Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
43:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • 新标点和合本 - 你要将有眼而瞎、 有耳而聋的民都带出来!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要将有眼却瞎、 有耳却聋的民都带出来!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要将有眼却瞎、 有耳却聋的民都带出来!
  • 当代译本 - “要把那些有眼看不见、 有耳听不见的人带出来。
  • 圣经新译本 - 你要把那些有眼却看不见, 有耳却听不到的人民领出来。
  • 中文标准译本 - 你要带出那有眼却瞎, 有耳却聋的民!
  • 现代标点和合本 - “你要将有眼而瞎、 有耳而聋的民都带出来。
  • 和合本(拼音版) - 你要将有眼而瞎、 有耳而聋的民都带出来。
  • New International Version - Lead out those who have eyes but are blind, who have ears but are deaf.
  • New International Reader's Version - Lead my people into court. They have eyes but can’t see. Bring those who have ears but can’t hear.
  • English Standard Version - Bring out the people who are blind, yet have eyes, who are deaf, yet have ears!
  • New Living Translation - Bring out the people who have eyes but are blind, who have ears but are deaf.
  • The Message - Get the blind and deaf out here and ready— the blind (though there’s nothing wrong with their eyes) and the deaf (though there’s nothing wrong with their ears). Then get the other nations out here and ready. Let’s see what they have to say about this, how they account for what’s happened. Let them present their expert witnesses and make their case; let them try to convince us what they say is true. “But you are my witnesses.” God’s Decree. “You’re my handpicked servant So that you’ll come to know and trust me, understand both that I am and who I am. Previous to me there was no such thing as a god, nor will there be after me. I, yes I, am God. I’m the only Savior there is. I spoke, I saved, I told you what existed long before these upstart gods appeared on the scene. And you know it, you’re my witnesses, you’re the evidence.” God’s Decree. “Yes, I am God. I’ve always been God and I always will be God. No one can take anything from me. I make; who can unmake it?”
  • Christian Standard Bible - Bring out a people who are blind, yet have eyes, and are deaf, yet have ears.
  • New American Standard Bible - Bring out the people who are blind, even though they have eyes, And those who are deaf, even though they have ears.
  • New King James Version - Bring out the blind people who have eyes, And the deaf who have ears.
  • Amplified Bible - Bring out the people who are blind, even though they have eyes, And the deaf, even though they have ears.
  • American Standard Version - Bring forth the blind people that have eyes, and the deaf that have ears.
  • King James Version - Bring forth the blind people that have eyes, and the deaf that have ears.
  • New English Translation - Bring out the people who are blind, even though they have eyes, those who are deaf, even though they have ears!
  • World English Bible - Bring out the blind people who have eyes, and the deaf who have ears.
  • 新標點和合本 - 你要將有眼而瞎、 有耳而聾的民都帶出來!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要將有眼卻瞎、 有耳卻聾的民都帶出來!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要將有眼卻瞎、 有耳卻聾的民都帶出來!
  • 當代譯本 - 「要把那些有眼看不見、 有耳聽不見的人帶出來。
  • 聖經新譯本 - 你要把那些有眼卻看不見, 有耳卻聽不到的人民領出來。
  • 呂振中譯本 - 你要將那有眼 可看 而眼瞎、 有耳 可聽 而耳聾的人民、都帶出來。
  • 中文標準譯本 - 你要帶出那有眼卻瞎, 有耳卻聾的民!
  • 現代標點和合本 - 「你要將有眼而瞎、 有耳而聾的民都帶出來。
  • 文理和合譯本 - 有目而矇、有耳而聵之民、當攜之出、
  • 文理委辦譯本 - 列國之民、有目而不見、有耳而不聞、亦當咸集、其中孰能言未來事、悉有應驗、如其有之、試述其據、使聞者咸起信心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以有目而瞽、有耳而聾之民、悉攜之出、 或作斯民有目而如瞽有耳而如聾當導之出
  • Nueva Versión Internacional - Saquen al pueblo ciego, aunque tiene ojos, al pueblo sordo, aunque tiene oídos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “눈이 있어도 소경이요 귀가 있어도 귀머거리가 된 백성을 이끌어내라.
  • Новый Русский Перевод - Выводи тех, кто имеет глаза, но слеп, кто имеет уши, но глух.
  • Восточный перевод - Выводите тех, кто имеет глаза, но слеп, кто имеет уши, но глух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выводите тех, кто имеет глаза, но слеп, кто имеет уши, но глух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выводите тех, кто имеет глаза, но слеп, кто имеет уши, но глух.
  • La Bible du Semeur 2015 - Laisse sortir le peuple ╵qui est aveugle tout en ayant des yeux, et qui est sourd bien qu’il ait des oreilles ! »
  • リビングバイブル - わたしに呼ばれても、 目が見えず、耳が聞こえない者たちを、 わたしのもとに連れ戻せ。
  • Nova Versão Internacional - Traga o povo que tem olhos, mas é cego, que tem ouvidos, mas é surdo.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk soll vortreten! Sie haben Augen, und doch sind sie blind; sie haben Ohren, und doch sind sie taub.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำบรรดาผู้ที่มีตาแต่ตาบอด ผู้ที่มีหูแต่หูหนวกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​นำ​บรรดา​ผู้​มี​ตา​แม้​จะ​ตา​บอด และ ผู้​มี​หู​แม้​จะ​หู​หนวก ให้​ออก​มา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:2 - Môi-se triệu tập toàn dân Ít-ra-ên và bảo rằng: “Anh em đã thấy tận mắt tất cả những phép lạ lớn lao, những thử thách phi thường Chúa đã làm tại Ai Cập để trừng trị Pha-ra-ôn và dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:3 - Chính mắt anh em đã thấy những thử thách lớn lao, là những dấu lạ, phép mầu phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
  • 新标点和合本 - 你要将有眼而瞎、 有耳而聋的民都带出来!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要将有眼却瞎、 有耳却聋的民都带出来!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要将有眼却瞎、 有耳却聋的民都带出来!
  • 当代译本 - “要把那些有眼看不见、 有耳听不见的人带出来。
  • 圣经新译本 - 你要把那些有眼却看不见, 有耳却听不到的人民领出来。
  • 中文标准译本 - 你要带出那有眼却瞎, 有耳却聋的民!
  • 现代标点和合本 - “你要将有眼而瞎、 有耳而聋的民都带出来。
  • 和合本(拼音版) - 你要将有眼而瞎、 有耳而聋的民都带出来。
  • New International Version - Lead out those who have eyes but are blind, who have ears but are deaf.
  • New International Reader's Version - Lead my people into court. They have eyes but can’t see. Bring those who have ears but can’t hear.
  • English Standard Version - Bring out the people who are blind, yet have eyes, who are deaf, yet have ears!
  • New Living Translation - Bring out the people who have eyes but are blind, who have ears but are deaf.
  • The Message - Get the blind and deaf out here and ready— the blind (though there’s nothing wrong with their eyes) and the deaf (though there’s nothing wrong with their ears). Then get the other nations out here and ready. Let’s see what they have to say about this, how they account for what’s happened. Let them present their expert witnesses and make their case; let them try to convince us what they say is true. “But you are my witnesses.” God’s Decree. “You’re my handpicked servant So that you’ll come to know and trust me, understand both that I am and who I am. Previous to me there was no such thing as a god, nor will there be after me. I, yes I, am God. I’m the only Savior there is. I spoke, I saved, I told you what existed long before these upstart gods appeared on the scene. And you know it, you’re my witnesses, you’re the evidence.” God’s Decree. “Yes, I am God. I’ve always been God and I always will be God. No one can take anything from me. I make; who can unmake it?”
  • Christian Standard Bible - Bring out a people who are blind, yet have eyes, and are deaf, yet have ears.
  • New American Standard Bible - Bring out the people who are blind, even though they have eyes, And those who are deaf, even though they have ears.
  • New King James Version - Bring out the blind people who have eyes, And the deaf who have ears.
  • Amplified Bible - Bring out the people who are blind, even though they have eyes, And the deaf, even though they have ears.
  • American Standard Version - Bring forth the blind people that have eyes, and the deaf that have ears.
  • King James Version - Bring forth the blind people that have eyes, and the deaf that have ears.
  • New English Translation - Bring out the people who are blind, even though they have eyes, those who are deaf, even though they have ears!
  • World English Bible - Bring out the blind people who have eyes, and the deaf who have ears.
  • 新標點和合本 - 你要將有眼而瞎、 有耳而聾的民都帶出來!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要將有眼卻瞎、 有耳卻聾的民都帶出來!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要將有眼卻瞎、 有耳卻聾的民都帶出來!
  • 當代譯本 - 「要把那些有眼看不見、 有耳聽不見的人帶出來。
  • 聖經新譯本 - 你要把那些有眼卻看不見, 有耳卻聽不到的人民領出來。
  • 呂振中譯本 - 你要將那有眼 可看 而眼瞎、 有耳 可聽 而耳聾的人民、都帶出來。
  • 中文標準譯本 - 你要帶出那有眼卻瞎, 有耳卻聾的民!
  • 現代標點和合本 - 「你要將有眼而瞎、 有耳而聾的民都帶出來。
  • 文理和合譯本 - 有目而矇、有耳而聵之民、當攜之出、
  • 文理委辦譯本 - 列國之民、有目而不見、有耳而不聞、亦當咸集、其中孰能言未來事、悉有應驗、如其有之、試述其據、使聞者咸起信心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以有目而瞽、有耳而聾之民、悉攜之出、 或作斯民有目而如瞽有耳而如聾當導之出
  • Nueva Versión Internacional - Saquen al pueblo ciego, aunque tiene ojos, al pueblo sordo, aunque tiene oídos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “눈이 있어도 소경이요 귀가 있어도 귀머거리가 된 백성을 이끌어내라.
  • Новый Русский Перевод - Выводи тех, кто имеет глаза, но слеп, кто имеет уши, но глух.
  • Восточный перевод - Выводите тех, кто имеет глаза, но слеп, кто имеет уши, но глух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выводите тех, кто имеет глаза, но слеп, кто имеет уши, но глух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выводите тех, кто имеет глаза, но слеп, кто имеет уши, но глух.
  • La Bible du Semeur 2015 - Laisse sortir le peuple ╵qui est aveugle tout en ayant des yeux, et qui est sourd bien qu’il ait des oreilles ! »
  • リビングバイブル - わたしに呼ばれても、 目が見えず、耳が聞こえない者たちを、 わたしのもとに連れ戻せ。
  • Nova Versão Internacional - Traga o povo que tem olhos, mas é cego, que tem ouvidos, mas é surdo.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk soll vortreten! Sie haben Augen, und doch sind sie blind; sie haben Ohren, und doch sind sie taub.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำบรรดาผู้ที่มีตาแต่ตาบอด ผู้ที่มีหูแต่หูหนวกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​นำ​บรรดา​ผู้​มี​ตา​แม้​จะ​ตา​บอด และ ผู้​มี​หู​แม้​จะ​หู​หนวก ให้​ออก​มา
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:2 - Môi-se triệu tập toàn dân Ít-ra-ên và bảo rằng: “Anh em đã thấy tận mắt tất cả những phép lạ lớn lao, những thử thách phi thường Chúa đã làm tại Ai Cập để trừng trị Pha-ra-ôn và dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:3 - Chính mắt anh em đã thấy những thử thách lớn lao, là những dấu lạ, phép mầu phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
聖經
資源
計劃
奉獻