逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.
- 新标点和合本 - 以赛亚对他们说:“要这样对你们的主人说,耶和华如此说:‘你听见亚述王的仆人亵渎我的话,不要惧怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以赛亚对他们说:“要对你们的主人这样说,耶和华如此说:‘你听见亚述王的仆人亵渎我的话,不要惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 以赛亚对他们说:“要对你们的主人这样说,耶和华如此说:‘你听见亚述王的仆人亵渎我的话,不要惧怕。
- 当代译本 - 以赛亚对他们说:“告诉你们主人,耶和华这样说,‘你不要因为听到亚述王的仆人那些亵渎我的话而害怕。
- 圣经新译本 - 以赛亚对他们说:“要对你们的主人这样说:‘耶和华这样说:你不要因为听见亚述王的仆人亵渎我的话而害怕。
- 中文标准译本 - 以赛亚对他们说:“你们要这样告诉你们的主人:‘耶和华如此说:你不要因为听见亚述王的仆人们亵渎我的话而害怕。
- 现代标点和合本 - 以赛亚对他们说:“要这样对你们的主人说:‘耶和华如此说:你听见亚述王的仆人亵渎我的话,不要惧怕。
- 和合本(拼音版) - 以赛亚对他们说:“要这样对你们的主人说,耶和华如此说:‘你听见亚述王的仆人亵渎我的话,不要惧怕。
- New International Version - Isaiah said to them, “Tell your master, ‘This is what the Lord says: Do not be afraid of what you have heard—those words with which the underlings of the king of Assyria have blasphemed me.
- New International Reader's Version - Then he said to them, “Tell your master, ‘The Lord says, “Do not be afraid of what you have heard. The officers who are under the king of Assyria have spoken evil things against me.
- English Standard Version - Isaiah said to them, “Say to your master, ‘Thus says the Lord: Do not be afraid because of the words that you have heard, with which the young men of the king of Assyria have reviled me.
- New Living Translation - the prophet replied, “Say to your master, ‘This is what the Lord says: Do not be disturbed by this blasphemous speech against me from the Assyrian king’s messengers.
- Christian Standard Bible - who said to them, “Tell your master, ‘The Lord says this: Don’t be afraid because of the words you have heard, with which the king of Assyria’s attendants have blasphemed me.
- New American Standard Bible - And Isaiah said to them, “This is what you shall say to your master: ‘This is what the Lord says: “Do not be afraid because of the words that you have heard, with which the servants of the king of Assyria have blasphemed Me.
- New King James Version - And Isaiah said to them, “Thus you shall say to your master, ‘Thus says the Lord: “Do not be afraid of the words which you have heard, with which the servants of the king of Assyria have blasphemed Me.
- Amplified Bible - Isaiah said to them, “You shall say the following to your master: ‘This is what the Lord says, “Do not be afraid because of the words that you have heard, with which the servants of the king of Assyria have blasphemed Me.
- American Standard Version - And Isaiah said unto them, Thus shall ye say to your master, Thus saith Jehovah, Be not afraid of the words that thou hast heard, wherewith the servants of the king of Assyria have blasphemed me.
- King James Version - And Isaiah said unto them, Thus shall ye say unto your master, Thus saith the Lord, Be not afraid of the words that thou hast heard, wherewith the servants of the king of Assyria have blasphemed me.
- New English Translation - Isaiah said to them, “Tell your master this: ‘This is what the Lord says: “Don’t be afraid because of the things you have heard – these insults the king of Assyria’s servants have hurled against me.
- World English Bible - Isaiah said to them, “Tell your master, ‘Yahweh says, “Don’t be afraid of the words that you have heard, with which the servants of the king of Assyria have blasphemed me.
- 新標點和合本 - 以賽亞對他們說:「要這樣對你們的主人說,耶和華如此說:『你聽見亞述王的僕人褻瀆我的話,不要懼怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以賽亞對他們說:「要對你們的主人這樣說,耶和華如此說:『你聽見亞述王的僕人褻瀆我的話,不要懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以賽亞對他們說:「要對你們的主人這樣說,耶和華如此說:『你聽見亞述王的僕人褻瀆我的話,不要懼怕。
- 當代譯本 - 以賽亞對他們說:「告訴你們主人,耶和華這樣說,『你不要因為聽到亞述王的僕人那些褻瀆我的話而害怕。
- 聖經新譯本 - 以賽亞對他們說:“要對你們的主人這樣說:‘耶和華這樣說:你不要因為聽見亞述王的僕人褻瀆我的話而害怕。
- 呂振中譯本 - 以賽亞 對他們說:『要這樣對你們的主上說:「永恆主這麼說:你不要因為你所聽見 亞述 王的僮僕褻瀆我的話來懼怕。
- 中文標準譯本 - 以賽亞對他們說:「你們要這樣告訴你們的主人:『耶和華如此說:你不要因為聽見亞述王的僕人們褻瀆我的話而害怕。
- 現代標點和合本 - 以賽亞對他們說:「要這樣對你們的主人說:『耶和華如此說:你聽見亞述王的僕人褻瀆我的話,不要懼怕。
- 文理和合譯本 - 以賽亞謂之曰、其告爾主曰、耶和華云、爾聞亞述王臣僕侮我之言、勿懼、
- 文理委辦譯本 - 以賽亞曰、當告爾主耶和華云、爾聞亞述王僕隸侮我之言、毋畏、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以賽亞 謂之曰、爾 返 告爾主王曰、主如是云、爾聞 亞述 之臣僕褻瀆我、勿因其言而懼、
- Nueva Versión Internacional - este les dijo: «Díganle a su señor que así dice el Señor: “No temas por las blasfemias que has oído, y que han pronunciado contra mí los subalternos del rey de Asiria.
- 현대인의 성경 - 이런 회답을 보냈다. “여호와께서 왕은 그 앗시리아 지휘관의 말 때문에 두려워하지 말라고 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - тот сказал им: – Скажите своему господину: «Так говорит Господь: Не бойся того, что ты слышал – тех слов, которыми оскорбляли Меня слуги царя Ассирии.
- Восточный перевод - тот сказал им: – Скажите своему господину: Так говорит Вечный: «Не бойся того, что ты слышал, – тех слов, которыми оскорбляли Меня слуги царя Ассирии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тот сказал им: – Скажите своему господину: Так говорит Вечный: «Не бойся того, что ты слышал, – тех слов, которыми оскорбляли Меня слуги царя Ассирии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тот сказал им: – Скажите своему господину: Так говорит Вечный: «Не бойся того, что ты слышал, – тех слов, которыми оскорбляли Меня слуги царя Ассирии.
- La Bible du Semeur 2015 - qui leur dit : Voici ce que vous direz à votre souverain : « Ainsi parle l’Eternel : Ne te laisse pas effrayer par les paroles que tu as entendues et par lesquelles les officiers du roi d’Assyrie m’ont outragé.
- リビングバイブル - 「わかりました。王様に神のおことばを取り次ぎなさい。アッシリヤの王の家来の脅しと暴言で取り乱してはいけない。
- Nova Versão Internacional - este lhes respondeu: “Digam a seu senhor: Assim diz o Senhor: ‘Não tenha medo das palavras que você ouviu, das blasfêmias que os servos do rei da Assíria falaram contra mim.
- Hoffnung für alle - gab Jesaja ihnen gleich eine Antwort für den König mit: »So spricht der Herr: Hab keine Angst vor den Drohungen, die du gehört hast. Lass dich nicht einschüchtern, wenn die Boten des assyrischen Königs über mich lästern!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสยาห์ก็กล่าวกับพวกเขาว่า “จงไปบอกนายของท่านว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า อย่ากลัวสิ่งที่ได้ยิน คือถ้อยคำซึ่งลูกน้องของกษัตริย์อัสซีเรียได้หมิ่นประมาทเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสยาห์ตอบพวกเขาว่า “จงบอกเจ้านายของท่านว่า ‘พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ว่า “อย่าให้สิ่งที่คนของกษัตริย์แห่งอัสซีเรียพูดหมิ่นประมาทเรา ซึ่งเจ้าได้ยินนั้นเป็นเหตุทำให้เจ้ากลัว
交叉引用
- Mác 5:36 - Nhưng Chúa Giê-xu chẳng quan tâm đến lời trình báo. Ngài bảo Giai-ru: “Đừng sợ. Hãy vững lòng tin.”
- 2 Các Vua 22:15 - Bà truyền lại cho họ lời của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên như sau: “Hãy nói với người sai các ngươi đến đây:
- 2 Các Vua 22:16 - Ta sẽ giáng họa trên đất và dân này, đúng theo điều được ghi trong sách luật của Giu-đa.
- 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
- 2 Các Vua 22:18 - Còn về vua của Giu-đa, là người đã sai các ông đi cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, hãy nói với người ấy rằng: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán thế này:
- 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
- 2 Các Vua 22:20 - Ta sẽ cho ngươi qua đời trong lúc còn hòa bình, và không thấy tai họa Ta giáng xuống đất này.” Rồi, họ trình lại những lời này cho vua.
- 2 Các Vua 19:5 - Khi các cận thần của Vua Ê-xê-chia sai đến gặp Y-sai,
- 2 Các Vua 19:6 - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.
- 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
- Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
- 2 Sử Ký 20:16 - Ngày mai, các ngươi hãy kéo quân xuống, vì địch sẽ tiến quân lên dốc Xích. Các ngươi sẽ gặp địch ở cuối thung lũng và đầu hoang mạc Giê-ru-ên.
- 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
- 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 20:19 - Người Lê-vi thuộc tộc Kê-hát và Cô-rê đều nhất loạt đứng dậy, và lớn tiếng hát vang ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
- Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
- Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
- Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
- Giô-suê 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ họ. Vì ngày mai, vào giờ này, họ đều là những xác không hồn. Con phải cắt nhượng chân ngựa và đốt xe của chúng.”
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
- Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
- Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
- Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.