Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
37:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • 新标点和合本 - 因你向我发烈怒, 又因你狂傲的话达到我耳中, 我就要用钩子钩上你的鼻子, 把嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你向我发烈怒, 你的狂傲上达我耳中, 我要用钩子钩住你的鼻子, 将嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你向我发烈怒, 你的狂傲上达我耳中, 我要用钩子钩住你的鼻子, 将嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。’
  • 当代译本 - 因为你向我发怒, 你狂傲的话传到我耳中, 我要用钩子钩住你的鼻子, 把嚼环放在你嘴里, 使你原路返回。’
  • 圣经新译本 - 因为你向我发烈怒, 又因你的狂傲达到我耳中, 我要把钩子放进你的鼻孔, 把嚼环放进你的嘴里, 使你从你来的路上回去。
  • 中文标准译本 - 因为你对我发怒, 你的骄奢安逸上达我的耳中, 所以我要把钩子放进你的鼻孔, 把嚼环放入你的嘴里, 我必使你从原路返回。
  • 现代标点和合本 - 因你向我发烈怒, 又因你狂傲的话达到我耳中, 我就要用钩子钩上你的鼻子, 把嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。’
  • 和合本(拼音版) - 因你向我发烈怒, 又因你狂傲的话达到我耳中, 我就要用钩子钩上你的鼻子, 把嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。
  • New International Version - Because you rage against me and because your insolence has reached my ears, I will put my hook in your nose and my bit in your mouth, and I will make you return by the way you came.
  • New International Reader's Version - You roar against me and brag. And I have heard your bragging. So I will put my hook in your nose. I will put my bit in your mouth. And I will make you go home by the same way you came.’ ” ’ ”
  • English Standard Version - Because you have raged against me and your complacency has come to my ears, I will put my hook in your nose and my bit in your mouth, and I will turn you back on the way by which you came.’
  • New Living Translation - And because of your raging against me and your arrogance, which I have heard for myself, I will put my hook in your nose and my bit in your mouth. I will make you return by the same road on which you came.”
  • Christian Standard Bible - Because your raging against me and your arrogance have reached my ears, I will put my hook in your nose and my bit in your mouth; I will make you go back the way you came.
  • New American Standard Bible - Because of your raging against Me And because your complacency has come up to My ears, I will put My hook in your nose And My bridle in your lips, And I will turn you back by the way that you came.
  • New King James Version - Because your rage against Me and your tumult Have come up to My ears, Therefore I will put My hook in your nose And My bridle in your lips, And I will turn you back By the way which you came.” ’
  • Amplified Bible - Because your raging against Me And your arrogance has come up to My ears, I will put My hook in your nose And My bridle in your mouth, And I will turn you back by the way you came.
  • American Standard Version - Because of thy raging against me, and because thine arrogancy is come up into mine ears, therefore will I put my hook in thy nose, and my bridle in thy lips, and I will turn thee back by the way by which thou camest.
  • King James Version - Because thy rage against me, and thy tumult, is come up into mine ears, therefore will I put my hook in thy nose, and my bridle in thy lips, and I will turn thee back by the way by which thou camest.
  • New English Translation - Because you rage against me and the uproar you create has reached my ears, I will put my hook in your nose, and my bridle between your lips, and I will lead you back the way you came.”
  • World English Bible - Because of your raging against me, and because your arrogance has come up into my ears, therefore I will put my hook in your nose and my bridle in your lips, and I will turn you back by the way by which you came.
  • 新標點和合本 - 因你向我發烈怒, 又因你狂傲的話達到我耳中, 我就要用鈎子鈎上你的鼻子, 把嚼環放在你口裏, 使你從原路轉回去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你向我發烈怒, 你的狂傲上達我耳中, 我要用鈎子鈎住你的鼻子, 將嚼環放在你口裏, 使你從原路轉回去。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你向我發烈怒, 你的狂傲上達我耳中, 我要用鈎子鈎住你的鼻子, 將嚼環放在你口裏, 使你從原路轉回去。』
  • 當代譯本 - 因為你向我發怒, 你狂傲的話傳到了我耳中, 我要用鉤子鉤住你的鼻子, 把嚼環放在你嘴裡, 使你原路返回。』
  • 聖經新譯本 - 因為你向我發烈怒, 又因你的狂傲達到我耳中, 我要把鈎子放進你的鼻孔, 把嚼環放進你的嘴裡, 使你從你來的路上回去。
  • 呂振中譯本 - 因你向我激怒, 又因你倨傲 的話 上我耳中, 我就要放鈎子鈎你的鼻子, 把嚼環放在你嘴上, 使你從你來的路上轉回去。』
  • 中文標準譯本 - 因為你對我發怒, 你的驕奢安逸上達我的耳中, 所以我要把鉤子放進你的鼻孔, 把嚼環放入你的嘴裡, 我必使你從原路返回。
  • 現代標點和合本 - 因你向我發烈怒, 又因你狂傲的話達到我耳中, 我就要用鉤子鉤上你的鼻子, 把嚼環放在你口裡, 使你從原路轉回去。』
  • 文理和合譯本 - 因爾向我暴怒、及爾狂傲之聲、達於我耳、我必置鈎於爾鼻、置勒於爾口、使循原途而返、
  • 文理委辦譯本 - 因爾狂妄驕奢、升聞於上、故必置圈於爾鼻、置勒於爾口、使爾仍由其途而返。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾之怒號向我、又聞爾驕傲之聲、故必穿環於爾鼻、置勒於爾口、使爾由來道而返、
  • Nueva Versión Internacional - Porque has rugido contra mí y tu insolencia ha llegado a mis oídos, te pondré una argolla en la nariz y un freno en la boca, y por el mismo camino por donde viniste te haré regresar.
  • 현대인의 성경 - 또 나에 대한 너의 분노와 그 오만한 태도에 대해서도 나는 다 들었다. 그러므로 내가 네 코에 갈고리를 꿰고 네 입에 재갈을 물려 네가 오던 길로 끌고 갈 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - За твою ярость против Меня и за твою надменность, что достигла Моих ушей, Я продену в твой нос Мое кольцо, и вложу в твой рот Мои удила, и верну тебя назад той дорогой, которой ты пришел.
  • Восточный перевод - За твою ярость против Меня и за твою надменность, что достигла Моих ушей, Я продену в твой нос Моё кольцо, и вложу в твой рот Мои удила, и верну тебя назад той дорогой, которой ты пришёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За твою ярость против Меня и за твою надменность, что достигла Моих ушей, Я продену в твой нос Моё кольцо, и вложу в твой рот Мои удила, и верну тебя назад той дорогой, которой ты пришёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За твою ярость против Меня и за твою надменность, что достигла Моих ушей, Я продену в твой нос Моё кольцо, и вложу в твой рот Мои удила, и верну тебя назад той дорогой, которой ты пришёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu t’emportes contre moi ! Tes discours arrogants ╵sont parvenus à mes oreilles ; c’est pourquoi je te passerai ╵mon anneau dans le nez et je te riverai ╵mon mors entre les lèvres, puis je te ferai retourner ╵par où tu es venu.
  • リビングバイブル - 神にいどみかかるとは何事だ。 わたしは暴言を全部聞いた。 もう黙ってはいない。 おまえの鼻に鉤をかけ、口にはくつわをはめて、もと来た道を引き返させる。」
  • Nova Versão Internacional - Sim, contra mim você se enfurece, o seu atrevimento chegou aos meus ouvidos; por isso, porei o meu anzol em seu nariz e o meu freio em sua boca, e o farei voltar pelo caminho por onde veio.
  • Hoffnung für alle - Dein Prahlen habe ich gehört. Weil du so gegen mich tobst, will ich dir einen Ring durch die Nase ziehen und meinen Zaum ins Maul legen. Dann treibe ich dich den Weg wieder zurück, den du gekommen bist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเจ้าเกรี้ยวกราดใส่เรา และเพราะวาจาโอหังของเจ้าเข้าหูเรา เราจะเอาเบ็ดเกี่ยวจมูกของเจ้า และเอาบังเหียนใส่ปากของเจ้า และเราจะทำให้เจ้าหันกลับไป ตามเส้นทางที่เจ้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​ได้​เกรี้ยวกราด​ต่อ​เรา และ​เรา​ได้ยิน​ถึง​การ​สบประมาท​ของ​เจ้า เรา​จะ​ใช้​เบ็ด​คล้อง​จมูก​เจ้า และ​ใส่​เหล็ก​ขวาง​ปาก​เจ้า และ​เรา​จะ​ให้​เจ้า​หัน​กลับ​ไป​ทาง​ที่​เจ้า​มา’
交叉引用
  • Thi Thiên 83:2 - Chẳng lẽ Ngài không nghe tiếng quân thù nổi loạn? Lẽ nào Ngài không thấy những dân ghét Chúa đang vùng lên sao?
  • 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Y-sai 36:10 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’ ”
  • A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 29:4 - Ta sẽ móc lưỡi câu vào hàm ngươi và kéo ngươi lên khỏi sông cùng với cá dưới sông dính vào vảy ngươi.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Ê-xê-chi-ên 38:4 - Ta sẽ quay ngươi lại và câu móc sắt vào hàm ngươi, kéo ngươi cùng với toàn quân—tức đoàn kỵ mã và kỵ binh mang áo giáp, một đoàn binh đông đảo đầy thuẫn lớn, thuẫn nhỏ, hết thảy đều cầm gươm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • 新标点和合本 - 因你向我发烈怒, 又因你狂傲的话达到我耳中, 我就要用钩子钩上你的鼻子, 把嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你向我发烈怒, 你的狂傲上达我耳中, 我要用钩子钩住你的鼻子, 将嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你向我发烈怒, 你的狂傲上达我耳中, 我要用钩子钩住你的鼻子, 将嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。’
  • 当代译本 - 因为你向我发怒, 你狂傲的话传到我耳中, 我要用钩子钩住你的鼻子, 把嚼环放在你嘴里, 使你原路返回。’
  • 圣经新译本 - 因为你向我发烈怒, 又因你的狂傲达到我耳中, 我要把钩子放进你的鼻孔, 把嚼环放进你的嘴里, 使你从你来的路上回去。
  • 中文标准译本 - 因为你对我发怒, 你的骄奢安逸上达我的耳中, 所以我要把钩子放进你的鼻孔, 把嚼环放入你的嘴里, 我必使你从原路返回。
  • 现代标点和合本 - 因你向我发烈怒, 又因你狂傲的话达到我耳中, 我就要用钩子钩上你的鼻子, 把嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。’
  • 和合本(拼音版) - 因你向我发烈怒, 又因你狂傲的话达到我耳中, 我就要用钩子钩上你的鼻子, 把嚼环放在你口里, 使你从原路转回去。
  • New International Version - Because you rage against me and because your insolence has reached my ears, I will put my hook in your nose and my bit in your mouth, and I will make you return by the way you came.
  • New International Reader's Version - You roar against me and brag. And I have heard your bragging. So I will put my hook in your nose. I will put my bit in your mouth. And I will make you go home by the same way you came.’ ” ’ ”
  • English Standard Version - Because you have raged against me and your complacency has come to my ears, I will put my hook in your nose and my bit in your mouth, and I will turn you back on the way by which you came.’
  • New Living Translation - And because of your raging against me and your arrogance, which I have heard for myself, I will put my hook in your nose and my bit in your mouth. I will make you return by the same road on which you came.”
  • Christian Standard Bible - Because your raging against me and your arrogance have reached my ears, I will put my hook in your nose and my bit in your mouth; I will make you go back the way you came.
  • New American Standard Bible - Because of your raging against Me And because your complacency has come up to My ears, I will put My hook in your nose And My bridle in your lips, And I will turn you back by the way that you came.
  • New King James Version - Because your rage against Me and your tumult Have come up to My ears, Therefore I will put My hook in your nose And My bridle in your lips, And I will turn you back By the way which you came.” ’
  • Amplified Bible - Because your raging against Me And your arrogance has come up to My ears, I will put My hook in your nose And My bridle in your mouth, And I will turn you back by the way you came.
  • American Standard Version - Because of thy raging against me, and because thine arrogancy is come up into mine ears, therefore will I put my hook in thy nose, and my bridle in thy lips, and I will turn thee back by the way by which thou camest.
  • King James Version - Because thy rage against me, and thy tumult, is come up into mine ears, therefore will I put my hook in thy nose, and my bridle in thy lips, and I will turn thee back by the way by which thou camest.
  • New English Translation - Because you rage against me and the uproar you create has reached my ears, I will put my hook in your nose, and my bridle between your lips, and I will lead you back the way you came.”
  • World English Bible - Because of your raging against me, and because your arrogance has come up into my ears, therefore I will put my hook in your nose and my bridle in your lips, and I will turn you back by the way by which you came.
  • 新標點和合本 - 因你向我發烈怒, 又因你狂傲的話達到我耳中, 我就要用鈎子鈎上你的鼻子, 把嚼環放在你口裏, 使你從原路轉回去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你向我發烈怒, 你的狂傲上達我耳中, 我要用鈎子鈎住你的鼻子, 將嚼環放在你口裏, 使你從原路轉回去。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你向我發烈怒, 你的狂傲上達我耳中, 我要用鈎子鈎住你的鼻子, 將嚼環放在你口裏, 使你從原路轉回去。』
  • 當代譯本 - 因為你向我發怒, 你狂傲的話傳到了我耳中, 我要用鉤子鉤住你的鼻子, 把嚼環放在你嘴裡, 使你原路返回。』
  • 聖經新譯本 - 因為你向我發烈怒, 又因你的狂傲達到我耳中, 我要把鈎子放進你的鼻孔, 把嚼環放進你的嘴裡, 使你從你來的路上回去。
  • 呂振中譯本 - 因你向我激怒, 又因你倨傲 的話 上我耳中, 我就要放鈎子鈎你的鼻子, 把嚼環放在你嘴上, 使你從你來的路上轉回去。』
  • 中文標準譯本 - 因為你對我發怒, 你的驕奢安逸上達我的耳中, 所以我要把鉤子放進你的鼻孔, 把嚼環放入你的嘴裡, 我必使你從原路返回。
  • 現代標點和合本 - 因你向我發烈怒, 又因你狂傲的話達到我耳中, 我就要用鉤子鉤上你的鼻子, 把嚼環放在你口裡, 使你從原路轉回去。』
  • 文理和合譯本 - 因爾向我暴怒、及爾狂傲之聲、達於我耳、我必置鈎於爾鼻、置勒於爾口、使循原途而返、
  • 文理委辦譯本 - 因爾狂妄驕奢、升聞於上、故必置圈於爾鼻、置勒於爾口、使爾仍由其途而返。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾之怒號向我、又聞爾驕傲之聲、故必穿環於爾鼻、置勒於爾口、使爾由來道而返、
  • Nueva Versión Internacional - Porque has rugido contra mí y tu insolencia ha llegado a mis oídos, te pondré una argolla en la nariz y un freno en la boca, y por el mismo camino por donde viniste te haré regresar.
  • 현대인의 성경 - 또 나에 대한 너의 분노와 그 오만한 태도에 대해서도 나는 다 들었다. 그러므로 내가 네 코에 갈고리를 꿰고 네 입에 재갈을 물려 네가 오던 길로 끌고 갈 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - За твою ярость против Меня и за твою надменность, что достигла Моих ушей, Я продену в твой нос Мое кольцо, и вложу в твой рот Мои удила, и верну тебя назад той дорогой, которой ты пришел.
  • Восточный перевод - За твою ярость против Меня и за твою надменность, что достигла Моих ушей, Я продену в твой нос Моё кольцо, и вложу в твой рот Мои удила, и верну тебя назад той дорогой, которой ты пришёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За твою ярость против Меня и за твою надменность, что достигла Моих ушей, Я продену в твой нос Моё кольцо, и вложу в твой рот Мои удила, и верну тебя назад той дорогой, которой ты пришёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За твою ярость против Меня и за твою надменность, что достигла Моих ушей, Я продену в твой нос Моё кольцо, и вложу в твой рот Мои удила, и верну тебя назад той дорогой, которой ты пришёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu t’emportes contre moi ! Tes discours arrogants ╵sont parvenus à mes oreilles ; c’est pourquoi je te passerai ╵mon anneau dans le nez et je te riverai ╵mon mors entre les lèvres, puis je te ferai retourner ╵par où tu es venu.
  • リビングバイブル - 神にいどみかかるとは何事だ。 わたしは暴言を全部聞いた。 もう黙ってはいない。 おまえの鼻に鉤をかけ、口にはくつわをはめて、もと来た道を引き返させる。」
  • Nova Versão Internacional - Sim, contra mim você se enfurece, o seu atrevimento chegou aos meus ouvidos; por isso, porei o meu anzol em seu nariz e o meu freio em sua boca, e o farei voltar pelo caminho por onde veio.
  • Hoffnung für alle - Dein Prahlen habe ich gehört. Weil du so gegen mich tobst, will ich dir einen Ring durch die Nase ziehen und meinen Zaum ins Maul legen. Dann treibe ich dich den Weg wieder zurück, den du gekommen bist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเจ้าเกรี้ยวกราดใส่เรา และเพราะวาจาโอหังของเจ้าเข้าหูเรา เราจะเอาเบ็ดเกี่ยวจมูกของเจ้า และเอาบังเหียนใส่ปากของเจ้า และเราจะทำให้เจ้าหันกลับไป ตามเส้นทางที่เจ้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​ได้​เกรี้ยวกราด​ต่อ​เรา และ​เรา​ได้ยิน​ถึง​การ​สบประมาท​ของ​เจ้า เรา​จะ​ใช้​เบ็ด​คล้อง​จมูก​เจ้า และ​ใส่​เหล็ก​ขวาง​ปาก​เจ้า และ​เรา​จะ​ให้​เจ้า​หัน​กลับ​ไป​ทาง​ที่​เจ้า​มา’
  • Thi Thiên 83:2 - Chẳng lẽ Ngài không nghe tiếng quân thù nổi loạn? Lẽ nào Ngài không thấy những dân ghét Chúa đang vùng lên sao?
  • 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Y-sai 36:10 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’ ”
  • A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Y-sai 36:4 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 29:4 - Ta sẽ móc lưỡi câu vào hàm ngươi và kéo ngươi lên khỏi sông cùng với cá dưới sông dính vào vảy ngươi.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Ê-xê-chi-ên 38:4 - Ta sẽ quay ngươi lại và câu móc sắt vào hàm ngươi, kéo ngươi cùng với toàn quân—tức đoàn kỵ mã và kỵ binh mang áo giáp, một đoàn binh đông đảo đầy thuẫn lớn, thuẫn nhỏ, hết thảy đều cầm gươm.
聖經
資源
計劃
奉獻