逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
- 新标点和合本 - 这百姓是我为自己所造的, 好述说我的美德。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这百姓是我为自己造的, 为要述说我的美德。”
- 和合本2010(神版-简体) - 这百姓是我为自己造的, 为要述说我的美德。”
- 当代译本 - 他们是我为自己所造的子民, 他们要颂扬我。
- 圣经新译本 - 就是我为自己所造的子民, 好使他们述说赞美我的话。
- 中文标准译本 - 这百姓是我为自己所造的, 好让他们讲述对我的赞美。
- 现代标点和合本 - 这百姓是我为自己所造的, 好述说我的美德。
- 和合本(拼音版) - 这百姓是我为自己所造的, 好述说我的美德。”
- New International Version - the people I formed for myself that they may proclaim my praise.
- New International Reader's Version - I do it for the people I made for myself. I want them to sing praise to me.
- English Standard Version - the people whom I formed for myself that they might declare my praise.
- New Living Translation - I have made Israel for myself, and they will someday honor me before the whole world.
- Christian Standard Bible - The people I formed for myself will declare my praise.
- New American Standard Bible - The people whom I formed for Myself Will declare My praise.
- New King James Version - This people I have formed for Myself; They shall declare My praise.
- Amplified Bible - The people whom I formed for Myself Will make known My praise.
- American Standard Version - the people which I formed for myself, that they might set forth my praise.
- King James Version - This people have I formed for myself; they shall shew forth my praise.
- New English Translation - the people whom I formed for myself, so they might praise me.”
- World English Bible - the people which I formed for myself, that they might declare my praise.
- 新標點和合本 - 這百姓是我為自己所造的, 好述說我的美德。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這百姓是我為自己造的, 為要述說我的美德。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這百姓是我為自己造的, 為要述說我的美德。」
- 當代譯本 - 他們是我為自己所造的子民, 他們要頌揚我。
- 聖經新譯本 - 就是我為自己所造的子民, 好使他們述說讚美我的話。
- 呂振中譯本 - 就是我為自己所形成的人民, 好叫他們說出頌讚我、的話來的。
- 中文標準譯本 - 這百姓是我為自己所造的, 好讓他們講述對我的讚美。
- 現代標點和合本 - 這百姓是我為自己所造的, 好述說我的美德。
- 文理和合譯本 - 即我為己所肇造者、使之揚我聲譽、
- 文理委辦譯本 - 我所肇造之邦、更當揄揚我名。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為己所創立之民、當頌美我德、
- Nueva Versión Internacional - al pueblo que formé para mí mismo, para que proclame mi alabanza.
- 현대인의 성경 - 내가 나를 위해 이스라엘을 세웠으니 이 백성이 나를 찬양할 것이다.
- Новый Русский Перевод - народ, который Я создал для Себя, чтобы он возвещал Мне хвалу.
- Восточный перевод - народ, который Я создал для Себя, чтобы он возглашал Мне хвалу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - народ, который Я создал для Себя, чтобы он возглашал Мне хвалу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - народ, который Я создал для Себя, чтобы он возглашал Мне хвалу.
- La Bible du Semeur 2015 - Je l’ai formé pour moi : il proclamera ma louange.
- リビングバイブル - わたしはイスラエルを自分のために造った。 この民は、いつかきっと、 人々の前でわたしをたたえるようになる。
- Nova Versão Internacional - ao povo que formei para mim mesmo a fim de que proclamasse o meu louvor.
- Hoffnung für alle - Ich habe sie geschaffen und zu meinem Volk gemacht. Darum sollen sie mich rühmen und von meinen großen Taten erzählen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรที่เราได้ปั้นไว้สำหรับเรา เพื่อพวกเขาจะประกาศเกียรติภูมิของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชนชาติที่เราปั้นขึ้นเพื่อเราเอง เพื่อให้พวกเขากล่าวคำสรรเสริญถึงเรา
交叉引用
- Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
- Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
- Thi Thiên 4:3 - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
- Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
- Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
- Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
- Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.