Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
37:37 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • 新标点和合本 - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 当代译本 - 亚述王西拿基立便拔营回国,住在尼尼微。
  • 圣经新译本 - 亚述王西拿基立就拔营离去,返回本地,住在尼尼微。
  • 中文标准译本 - 亚述王西纳基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 现代标点和合本 - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • New International Version - So Sennacherib king of Assyria broke camp and withdrew. He returned to Nineveh and stayed there.
  • New International Reader's Version - So Sennacherib, the king of Assyria, took the army tents down. Then he left. He returned to Nineveh and stayed there.
  • English Standard Version - Then Sennacherib king of Assyria departed and returned home and lived at Nineveh.
  • New Living Translation - Then King Sennacherib of Assyria broke camp and returned to his own land. He went home to his capital of Nineveh and stayed there.
  • Christian Standard Bible - So King Sennacherib of Assyria broke camp and left. He returned home and lived in Nineveh.
  • New American Standard Bible - So Sennacherib the king of Assyria departed and returned home and lived in Nineveh.
  • New King James Version - So Sennacherib king of Assyria departed and went away, returned home, and remained at Nineveh.
  • Amplified Bible - So Sennacherib king of Assyria departed and returned and lived at Nineveh.
  • American Standard Version - So Sennacherib king of Assyria departed, and went and returned, and dwelt at Nineveh.
  • King James Version - So Sennacherib king of Assyria departed, and went and returned, and dwelt at Nineveh.
  • New English Translation - So King Sennacherib of Assyria broke camp and went on his way. He went home and stayed in Nineveh.
  • World English Bible - So Sennacherib king of Assyria departed, went away, returned to Nineveh, and stayed there.
  • 新標點和合本 - 亞述王西拿基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王西拿基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王西拿基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 當代譯本 - 亞述王西拿基立便拔營回國,住在尼尼微。
  • 聖經新譯本 - 亞述王西拿基立就拔營離去,返回本地,住在尼尼微。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王 西拿基立 拔了營而走,就回去,住在 尼尼微 。
  • 中文標準譯本 - 亞述王西納基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 現代標點和合本 - 亞述王西拿基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 文理和合譯本 - 亞述王西拿基立遂去而返、居於尼尼微、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王西拿基立遂撒其營、歸尼尼微、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王 西拿基立 遂返、居於 尼尼微 、
  • Nueva Versión Internacional - Así que Senaquerib, rey de Asiria, levantó el campamento y se retiró. Volvió a Nínive y permaneció allí.
  • 현대인의 성경 - 그러자 앗시리아의 산헤립왕은 철수하여 니느웨로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Синаххериб, царь Ассирии, снял лагерь и ушел. Он возвратился домой и жил в Ниневии.
  • Восточный перевод - Тогда Синаххериб, царь Ассирии, снял лагерь и ушёл. Он возвратился домой и жил в Ниневии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Синаххериб, царь Ассирии, снял лагерь и ушёл. Он возвратился домой и жил в Ниневии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Синаххериб, царь Ассирии, снял лагерь и ушёл. Он возвратился домой и жил в Ниневии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Sennachérib, roi d’Assyrie, leva le camp et repartit pour Ninive, où il resta.
  • リビングバイブル - アッシリヤの王セナケリブは、自分の国のニネベへ逃げ帰りました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, Senaqueribe, rei da Assíria, fugiu do acampamento, voltou para Nínive e lá ficou.
  • Hoffnung für alle - Da ließ Sanherib zum Aufbruch blasen, zog seine Truppen ab und kehrte nach Assyrien zurück. Er blieb in der Hauptstadt Ninive.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เซนนาเคอริบแห่งอัสซีเรียจึงทรงให้รื้อค่ายและถอนทัพกลับไปยังเมืองนีนะเวห์และประทับอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เซนนาเคอริบ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ก็​ยกทัพ​กลับ​บ้าน​ไป และ​อาศัย​อยู่​ที่​นีนะเวห์
交叉引用
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Sáng Thế Ký 10:11 - Kế đó, lãnh thổ của ông bành trướng sang xứ A-sy-ri. Ông xây thành Ni-ni-ve, Rê-hô-bô-ti, Ca-la,
  • Sáng Thế Ký 10:12 - và Rê-sen (giữa Ni-ni-ve và Ca-la, thủ đô của vương quốc).
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Na-hum 1:1 - Đây là sách khải tượng của Na-hum ở Ên-cốc viết về sự đoán phạt Ni-ni-ve.
  • Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
  • Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • 新标点和合本 - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 当代译本 - 亚述王西拿基立便拔营回国,住在尼尼微。
  • 圣经新译本 - 亚述王西拿基立就拔营离去,返回本地,住在尼尼微。
  • 中文标准译本 - 亚述王西纳基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 现代标点和合本 - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王西拿基立就拔营回去,住在尼尼微。
  • New International Version - So Sennacherib king of Assyria broke camp and withdrew. He returned to Nineveh and stayed there.
  • New International Reader's Version - So Sennacherib, the king of Assyria, took the army tents down. Then he left. He returned to Nineveh and stayed there.
  • English Standard Version - Then Sennacherib king of Assyria departed and returned home and lived at Nineveh.
  • New Living Translation - Then King Sennacherib of Assyria broke camp and returned to his own land. He went home to his capital of Nineveh and stayed there.
  • Christian Standard Bible - So King Sennacherib of Assyria broke camp and left. He returned home and lived in Nineveh.
  • New American Standard Bible - So Sennacherib the king of Assyria departed and returned home and lived in Nineveh.
  • New King James Version - So Sennacherib king of Assyria departed and went away, returned home, and remained at Nineveh.
  • Amplified Bible - So Sennacherib king of Assyria departed and returned and lived at Nineveh.
  • American Standard Version - So Sennacherib king of Assyria departed, and went and returned, and dwelt at Nineveh.
  • King James Version - So Sennacherib king of Assyria departed, and went and returned, and dwelt at Nineveh.
  • New English Translation - So King Sennacherib of Assyria broke camp and went on his way. He went home and stayed in Nineveh.
  • World English Bible - So Sennacherib king of Assyria departed, went away, returned to Nineveh, and stayed there.
  • 新標點和合本 - 亞述王西拿基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王西拿基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王西拿基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 當代譯本 - 亞述王西拿基立便拔營回國,住在尼尼微。
  • 聖經新譯本 - 亞述王西拿基立就拔營離去,返回本地,住在尼尼微。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王 西拿基立 拔了營而走,就回去,住在 尼尼微 。
  • 中文標準譯本 - 亞述王西納基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 現代標點和合本 - 亞述王西拿基立就拔營回去,住在尼尼微。
  • 文理和合譯本 - 亞述王西拿基立遂去而返、居於尼尼微、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王西拿基立遂撒其營、歸尼尼微、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王 西拿基立 遂返、居於 尼尼微 、
  • Nueva Versión Internacional - Así que Senaquerib, rey de Asiria, levantó el campamento y se retiró. Volvió a Nínive y permaneció allí.
  • 현대인의 성경 - 그러자 앗시리아의 산헤립왕은 철수하여 니느웨로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Синаххериб, царь Ассирии, снял лагерь и ушел. Он возвратился домой и жил в Ниневии.
  • Восточный перевод - Тогда Синаххериб, царь Ассирии, снял лагерь и ушёл. Он возвратился домой и жил в Ниневии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Синаххериб, царь Ассирии, снял лагерь и ушёл. Он возвратился домой и жил в Ниневии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Синаххериб, царь Ассирии, снял лагерь и ушёл. Он возвратился домой и жил в Ниневии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Sennachérib, roi d’Assyrie, leva le camp et repartit pour Ninive, où il resta.
  • リビングバイブル - アッシリヤの王セナケリブは、自分の国のニネベへ逃げ帰りました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, Senaqueribe, rei da Assíria, fugiu do acampamento, voltou para Nínive e lá ficou.
  • Hoffnung für alle - Da ließ Sanherib zum Aufbruch blasen, zog seine Truppen ab und kehrte nach Assyrien zurück. Er blieb in der Hauptstadt Ninive.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เซนนาเคอริบแห่งอัสซีเรียจึงทรงให้รื้อค่ายและถอนทัพกลับไปยังเมืองนีนะเวห์และประทับอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เซนนาเคอริบ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ก็​ยกทัพ​กลับ​บ้าน​ไป และ​อาศัย​อยู่​ที่​นีนะเวห์
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Sáng Thế Ký 10:11 - Kế đó, lãnh thổ của ông bành trướng sang xứ A-sy-ri. Ông xây thành Ni-ni-ve, Rê-hô-bô-ti, Ca-la,
  • Sáng Thế Ký 10:12 - và Rê-sen (giữa Ni-ni-ve và Ca-la, thủ đô của vương quốc).
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Na-hum 1:1 - Đây là sách khải tượng của Na-hum ở Ên-cốc viết về sự đoán phạt Ni-ni-ve.
  • Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
  • Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
聖經
資源
計劃
奉獻