逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
- 新标点和合本 - 好叫人看见、知道、 思想、明白; 这是耶和华的手所做的, 是以色列的圣者所造的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好叫人看见,知道, 思想,明白; 这是耶和华亲手做的, 是以色列的圣者所造的。
- 和合本2010(神版-简体) - 好叫人看见,知道, 思想,明白; 这是耶和华亲手做的, 是以色列的圣者所造的。
- 当代译本 - 好让人一看就知道, 一想就明白, 这是耶和华亲手所为, 是以色列的圣者创造的。”
- 圣经新译本 - 好叫人看见了,就知道; 思想过,就都明白, 这是耶和华的手所作的, 是以色列的圣者所造的。
- 中文标准译本 - 为要人看见就明白, 思索就一同明悟: 这是耶和华的手所做的, 是以色列的圣者所造的。
- 现代标点和合本 - 好叫人看见、知道、 思想、明白 这是耶和华的手所做的, 是以色列的圣者所造的。
- 和合本(拼音版) - 好叫人看见、知道、 思想、明白, 这是耶和华的手所作的, 是以色列的圣者所造的。”
- New International Version - so that people may see and know, may consider and understand, that the hand of the Lord has done this, that the Holy One of Israel has created it.
- New International Reader's Version - Then people will see and know that my powerful hand has done it. They will consider and understand that I have created it. I am the Holy One of Israel.”
- English Standard Version - that they may see and know, may consider and understand together, that the hand of the Lord has done this, the Holy One of Israel has created it.
- New Living Translation - I am doing this so all who see this miracle will understand what it means— that it is the Lord who has done this, the Holy One of Israel who created it.
- Christian Standard Bible - so that all may see and know, consider and understand, that the hand of the Lord has done this, the Holy One of Israel has created it.
- New American Standard Bible - So that they may see and recognize, And consider and gain insight as well, That the hand of the Lord has done this, And the Holy One of Israel has created it.
- New King James Version - That they may see and know, And consider and understand together, That the hand of the Lord has done this, And the Holy One of Israel has created it.
- Amplified Bible - So that they may see and know, And consider and understand together, That the hand of the Lord has done this, That the Holy One of Israel has created it.
- American Standard Version - that they may see, and know, and consider, and understand together, that the hand of Jehovah hath done this, and the Holy One of Israel hath created it.
- King James Version - That they may see, and know, and consider, and understand together, that the hand of the Lord hath done this, and the Holy One of Israel hath created it.
- New English Translation - I will do this so people will observe and recognize, so they will pay attention and understand that the Lord’s power has accomplished this, and that the Holy One of Israel has brought it into being.”
- World English Bible - that they may see, know, consider, and understand together, that Yahweh’s hand has done this, and the Holy One of Israel has created it.
- 新標點和合本 - 好叫人看見、知道、 思想、明白; 這是耶和華的手所做的, 是以色列的聖者所造的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好叫人看見,知道, 思想,明白; 這是耶和華親手做的, 是以色列的聖者所造的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 好叫人看見,知道, 思想,明白; 這是耶和華親手做的, 是以色列的聖者所造的。
- 當代譯本 - 好讓人一看就知道, 一想就明白, 這是耶和華親手所為, 是以色列的聖者創造的。」
- 聖經新譯本 - 好叫人看見了,就知道; 思想過,就都明白, 這是耶和華的手所作的, 是以色列的聖者所造的。
- 呂振中譯本 - 好叫 人 看見,來知道, 來用 心思想 ,同時來明白 這是永恆主的手作的, 是 以色列 之聖者化造的。
- 中文標準譯本 - 為要人看見就明白, 思索就一同明悟: 這是耶和華的手所做的, 是以色列的聖者所造的。
- 現代標點和合本 - 好叫人看見、知道、 思想、明白 這是耶和華的手所做的, 是以色列的聖者所造的。
- 文理和合譯本 - 使人見之而知、思之而悟、此乃耶和華之手所為、以色列之聖者所造也、○
- 文理委辦譯本 - 使人無不曉然、咸知我耶和華以色列族之聖主作此。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使人見之、則知悉、忖度、明悟、此乃主手所行、 以色列 聖主所造、○
- Nueva Versión Internacional - para que la gente vea y sepa, y considere y entienda, que la mano del Señor ha hecho esto, que el Santo de Israel lo ha creado.
- 현대인의 성경 - 사람들은 이것을 보고 나 여호와가 한 일인 줄 알 것이며 이스라엘의 거룩한 하나님이 그렇게 만든 것임을 깨닫게 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - чтобы народ мог видеть и знать, задуматься и понять, что рука Господня сделала это, Святой Израилев сотворил.
- Восточный перевод - чтобы народ мог видеть и знать, задуматься и понять, что рука Вечного сделала это, святой Бог Исраила сотворил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы народ мог видеть и знать, задуматься и понять, что рука Вечного сделала это, святой Бог Исраила сотворил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы народ мог видеть и знать, задуматься и понять, что рука Вечного сделала это, святой Бог Исроила сотворил.
- La Bible du Semeur 2015 - pour que tous voient et reconnaissent, et qu’ils observent, qu’ils comprennent, que c’est la main de l’Eternel ╵qui a fait tout cela, que le Saint d’Israël ╵en est le créateur.
- リビングバイブル - だれもがこの奇跡を見て、 これをしたのはイスラエルの聖なる神だと認める。
- Nova Versão Internacional - para que o povo veja e saiba, e todos vejam e saibam, que a mão do Senhor fez isso, que o Santo de Israel o criou.
- Hoffnung für alle - Wer das sieht, wird erkennen, dass ich, der Herr, hier eingegriffen habe; jeder soll wissen: Der heilige Gott Israels hat dies alles gemacht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อคนทั้งปวงจะเห็นและรู้ จะพิเคราะห์และเข้าใจ ว่าพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำการนี้ องค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลทรงสร้างมันขึ้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อพวกเขาจะเห็นและทราบ จะพิจารณาและเข้าใจด้วยกันว่า พระผู้เป็นเจ้าได้กระทำสิ่งเหล่านี้ด้วยมือของพระองค์ องค์ผู้บริสุทธิ์ของอิสราเอลได้บันดาลให้มีขึ้นมา”
交叉引用
- Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
- Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
- Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
- Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
- Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Thi Thiên 109:27 - Xin cho họ biết bàn tay Chúa, chính Ngài đã can thiệp giải nguy.
- Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
- Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
- Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
- Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
- Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
- Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
- Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
- Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
- Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
- Gióp 12:9 - Vì tất cả chúng đều biết rằng thảm họa của tôi đến từ tay Chúa Hằng Hữu.