逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
- 新标点和合本 - 众海岛啊,当在我面前静默; 众民当从新得力, 都要近前来才可以说话, 我们可以彼此辩论。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众海岛啊,在我面前静默; 万民要重新得力, 让他们近前来陈述, 我们可以彼此辩论。
- 和合本2010(神版-简体) - 众海岛啊,在我面前静默; 万民要重新得力, 让他们近前来陈述, 我们可以彼此辩论。
- 当代译本 - 上帝说:“众海岛啊, 要在我面前安静! 让众民重新得力, 让他们前来说话, 让我们一起来理论。
- 圣经新译本 - 众海岛啊!你们要在我面前静默, 愿万民重新得力。 让他们近前来,然后说话, 让我们聚在一起辩论吧!
- 中文标准译本 - 众海岛啊,你们要在我面前沉默! 万民哪,你们要重新得力! 近前来开口吧; 让我们聚在一起辩明公正!
- 现代标点和合本 - “众海岛啊,当在我面前静默! 众民当重新得力, 都要近前来才可以说话, 我们可以彼此辩论。
- 和合本(拼音版) - 众海岛啊,当在我面前静默; 众民当从新得力, 都要近前来才可以说话, 我们可以彼此辩论。
- New International Version - “Be silent before me, you islands! Let the nations renew their strength! Let them come forward and speak; let us meet together at the place of judgment.
- New International Reader's Version - The Lord says, “People who live on the islands, come and stand quietly in front of me. Let the nations gain new strength in order to state their case. Let them come forward and speak. Let us go to court and find out who is right.
- English Standard Version - Listen to me in silence, O coastlands; let the peoples renew their strength; let them approach, then let them speak; let us together draw near for judgment.
- New Living Translation - “Listen in silence before me, you lands beyond the sea. Bring your strongest arguments. Come now and speak. The court is ready for your case.
- The Message - “Quiet down, far-flung ocean islands. Listen! Sit down and rest, everyone. Recover your strength. Gather around me. Say what’s on your heart. Together let’s decide what’s right.
- Christian Standard Bible - “Be silent before me, coasts and islands! And let peoples renew their strength. Let them approach; let them testify; let’s come together for the trial.
- New American Standard Bible - “Listen to Me in silence, you coastlands, And let the peoples gain new strength; Let them come forward, then let them speak; Let’s come together for judgment.
- New King James Version - “Keep silence before Me, O coastlands, And let the people renew their strength! Let them come near, then let them speak; Let us come near together for judgment.
- Amplified Bible - “Listen to Me in silence, you islands and coastlands, And let the nations gain their strength; Let them come near, then let them speak; Let us come together for judgment [and decide the issue between us concerning the enemy from the east].
- American Standard Version - Keep silence before me, O islands; and let the peoples renew their strength: let them come near; then let them speak; let us come near together to judgment.
- King James Version - Keep silence before me, O islands; and let the people renew their strength: let them come near; then let them speak: let us come near together to judgment.
- New English Translation - “Listen to me in silence, you coastlands! Let the nations find renewed strength! Let them approach and then speak; let us come together for debate!
- World English Bible - “Keep silent before me, islands, and let the peoples renew their strength. Let them come near, then let them speak. Let’s meet together for judgment.
- 新標點和合本 - 眾海島啊,當在我面前靜默; 眾民當重新得力, 都要近前來才可以說話, 我們可以彼此辯論。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾海島啊,在我面前靜默; 萬民要重新得力, 讓他們近前來陳述, 我們可以彼此辯論。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾海島啊,在我面前靜默; 萬民要重新得力, 讓他們近前來陳述, 我們可以彼此辯論。
- 當代譯本 - 上帝說:「眾海島啊, 要在我面前安靜! 讓眾民重新得力, 讓他們前來說話, 讓我們一起來理論。
- 聖經新譯本 - 眾海島啊!你們要在我面前靜默, 願萬民重新得力。 讓他們近前來,然後說話, 讓我們聚在一起辯論吧!
- 呂振中譯本 - 沿海地帶啊,要靜靜聽我! 讓萬國之民從新得力哦! 讓他們進前來,然後說話; 我們一同辯訴吧!
- 中文標準譯本 - 眾海島啊,你們要在我面前沉默! 萬民哪,你們要重新得力! 近前來開口吧; 讓我們聚在一起辯明公正!
- 現代標點和合本 - 「眾海島啊,當在我面前靜默! 眾民當重新得力, 都要近前來才可以說話, 我們可以彼此辯論。
- 文理和合譯本 - 島嶼之眾、宜緘口於我前、列國之民、當補其力、進而致詞、爾我共同辯論、
- 文理委辦譯本 - 瀕海之民、宜緘口、遠方之人、當補力、俱集我所、與我辯論。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 洲島 洲島或作沿海下同 列族、當緘默於我前、 當緘默於我前或作當緘默而聽我言 一切萬民、當增新精力、咸可前來、然後可言、與我辯論、
- Nueva Versión Internacional - «¡Callen en mi presencia, costas lejanas! ¡Naciones, renueven sus fuerzas! Acérquense y hablen; reunámonos para juicio.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “섬들아, 내 앞에서 잠잠하라. 너희 민족들아, 새 힘을 얻어라. 가까이 나아와서 말하라. 법정에서 함께 만나 시비를 가려 보자.
- Новый Русский Перевод - – Умолкните предо Мной, острова! Пусть народы наберутся сил. Пусть приблизятся, пусть говорят; сойдемся вместе на суд.
- Восточный перевод - – Умолкните предо Мной, острова! Пусть народы наберутся сил. Пусть приблизятся, пусть говорят; сойдёмся вместе на суд.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Умолкните предо Мной, острова! Пусть народы наберутся сил. Пусть приблизятся, пусть говорят; сойдёмся вместе на суд.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Умолкните предо Мной, острова! Пусть народы наберутся сил. Пусть приблизятся, пусть говорят; сойдёмся вместе на суд.
- La Bible du Semeur 2015 - Tenez-vous en silence ╵devant moi, vous, les îles ╵et les régions côtières ! Que les peuples lointains ╵raniment leur courage : qu’ils approchent, qu’ils parlent ! Oui, allons ensemble en justice.
- リビングバイブル - 海の向こうの島々よ。 わたしの前では口をつぐんで聞きなさい。 どんな難問でももってきなさい。 おまえたちのために法廷が開かれるから、 そこで話すがよい。
- Nova Versão Internacional - “Calem-se diante de mim, ó ilhas! Que as nações renovem as suas forças! Que elas se apresentem para se defender; vamos encontrar-nos para decidir a questão.
- Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Ihr Bewohner der Inseln und der fernen Küsten, seid still und hört mir zu! Nehmt euren ganzen Mut zusammen, ihr Völker, und kommt her! Hier könnt ihr eure Sache vorbringen. Lasst uns die Gerichtsverhandlung beginnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เกาะทั้งหลายเอ๋ย จงเงียบและฟังเรา! ให้ประชาชาติต่างๆ ฟื้นกำลังขึ้นใหม่! ให้พวกเขาก้าวออกมาพูดข้างหน้านี้ ให้เรามาพบกันในสถานพิพากษา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ หมู่เกาะทั้งหลายเอ๋ย จงนิ่งเงียบต่อหน้าเรา ให้บรรดาชนชาติเสริมสร้างพลังของพวกเขาขึ้นใหม่ ให้พวกเขาเข้ามาใกล้ แล้วก็ให้พวกเขาพูด เราเข้ามาร่วมชุมนุมกันในที่พิพากษาเถิด
交叉引用
- Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
- Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
- Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
- Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
- Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
- Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
- Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
- Y-sai 48:16 - Hãy đến gần Ta và nghe điều này. Từ lúc bắt đầu, Ta đã cho con biết thật rõ ràng việc sẽ xảy ra.” Và bây giờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao và Thần Ngài đã sai tôi đến trong sứ điệp này.
- Y-sai 41:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy giải trình cho thần tượng các ngươi.” Vua của Ít-ra-ên phán: “Hãy để cho chúng chứng tỏ chúng làm được gì.
- Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
- Gióp 38:3 - Hãy nai nịt như dũng sĩ, vì Ta sẽ hỏi con, và con phải trả lời.
- Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
- Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
- Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
- Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
- Gióp 40:7 - “Con hãy nai nịt gọn gàng như dũng sĩ vì Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.
- Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
- Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.