Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
38:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • 新标点和合本 - “耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又做你眼中所看为善的。”希西家就痛哭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又做你眼中看为善的事。”希西家就痛哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又做你眼中看为善的事。”希西家就痛哭。
  • 当代译本 - “耶和华啊,求你顾念我怎样全心、忠诚地事奉你,做你视为善的事。”希西迦痛哭起来。
  • 圣经新译本 - 说:“耶和华啊!求你记念我在你面前怎样诚诚实实、以纯全的心来行事,又作你眼中看为善的事。”然后,希西家就痛哭起来。
  • 中文标准译本 - 说:“哦,耶和华啊,求你记念我在你面前怎样以诚实和完全的心行事,又做你眼中看为善的事!”然后,希西加就痛哭起来。
  • 现代标点和合本 - “耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又做你眼中所看为善的。”希西家就痛哭了。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又作你眼中所看为善的。”希西家就痛哭了。
  • New International Version - “Remember, Lord, how I have walked before you faithfully and with wholehearted devotion and have done what is good in your eyes.” And Hezekiah wept bitterly.
  • New International Reader's Version - “Lord, please remember how faithful I’ve been to you. I’ve lived the way you wanted me to. I’ve served you with all my heart. I’ve done what is good in your sight.” And Hezekiah wept bitterly.
  • English Standard Version - and said, “Please, O Lord, remember how I have walked before you in faithfulness and with a whole heart, and have done what is good in your sight.” And Hezekiah wept bitterly.
  • New Living Translation - “Remember, O Lord, how I have always been faithful to you and have served you single-mindedly, always doing what pleases you.” Then he broke down and wept bitterly.
  • Christian Standard Bible - He said, “Please, Lord, remember how I have walked before you faithfully and wholeheartedly, and have done what pleases you.” And Hezekiah wept bitterly.
  • New American Standard Bible - and said, “Please, Lord, just remember how I have walked before You wholeheartedly and in truth, and have done what is good in Your sight.” And Hezekiah wept profusely.
  • New King James Version - and said, “Remember now, O Lord, I pray, how I have walked before You in truth and with a loyal heart, and have done what is good in Your sight.” And Hezekiah wept bitterly.
  • Amplified Bible - and said, “Please, O Lord, just remember how I have walked before You in faithfulness and truth, and with a whole heart [absolutely devoted to You], and have done what is good in Your sight.” And Hezekiah wept greatly.
  • American Standard Version - and said, Remember now, O Jehovah, I beseech thee, how I have walked before thee in truth and with a perfect heart, and have done that which is good in thy sight. And Hezekiah wept sore.
  • King James Version - And said, Remember now, O Lord, I beseech thee, how I have walked before thee in truth and with a perfect heart, and have done that which is good in thy sight. And Hezekiah wept sore.
  • New English Translation - “Please, Lord. Remember how I have served you faithfully and with wholehearted devotion, and how I have carried out your will.” Then Hezekiah wept bitterly.
  • World English Bible - and said, “Remember now, Yahweh, I beg you, how I have walked before you in truth and with a perfect heart, and have done that which is good in your sight.” Then Hezekiah wept bitterly.
  • 新標點和合本 - 「耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣存完全的心,按誠實行事,又做你眼中所看為善的。」希西家就痛哭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣存完全的心,按誠實行事,又做你眼中看為善的事。」希西家就痛哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣存完全的心,按誠實行事,又做你眼中看為善的事。」希西家就痛哭。
  • 當代譯本 - 「耶和華啊,求你顧念我怎樣全心、忠誠地事奉你,做你視為善的事。」希西迦痛哭起來。
  • 聖經新譯本 - 說:“耶和華啊!求你記念我在你面前怎樣誠誠實實、以純全的心來行事,又作你眼中看為善的事。”然後,希西家就痛哭起來。
  • 呂振中譯本 - 『哦,永恆主啊,求你記得:我怎樣以純全的心忠忠誠誠在你面前往來,又怎樣行你所看為善的事。』 禱告完了 , 希西家 就大哭一場。
  • 中文標準譯本 - 說:「哦,耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣以誠實和完全的心行事,又做你眼中看為善的事!」然後,希西加就痛哭起來。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣存完全的心,按誠實行事,又做你眼中所看為善的。」希西家就痛哭了。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、求爾垂念、我在爾前、行為誠實、心志專一、行爾所悅、遂哭甚哀、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、其垂念予、吾必誠慤、行善於爾前、真實無妄。祈畢、哭甚哀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主垂念我、在主前行動誠實、一心不貳、行善於主前、 希西家 哭甚哀、
  • Nueva Versión Internacional - «Recuerda, Señor, que yo me he conducido delante de ti con lealtad y con un corazón íntegro, y que he hecho lo que te agrada». Y Ezequías lloró amargamente.
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 내가 마음을 다하여 주를 성실하게 섬긴 일과 내가 주 앞에서 선하게 살려고 했던 것을 기억하소서” 하고 기도하며 크게 통곡하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Вспомни, о Господи, как я ходил пред Тобой в верности и от всего сердца и делал то, что было угодным в Твоих глазах! И Езекия горько заплакал.
  • Восточный перевод - – Вспомни, о Вечный, как я верно служил Тебе от всего сердца и делал то, что было угодным в Твоих глазах! И Езекия горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вспомни, о Вечный, как я верно служил Тебе от всего сердца и делал то, что было угодным в Твоих глазах! И Езекия горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вспомни, о Вечный, как я верно служил Тебе от всего сердца и делал то, что было угодным в Твоих глазах! И Езекия горько заплакал.
  • La Bible du Semeur 2015 - en ces termes : De grâce, Eternel ! Tiens compte de ce que je me suis conduit devant toi avec fidélité, d’un cœur sans partage, et que j’ai fait ce que tu considères comme bien. Et Ezéchias versa d’abondantes larmes.
  • リビングバイブル - 「ああ神よ、お忘れになったのですか。あんなに真実を尽くし、いつも言いつけに従おうと努力してきましたのに。」王は肩を震わせ、大声で泣きました。
  • Nova Versão Internacional - “Lembra-te, Senhor, de como tenho te servido com fidelidade e com devoção sincera, e tenho feito o que tu aprovas”. E Ezequias chorou amargamente.
  • Hoffnung für alle - »Ach, Herr, denk doch daran, dass ich dir mein Leben lang treu geblieben bin und mit ganzer Hingabe getan habe, was dir gefällt.« Er fing laut an zu weinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงระลึกว่าข้าพระองค์ได้ดำเนินชีวิตอยู่ในทางของพระองค์อย่างซื่อสัตย์ ยอมอุทิศตนอย่างสิ้นสุดใจ และทำสิ่งที่ดีในสายพระเนตรของพระองค์อย่างไร” แล้วเฮเซคียาห์ก็ทรงกันแสงอย่างขมขื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​ระลึก​ว่า ข้าพเจ้า​ดำเนิน​ชีวิต ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ภักดี​และ​ด้วย​สุดจิต​สุดใจ​อย่าง​ไร และ​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​ที่​ดี​ใน​สายตา​ของ​พระ​องค์” และ​เฮเซคียาห์​ก็​ร้องไห้​อย่าง​ขมขื่น
交叉引用
  • 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • 2 Sa-mu-ên 12:21 - Các cận thần ngạc nhiên, hỏi: “Vua hành động như thế có nghĩa gì? Khi đứa bé còn sống, vua nhịn ăn, khóc lóc; nhưng khi nó chết, vua dậy, ăn uống.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:22 - Vua đáp: “Khi nó còn sống, ta nhịn ăn, khóc lóc vì nghĩ rằng biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ thương tình, cho nó sống.
  • Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 18:5 - Ê-xê-chia hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hơn bất cứ một vua Giu-đa nào khác, kể cả các vua đời trước lẫn đời sau.
  • 2 Các Vua 18:6 - Vua giữ lòng trung tín với Chúa Hằng Hữu, tuân giữ các điều răn Ngài truyền cho Môi-se.
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:23 - Hê-nóc sống được 365 năm,
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
  • Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:18 - Làm những điều phải, điều tốt dưới mắt Chúa Hằng Hữu; như vậy anh em mới được may mắn, vào chiếm được đất Chúa đã hứa cho tổ tiên chúng ta,
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
  • Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • 新标点和合本 - “耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又做你眼中所看为善的。”希西家就痛哭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又做你眼中看为善的事。”希西家就痛哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又做你眼中看为善的事。”希西家就痛哭。
  • 当代译本 - “耶和华啊,求你顾念我怎样全心、忠诚地事奉你,做你视为善的事。”希西迦痛哭起来。
  • 圣经新译本 - 说:“耶和华啊!求你记念我在你面前怎样诚诚实实、以纯全的心来行事,又作你眼中看为善的事。”然后,希西家就痛哭起来。
  • 中文标准译本 - 说:“哦,耶和华啊,求你记念我在你面前怎样以诚实和完全的心行事,又做你眼中看为善的事!”然后,希西加就痛哭起来。
  • 现代标点和合本 - “耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又做你眼中所看为善的。”希西家就痛哭了。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华啊,求你记念我在你面前怎样存完全的心,按诚实行事,又作你眼中所看为善的。”希西家就痛哭了。
  • New International Version - “Remember, Lord, how I have walked before you faithfully and with wholehearted devotion and have done what is good in your eyes.” And Hezekiah wept bitterly.
  • New International Reader's Version - “Lord, please remember how faithful I’ve been to you. I’ve lived the way you wanted me to. I’ve served you with all my heart. I’ve done what is good in your sight.” And Hezekiah wept bitterly.
  • English Standard Version - and said, “Please, O Lord, remember how I have walked before you in faithfulness and with a whole heart, and have done what is good in your sight.” And Hezekiah wept bitterly.
  • New Living Translation - “Remember, O Lord, how I have always been faithful to you and have served you single-mindedly, always doing what pleases you.” Then he broke down and wept bitterly.
  • Christian Standard Bible - He said, “Please, Lord, remember how I have walked before you faithfully and wholeheartedly, and have done what pleases you.” And Hezekiah wept bitterly.
  • New American Standard Bible - and said, “Please, Lord, just remember how I have walked before You wholeheartedly and in truth, and have done what is good in Your sight.” And Hezekiah wept profusely.
  • New King James Version - and said, “Remember now, O Lord, I pray, how I have walked before You in truth and with a loyal heart, and have done what is good in Your sight.” And Hezekiah wept bitterly.
  • Amplified Bible - and said, “Please, O Lord, just remember how I have walked before You in faithfulness and truth, and with a whole heart [absolutely devoted to You], and have done what is good in Your sight.” And Hezekiah wept greatly.
  • American Standard Version - and said, Remember now, O Jehovah, I beseech thee, how I have walked before thee in truth and with a perfect heart, and have done that which is good in thy sight. And Hezekiah wept sore.
  • King James Version - And said, Remember now, O Lord, I beseech thee, how I have walked before thee in truth and with a perfect heart, and have done that which is good in thy sight. And Hezekiah wept sore.
  • New English Translation - “Please, Lord. Remember how I have served you faithfully and with wholehearted devotion, and how I have carried out your will.” Then Hezekiah wept bitterly.
  • World English Bible - and said, “Remember now, Yahweh, I beg you, how I have walked before you in truth and with a perfect heart, and have done that which is good in your sight.” Then Hezekiah wept bitterly.
  • 新標點和合本 - 「耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣存完全的心,按誠實行事,又做你眼中所看為善的。」希西家就痛哭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣存完全的心,按誠實行事,又做你眼中看為善的事。」希西家就痛哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣存完全的心,按誠實行事,又做你眼中看為善的事。」希西家就痛哭。
  • 當代譯本 - 「耶和華啊,求你顧念我怎樣全心、忠誠地事奉你,做你視為善的事。」希西迦痛哭起來。
  • 聖經新譯本 - 說:“耶和華啊!求你記念我在你面前怎樣誠誠實實、以純全的心來行事,又作你眼中看為善的事。”然後,希西家就痛哭起來。
  • 呂振中譯本 - 『哦,永恆主啊,求你記得:我怎樣以純全的心忠忠誠誠在你面前往來,又怎樣行你所看為善的事。』 禱告完了 , 希西家 就大哭一場。
  • 中文標準譯本 - 說:「哦,耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣以誠實和完全的心行事,又做你眼中看為善的事!」然後,希西加就痛哭起來。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華啊,求你記念我在你面前怎樣存完全的心,按誠實行事,又做你眼中所看為善的。」希西家就痛哭了。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、求爾垂念、我在爾前、行為誠實、心志專一、行爾所悅、遂哭甚哀、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、其垂念予、吾必誠慤、行善於爾前、真實無妄。祈畢、哭甚哀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主垂念我、在主前行動誠實、一心不貳、行善於主前、 希西家 哭甚哀、
  • Nueva Versión Internacional - «Recuerda, Señor, que yo me he conducido delante de ti con lealtad y con un corazón íntegro, y que he hecho lo que te agrada». Y Ezequías lloró amargamente.
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 내가 마음을 다하여 주를 성실하게 섬긴 일과 내가 주 앞에서 선하게 살려고 했던 것을 기억하소서” 하고 기도하며 크게 통곡하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Вспомни, о Господи, как я ходил пред Тобой в верности и от всего сердца и делал то, что было угодным в Твоих глазах! И Езекия горько заплакал.
  • Восточный перевод - – Вспомни, о Вечный, как я верно служил Тебе от всего сердца и делал то, что было угодным в Твоих глазах! И Езекия горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вспомни, о Вечный, как я верно служил Тебе от всего сердца и делал то, что было угодным в Твоих глазах! И Езекия горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вспомни, о Вечный, как я верно служил Тебе от всего сердца и делал то, что было угодным в Твоих глазах! И Езекия горько заплакал.
  • La Bible du Semeur 2015 - en ces termes : De grâce, Eternel ! Tiens compte de ce que je me suis conduit devant toi avec fidélité, d’un cœur sans partage, et que j’ai fait ce que tu considères comme bien. Et Ezéchias versa d’abondantes larmes.
  • リビングバイブル - 「ああ神よ、お忘れになったのですか。あんなに真実を尽くし、いつも言いつけに従おうと努力してきましたのに。」王は肩を震わせ、大声で泣きました。
  • Nova Versão Internacional - “Lembra-te, Senhor, de como tenho te servido com fidelidade e com devoção sincera, e tenho feito o que tu aprovas”. E Ezequias chorou amargamente.
  • Hoffnung für alle - »Ach, Herr, denk doch daran, dass ich dir mein Leben lang treu geblieben bin und mit ganzer Hingabe getan habe, was dir gefällt.« Er fing laut an zu weinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงระลึกว่าข้าพระองค์ได้ดำเนินชีวิตอยู่ในทางของพระองค์อย่างซื่อสัตย์ ยอมอุทิศตนอย่างสิ้นสุดใจ และทำสิ่งที่ดีในสายพระเนตรของพระองค์อย่างไร” แล้วเฮเซคียาห์ก็ทรงกันแสงอย่างขมขื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​ระลึก​ว่า ข้าพเจ้า​ดำเนิน​ชีวิต ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ภักดี​และ​ด้วย​สุดจิต​สุดใจ​อย่าง​ไร และ​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​ที่​ดี​ใน​สายตา​ของ​พระ​องค์” และ​เฮเซคียาห์​ก็​ร้องไห้​อย่าง​ขมขื่น
  • 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • 2 Sa-mu-ên 12:21 - Các cận thần ngạc nhiên, hỏi: “Vua hành động như thế có nghĩa gì? Khi đứa bé còn sống, vua nhịn ăn, khóc lóc; nhưng khi nó chết, vua dậy, ăn uống.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:22 - Vua đáp: “Khi nó còn sống, ta nhịn ăn, khóc lóc vì nghĩ rằng biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ thương tình, cho nó sống.
  • Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 18:5 - Ê-xê-chia hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hơn bất cứ một vua Giu-đa nào khác, kể cả các vua đời trước lẫn đời sau.
  • 2 Các Vua 18:6 - Vua giữ lòng trung tín với Chúa Hằng Hữu, tuân giữ các điều răn Ngài truyền cho Môi-se.
  • Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 5:23 - Hê-nóc sống được 365 năm,
  • E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
  • Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
  • Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:18 - Làm những điều phải, điều tốt dưới mắt Chúa Hằng Hữu; như vậy anh em mới được may mắn, vào chiếm được đất Chúa đã hứa cho tổ tiên chúng ta,
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
  • Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻