逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
- 新标点和合本 - 谁行作成就这事, 从起初宣召历代呢? 就是我耶和华! 我是首先的, 也与末后的同在。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谁做成这事, 从起初宣召历代呢? 就是我—耶和华! 我是首先的, 也与末后的同在。
- 和合本2010(神版-简体) - 谁做成这事, 从起初宣召历代呢? 就是我—耶和华! 我是首先的, 也与末后的同在。
- 当代译本 - 谁成就了这事? 谁从太初就决定各个世代? 是我耶和华, 我太初就在那里, 末了也在那里。
- 圣经新译本 - 谁定这事并且作成? 谁从起初预定万代呢? 就是我耶和华,我是首先的,与最后的人同在的,也是我。
- 中文标准译本 - 是谁施行并成就了这样的事, 从起初就一直召唤历代的人呢? 就是我耶和华—— 我是首先的,也与末后的同在; 我就是那一位。
- 现代标点和合本 - 谁行做成就这事, 从起初宣召历代呢? 就是我耶和华, 我是首先的, 也与末后的同在。
- 和合本(拼音版) - 谁行作成就这事, 从起初宣召历代呢? 就是我耶和华。 我是首先的, 也与末后的同在。
- New International Version - Who has done this and carried it through, calling forth the generations from the beginning? I, the Lord—with the first of them and with the last—I am he.”
- New International Reader's Version - Who has made that happen? Who has carried it out? Who has created all the people who have ever lived? I, the Lord, have done it. I was with the first of them. And I will be with the last of them.”
- English Standard Version - Who has performed and done this, calling the generations from the beginning? I, the Lord, the first, and with the last; I am he.
- New Living Translation - Who has done such mighty deeds, summoning each new generation from the beginning of time? It is I, the Lord, the First and the Last. I alone am he.”
- The Message - “Who did this? Who made it happen? Who always gets things started? I did. God. I’m first on the scene. I’m also the last to leave.
- Christian Standard Bible - Who has performed and done this, calling the generations from the beginning? I am the Lord, the first and with the last — I am he.”
- New American Standard Bible - Who has performed and accomplished it, Summoning the generations from the beginning? ‘I, the Lord, am the first, and with the last. I am He.’ ”
- New King James Version - Who has performed and done it, Calling the generations from the beginning? ‘I, the Lord, am the first; And with the last I am He.’ ”
- Amplified Bible - Who has performed and done this, Calling forth [and guiding the destinies of] the generations [of the nations] from the beginning? ‘I, the Lord—the first, and with the last [existing before history began, the ever-present, unchanging God]—I am He.’ ”
- American Standard Version - Who hath wrought and done it, calling the generations from the beginning? I, Jehovah, the first, and with the last, I am he.
- King James Version - Who hath wrought and done it, calling the generations from the beginning? I the Lord, the first, and with the last; I am he.
- New English Translation - Who acts and carries out decrees? Who summons the successive generations from the beginning? I, the Lord, am present at the very beginning, and at the very end – I am the one.
- World English Bible - Who has worked and done it, calling the generations from the beginning? I, Yahweh, the first, and with the last, I am he.”
- 新標點和合本 - 誰行做成就這事, 從起初宣召歷代呢? 就是我-耶和華! 我是首先的, 也與末後的同在。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰做成這事, 從起初宣召歷代呢? 就是我-耶和華! 我是首先的, 也與末後的同在。
- 和合本2010(神版-繁體) - 誰做成這事, 從起初宣召歷代呢? 就是我—耶和華! 我是首先的, 也與末後的同在。
- 當代譯本 - 誰成就了這事? 誰從太初就決定各個世代? 是我耶和華, 我太初就在那裡, 末了也在那裡。
- 聖經新譯本 - 誰定這事並且作成? 誰從起初預定萬代呢? 就是我耶和華,我是首先的,與最後的人同在的,也是我。
- 呂振中譯本 - 誰作 這事 而成就 它 , 誰 從起初召喚歷代呢? 我永恆主、 這 起初者、 與末終者:我就是啊。
- 中文標準譯本 - 是誰施行並成就了這樣的事, 從起初就一直召喚歷代的人呢? 就是我耶和華—— 我是首先的,也與末後的同在; 我就是那一位。
- 現代標點和合本 - 誰行做成就這事, 從起初宣召歷代呢? 就是我耶和華, 我是首先的, 也與末後的同在。
- 文理和合譯本 - 誰為之、誰成之、誰自元始命定萬代、我耶和華也、始我也、終亦我也、
- 文理委辦譯本 - 誰使之然、惟肇基邦國之主而已、我耶和華始始之、終終之者也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此事誰作之、誰成之、乃我即主、我從太初命定萬世之事、元始有我、終亦有我、
- Nueva Versión Internacional - ¿Quién realizó esto? ¿Quién lo hizo posible? ¿Quién llamó a las generaciones desde el principio? Yo, el Señor, soy el primero, y seré el mismo hasta el fin».
- 현대인의 성경 - 누가 이런 일이 일어나게 하였느냐? 누가 역사의 과정을 정하였느냐? 세상이 창조되기 전에도 있었고 세상 끝날에도 있을 나 여호와가 아니냐?
- Новый Русский Перевод - Кто исполнил и совершил это? Тот, Кто вызывает поколения от начала. Я, Господь, – с первыми из них, и с последними – Я Тот же .
- Восточный перевод - Кто исполнил и совершил это? Тот, Кто вызывает поколения от начала. Я, Вечный, – с первыми из них, и с последними Я – Тот же .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто исполнил и совершил это? Тот, Кто вызывает поколения от начала. Я, Вечный, – с первыми из них, и с последними Я – Тот же .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто исполнил и совершил это? Тот, Кто вызывает поколения от начала. Я, Вечный, – с первыми из них, и с последними Я – Тот же .
- La Bible du Semeur 2015 - Qui accomplit cela ? ╵Qui le fait arriver ? Qui appelle à la vie les générations d’hommes ╵dès le commencement ? Moi, l’Eternel, ╵moi, qui suis le premier et qui suis avec les derniers, ╵oui, c’est bien moi !
- リビングバイブル - その進撃によって歴史は大きく塗り変えられる。 こんな途方もなく大きなことを演出したのはだれか。 それはわたし、 初めであり終わりである、このわたしだ。 わたしこそが主である。
- Nova Versão Internacional - Quem fez tudo isso? Quem chama as gerações à existência desde o princípio? Eu, o Senhor, que sou o primeiro, e que sou eu mesmo com os últimos.”
- Hoffnung für alle - Wer steht dahinter, wer bewirkt das alles? Es ist derselbe, der von Anfang an die Geschichte der Menschheit gelenkt hat: ich, der Herr! Vor der ersten Generation war ich schon da, und auch bei der letzten bin ich noch derselbe.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครหนอกระทำเช่นนี้จนสำเร็จ ที่เป็นผู้เรียกคนในชั่วอายุต่างๆ มาตั้งแต่ต้น? เรา พระยาห์เวห์เป็นปฐมและอวสาน เราคือผู้นั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครเป็นผู้กระทำสิ่งเหล่านี้ด้วยความสำเร็จ ผู้ที่เรียกทุกชั่วอายุคนออกมานับแต่ครั้งปฐมกาล เราคือพระผู้เป็นเจ้า เราอยู่กับชั่วอายุแรก และเราจะอยู่กับชั่วอายุสุดท้าย เราคือผู้นั้น”
交叉引用
- Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
- Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
- Y-sai 48:3 - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- Y-sai 48:5 - Đó là tại sao Ta đã bảo các con những việc sẽ xảy ra; Ta đã nói trước với các con những việc Ta sẽ làm. Để các con không bao giờ nói: ‘Các thần của con đã làm. Các tượng chạm và tượng đúc đã truyền như thế!’
- Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
- Y-sai 48:7 - Những việc hoàn toàn mới, không phải từ thời xưa. Để các con không thể nói: ‘Chúng con đã biết từ lâu rồi!’
- Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
- Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
- Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
- Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:7 - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Khải Huyền 22:13 - Ta là An-pha và Ô-mê-ga, Đầu Tiên và Cuối Cùng, Khởi Thủy và Chung Kết.”
- Y-sai 41:26 - Ai đã nói những việc ấy từ ban đầu cho chúng ta biết? Ai đã báo trước việc này để chúng ta nhìn nhận rằng: Người ấy đúng? Không ai nói một lời nào!
- Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.