逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
- 新标点和合本 - 大路荒凉,行人止息; 敌人背约, 藐视城邑, 不顾人民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大路荒凉,行人止息; 盟约撕毁,见证 被弃, 人也不受尊重。
- 和合本2010(神版-简体) - 大路荒凉,行人止息; 盟约撕毁,见证 被弃, 人也不受尊重。
- 当代译本 - 大路荒凉,行人绝迹。 条约被废,城邑被弃, 人被藐视。
- 圣经新译本 - 大路荒凉,过路的人绝迹; 敌人背约,藐视约章, 不尊重任何人。
- 中文标准译本 - 大道荒凉,行人绝迹; 约被废弃,城 被厌弃, 人也不被重视。
- 现代标点和合本 - 大路荒凉,行人止息; 敌人背约, 藐视城邑, 不顾人民。
- 和合本(拼音版) - 大路荒凉,行人止息; 敌人背约, 藐视城邑, 不顾人民。
- New International Version - The highways are deserted, no travelers are on the roads. The treaty is broken, its witnesses are despised, no one is respected.
- New International Reader's Version - The wide roads are deserted. No one travels on them. Our peace treaty with Assyria is broken. Those who witnessed it are looked down on. No one is respected.
- English Standard Version - The highways lie waste; the traveler ceases. Covenants are broken; cities are despised; there is no regard for man.
- New Living Translation - Your roads are deserted; no one travels them anymore. The Assyrians have broken their peace treaty and care nothing for the promises they made before witnesses. They have no respect for anyone.
- Christian Standard Bible - The highways are deserted; travel has ceased. An agreement has been broken, cities despised, and human life disregarded.
- New American Standard Bible - The highways are desolate, the traveler has ceased, He has broken the covenant, he has despised the cities, He has no regard for mankind.
- New King James Version - The highways lie waste, The traveling man ceases. He has broken the covenant, He has despised the cities, He regards no man.
- Amplified Bible - The highways are deserted, the traveler has ceased [to appear]. The enemy has broken the covenant, he has rejected the cities, He has no regard for [any] man.
- American Standard Version - The highways lie waste, the wayfaring man ceaseth: the enemy hath broken the covenant, he hath despised the cities, he regardeth not man.
- King James Version - The highways lie waste, the wayfaring man ceaseth: he hath broken the covenant, he hath despised the cities, he regardeth no man.
- New English Translation - Highways are empty, there are no travelers. Treaties are broken, witnesses are despised, human life is treated with disrespect.
- World English Bible - The highways are desolate. The traveling man ceases. The covenant is broken. He has despised the cities. He doesn’t respect man.
- 新標點和合本 - 大路荒涼,行人止息; 敵人背約, 藐視城邑, 不顧人民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大路荒涼,行人止息; 盟約撕毀,見證 被棄, 人也不受尊重。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大路荒涼,行人止息; 盟約撕毀,見證 被棄, 人也不受尊重。
- 當代譯本 - 大路荒涼,行人絕跡。 條約被廢,城邑被棄, 人被藐視。
- 聖經新譯本 - 大路荒涼,過路的人絕跡; 敵人背約,藐視約章, 不尊重任何人。
- 呂振中譯本 - 大路荒涼,過路人絕跡; 人違犯了約,棄絕了證言 , 不以人為意。
- 中文標準譯本 - 大道荒涼,行人絕跡; 約被廢棄,城 被厭棄, 人也不被重視。
- 現代標點和合本 - 大路荒涼,行人止息; 敵人背約, 藐視城邑, 不顧人民。
- 文理和合譯本 - 通衢荒寂、行旅絕迹、敵爽盟約、藐視城邑、不顧人民、
- 文理委辦譯本 - 逵衢寂寞、行旅不至、敵爽盟約、藐視我城垣、不顧我人民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大道荒蕪、行旅絕迹、敵人廢約、藐視城邑、不顧 不顧或作輕視 人民、
- Nueva Versión Internacional - Los caminos están desolados, nadie transita por los senderos. El pacto se ha quebrantado, se desprecia a los testigos, ¡a nadie se le respeta!
- 현대인의 성경 - 대로가 황폐하여 행인들의 발길이 끊어졌구나. 앗시리아 사람들이 평화 조약을 깨뜨리고 그들의 증인들 앞에서 한 약속을 무시하며 사람을 존중하지 않는다.
- Новый Русский Перевод - Опустели пути, исчезли с дорог путешественники. Договор нарушен, свидетели отвергнуты, людей ни во что не ставят.
- Восточный перевод - Опустели пути, исчезли с дорог путешественники. Ассирия нарушила договор, свидетели его отвергнуты, людей ни во что не ставят.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Опустели пути, исчезли с дорог путешественники. Ассирия нарушила договор, свидетели его отвергнуты, людей ни во что не ставят.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Опустели пути, исчезли с дорог путешественники. Ассирия нарушила договор, свидетели его отвергнуты, людей ни во что не ставят.
- La Bible du Semeur 2015 - Les routes sont désertes. Plus personne ne passe ╵sur les chemins ; le dévastateur a rompu l’alliance, il méprise les villes , il n’a de respect pour personne.
- リビングバイブル - 街道は荒れ果て、 旅人は裏道を遠回りしなければなりません。 アッシリヤ人は平和協定を破ります。 証人の前で取り決めた約束など 何も気にかけていないのです。 相手がだれであれ、手かげんしません。
- Nova Versão Internacional - As estradas estão abandonadas, ninguém viaja por elas. Rompeu-se o acordo, suas testemunhas são desprezadas, não se respeita ninguém.
- Hoffnung für alle - Die Wege sind menschenleer, kein Reisender zieht durch das Land. Der Feind hat gegen das Abkommen verstoßen und die Städte verwüstet. Für ihn ist ein Menschenleben nichts wert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางหลวงก็เริศร้าง ตามถนนหนทางไม่มีผู้สัญจร สนธิสัญญาถูกละเมิด บรรดาพยาน ถูกดูหมิ่น ไม่มีใครได้รับความเคารพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถนนหนทางตกอยู่ในสภาพร้าง ผู้คนหยุดเดินทาง ไม่รักษาพันธสัญญา ดูหมิ่นเมืองทั้งหลาย ไร้ความนับถือต่อเพื่อนมนุษย์
交叉引用
- 2 Các Vua 18:20 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
- 2 Các Vua 18:21 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
- Y-sai 36:1 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
- 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
- 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
- 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
- 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
- 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
- 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
- Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
- Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
- Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
- Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
- Y-sai 10:29 - Chúng vượt qua đèo và hạ trại tại Ghê-ba. Dân thành Ra-ma khiếp sợ. Toàn dân Ghi-bê-a, thành của Sau-lơ chạy trốn.
- Y-sai 10:30 - Người Ga-lim hãy thét lên! Hãy cảnh báo người La-ít. Ôi, thật tội nghiệp người A-na-tốt!
- Y-sai 10:31 - Dân thành Mát-mê-na chạy trốn. Dân thành Ghê-bim tìm chỗ lánh nạn.
- Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
- 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
- Thẩm Phán 5:6 - Trong những ngày của Sam-ga, con trai A-nát, trong những ngày của Gia-ên, dân chúng tránh xa những đường cái, khách bộ hành lần theo các lối quanh co.