Then let him declare it and set it in order for Me, Since I appointed the ancient people. And the things that are coming and shall come, Let them show these to them.
- Amplified Bible - Who is like Me? Let him proclaim it and declare it; Yes, let him confront Me, Since I established the people of antiquity. And let them [those supposed gods] tell those people [who foolishly follow them] the things to come And the events that are going to take place.
- American Standard Version - And who, as I, shall call, and shall declare it, and set it in order for me, since I established the ancient people? and the things that are coming, and that shall come to pass, let them declare.
- King James Version - And who, as I, shall call, and shall declare it, and set it in order for me, since I appointed the ancient people? and the things that are coming, and shall come, let them shew unto them.
- New English Translation - Who is like me? Let him make his claim! Let him announce it and explain it to me – since I established an ancient people – let them announce future events!
- World English Bible - Who is like me? Who will call, and will declare it, and set it in order for me, since I established the ancient people? Let them declare the things that are coming, and that will happen.
- 新標點和合本 - 自從我設立古時的民, 誰能像我宣告,並且指明,又為自己陳說呢? 讓他將未來的事和必成的事說明。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從古時我設立了人, 誰能像我宣告,指明,又為自己陳說呢? 讓他指明未來的事和必成的事吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 自從古時我設立了人, 誰能像我宣告,指明,又為自己陳說呢? 讓他指明未來的事和必成的事吧!
- 當代譯本 - 誰能與我相比?讓他公之於眾。 讓他細說自從我設立這古老民族以來的往事, 讓他宣告未來將要發生的事。
- 聖經新譯本 - 誰像我呢?讓他宣告, 讓他述說,又在我面前陳明吧! 自從我設立古時的子民, 未來的事和將要發生的事, 讓他們把它們述說出來吧!
- 呂振中譯本 - 誰像我?讓他宣告出來; 讓他在我面前辯訴陳明; 誰曾老早就把未來的事先說給人聽 啊? 讓他把將要來的事告訴我們 吧。
- 中文標準譯本 - 有誰像我呢? 讓它前來宣告、指明, 讓它陳明那從我設立古時民族以來所發生的事, 讓它指明即將來臨的事和後來要發生的事!
- 現代標點和合本 - 自從我設立古時的民, 誰能像我宣告並且指明,又為自己陳說呢? 讓他將未來的事和必成的事說明。
- 文理和合譯本 - 自我肇造上古之民以來、誰能如我宣布之、預言之、陳述之、至於未來之事、必成之事、任其指示之、
- 文理委辦譯本 - 越在疇昔、我立斯民、未來之事、我皆預言、莫不徵應、孰能與我比儗哉、如有其人、使試言未來事、以為徵據。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 孰能如我宣示將來之事、孰能述我自元始為萬民所定之事、陳於我前、或以未來事、後必成之事、預言之、
- Nueva Versión Internacional - ¿Quién es como yo? Que lo diga. Que declare lo que ha ocurrido desde que establecí a mi antiguo pueblo; que exponga ante mí lo que está por venir, ¡que anuncie lo que va a suceder!
- 현대인의 성경 - 내가 인류를 창조한 이후로 나처럼 외치고 말한 자가 있느냐? 만일 있으면 앞으로 있을 일과 장차 일어날 사건을 말하게 하라.
- Новый Русский Перевод - И кто Мне подобен? Пусть он даст знать об этом. Пусть возвестит и изложит Мне все по порядку, что произошло с тех пор, как я создал Мой древний народ, и что произойдет в будущем – пусть он предскажет грядущее.
- Восточный перевод - И кто Мне подобен? Пусть он даст знать об этом. Пусть возвестит и изложит Мне всё по порядку, что произошло с тех пор, как Я создал Мой древний народ, и что произойдёт в будущем – пусть он предскажет грядущее.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И кто Мне подобен? Пусть он даст знать об этом. Пусть возвестит и изложит Мне всё по порядку, что произошло с тех пор, как Я создал Мой древний народ, и что произойдёт в будущем – пусть он предскажет грядущее.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И кто Мне подобен? Пусть он даст знать об этом. Пусть возвестит и изложит Мне всё по порядку, что произошло с тех пор, как Я создал Мой древний народ, и что произойдёт в будущем – пусть он предскажет грядущее.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui est semblable à moi ? Qu’il le déclare donc ! Qu’il fasse donc savoir ╵et qu’il m’expose les événements du passé ╵depuis que j’ai fondé ╵il y a bien longtemps ce peuple. Qu’il annonce d’avance ╵ce qui doit arriver !
- リビングバイブル - わたし以外にだれが、 これから先何が起こるかを言いあてることができるか。 もしそのような者がいたら、遠慮なく名乗りを上げ、 大きな力があるところを見せてみよ。 わたしが昔からしてきたのと同じことをしてみよ。
- Nova Versão Internacional - Quem então é como eu? Que ele o anuncie, que ele declare e exponha diante de mim o que aconteceu desde que estabeleci meu antigo povo e o que ainda está para vir; que todos eles predigam as coisas futuras e o que irá acontecer.
- Hoffnung für alle - Niemand ist mir gleich. Keiner kann tun, was ich seit Menschengedenken getan habe. Kann etwa ein anderer Gott voraussagen, was die Zukunft bringt? Dann soll er es tun, laut und deutlich soll er es vortragen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าเสมอเหมือนเรา? ให้เขาประกาศออกมา ให้เขาประกาศและแจกแจงต่อหน้าเรา ว่าเกิดอะไรขึ้นบ้างนับตั้งแต่เราสถาปนาประชากรเก่าแก่ของเรา และจะเกิดอะไรขึ้นบ้าง ให้เขาพยากรณ์ถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครบ้างที่เป็นเหมือนเรา ให้เขาป่าวประกาศ ให้เขาประกาศและชี้แจงให้เห็น ณ เบื้องหน้าเราว่า ได้เกิดอะไรขึ้นตั้งแต่เราได้สถาปนาชนชาติโบราณ และอะไรที่จะมาถึง และให้พวกเขาบอกล่วงหน้าว่า อะไรจะเกิดขึ้น
交叉引用
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
- Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
- Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
- Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- Y-sai 48:3 - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- Y-sai 48:5 - Đó là tại sao Ta đã bảo các con những việc sẽ xảy ra; Ta đã nói trước với các con những việc Ta sẽ làm. Để các con không bao giờ nói: ‘Các thần của con đã làm. Các tượng chạm và tượng đúc đã truyền như thế!’
- Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
- Y-sai 48:7 - Những việc hoàn toàn mới, không phải từ thời xưa. Để các con không thể nói: ‘Chúng con đã biết từ lâu rồi!’
- Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
- Y-sai 41:26 - Ai đã nói những việc ấy từ ban đầu cho chúng ta biết? Ai đã báo trước việc này để chúng ta nhìn nhận rằng: Người ấy đúng? Không ai nói một lời nào!