Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
33:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你施恩于我们; 我们等候你。 求你每早晨作我们的膀臂, 遭难的时候为我们的拯救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你施恩给我们, 我们等候你。 求你每早晨作我们的膀臂, 遭难时作我们的拯救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你施恩给我们, 我们等候你。 求你每早晨作我们的膀臂, 遭难时作我们的拯救。
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你施恩给我们, 我们等候你。 求你每天早晨都作我们的力量, 在艰难的时候拯救我们。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你施恩给我们;我们等候你。 每天早晨,愿你作我们的膀臂, 在遭难的时候,作我们的拯救。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我们, 我们等候你; 求你每天早晨作我们 的膀臂, 在我们患难时作我们的拯救!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你施恩于我们, 我们等候你! 求你每早晨做我们的膀臂, 遭难的时候为我们的拯救。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你施恩于我们, 我们等候你。 求你每早晨作我们的膀臂, 遭难的时候为我们的拯救。
  • New International Version - Lord, be gracious to us; we long for you. Be our strength every morning, our salvation in time of distress.
  • New International Reader's Version - Lord, have mercy on us. We long for you to help us. Make us strong every morning. Save us when we’re in trouble.
  • English Standard Version - O Lord, be gracious to us; we wait for you. Be our arm every morning, our salvation in the time of trouble.
  • New Living Translation - But Lord, be merciful to us, for we have waited for you. Be our strong arm each day and our salvation in times of trouble.
  • The Message - God, treat us kindly. You’re our only hope. First thing in the morning, be there for us! When things go bad, help us out! You spoke in thunder and everyone ran. You showed up and nations scattered. Your people, for a change, got in on the loot, picking the field clean of the enemy spoils.
  • Christian Standard Bible - Lord, be gracious to us! We wait for you. Be our strength every morning and our salvation in time of trouble.
  • New American Standard Bible - Lord, be gracious to us; we have waited for You. Be their strength every morning, Our salvation also in the time of distress.
  • New King James Version - O Lord, be gracious to us; We have waited for You. Be their arm every morning, Our salvation also in the time of trouble.
  • Amplified Bible - O Lord, be gracious to us; we have waited [expectantly] for You. Be the arm of Your servants every morning [that is, their strength and their defense], Our salvation also in the time of trouble.
  • American Standard Version - O Jehovah, be gracious unto us; we have waited for thee: be thou our arm every morning, our salvation also in the time of trouble.
  • King James Version - O Lord, be gracious unto us; we have waited for thee: be thou their arm every morning, our salvation also in the time of trouble.
  • New English Translation - Lord, be merciful to us! We wait for you. Give us strength each morning! Deliver us when distress comes.
  • World English Bible - Yahweh, be gracious to us. We have waited for you. Be our strength every morning, our salvation also in the time of trouble.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你施恩於我們; 我們等候你。 求你每早晨作我們的膀臂, 遭難的時候為我們的拯救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你施恩給我們, 我們等候你。 求你每早晨作我們的膀臂, 遭難時作我們的拯救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你施恩給我們, 我們等候你。 求你每早晨作我們的膀臂, 遭難時作我們的拯救。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你施恩給我們, 我們等候你。 求你每天早晨都作我們的力量, 在艱難的時候拯救我們。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你施恩給我們;我們等候你。 每天早晨,願你作我們的膀臂, 在遭難的時候,作我們的拯救。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,施恩於我們; 我們在等候着你; 每日早晨做我們 的膀臂哦, 做我們患難時的救星哦!
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我們, 我們等候你; 求你每天早晨作我們 的膀臂, 在我們患難時作我們的拯救!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你施恩於我們, 我們等候你! 求你每早晨做我們的膀臂, 遭難的時候為我們的拯救。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、施恩於我、我仰望爾、每晨為我臂助、難中為我拯救、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、我惟爾是賴、爾矜憫予、日施其力、以佑民、余遭患難、維爾援手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕惟仰望主、求主施恩於我、每朝施展臂力、以祐斯民、我儕遭患難之時、惟主拯救、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, ten compasión de nosotros; pues en ti esperamos. Sé nuestra fortaleza cada mañana, nuestra salvación en tiempo de angustia.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 우리에게 은혜를 베푸소서. 우리가 주를 사모합니다. 주는 매일 우리의 힘이 되시고 우리가 환난을 당할 때 우리를 구원하소서.
  • Новый Русский Перевод - Господи, помилуй нас; мы надеемся на Тебя. Будь нашей силой каждое утро, спасением нашим во время беды.
  • Восточный перевод - О Вечный, помилуй нас; мы надеемся на Тебя. Будь нашей силой каждое утро, спасением нашим во время беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, помилуй нас; мы надеемся на Тебя. Будь нашей силой каждое утро, спасением нашим во время беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, помилуй нас; мы надеемся на Тебя. Будь нашей силой каждое утро, спасением нашим во время беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, fais-nous grâce, car nous comptons sur toi. Chaque matin, sois notre force, délivre-nous ╵au temps de la détresse !
  • リビングバイブル - しかし主よ、私たちはあなたを待ち望んできましたから、 お心にかけてください。 毎日私たちの力となり、 苦難のときには救いとなってください。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, tem misericórdia de nós; pois em ti esperamos! Sê tu a nossa força cada manhã, nossa salvação na hora do perigo.
  • Hoffnung für alle - Herr, hab Erbarmen mit uns! Auf dich allein setzen wir unsere Hoffnung. Schütze und stärke unser Volk jeden Tag neu! Hilf uns in Zeiten der Not!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดเมตตาข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าพระองค์ทั้งหลายใฝ่หาพระองค์ ขอทรงเป็นกำลังของเหล่าข้าพระองค์ทุกเช้า เป็นความรอดของข้าพระองค์ในยามทุกข์ลำเค็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​กรุณา​ต่อ​พวก​เรา พวก​เรา​รอ​คอย​พระ​องค์ ขอ​พระ​องค์​เป็น​กำลัง​ของ​เรา​ทุก​เช้า ให้​พวก​เรา​ได้​รับ​ความ​รอด​พ้น​ใน​ยาม​ทุกข์​ด้วย
交叉引用
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Thi Thiên 60:11 - Xin giúp chúng con chống lại quân thù, vì loài người vô dụng, làm sao giúp đỡ.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 90:15 - Xin Chúa cho chúng con hưởng được số ngày vui mừng! Bằng với số năm mà chúng con đã gặp khốn đốn.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你施恩于我们; 我们等候你。 求你每早晨作我们的膀臂, 遭难的时候为我们的拯救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你施恩给我们, 我们等候你。 求你每早晨作我们的膀臂, 遭难时作我们的拯救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你施恩给我们, 我们等候你。 求你每早晨作我们的膀臂, 遭难时作我们的拯救。
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你施恩给我们, 我们等候你。 求你每天早晨都作我们的力量, 在艰难的时候拯救我们。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你施恩给我们;我们等候你。 每天早晨,愿你作我们的膀臂, 在遭难的时候,作我们的拯救。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我们, 我们等候你; 求你每天早晨作我们 的膀臂, 在我们患难时作我们的拯救!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你施恩于我们, 我们等候你! 求你每早晨做我们的膀臂, 遭难的时候为我们的拯救。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你施恩于我们, 我们等候你。 求你每早晨作我们的膀臂, 遭难的时候为我们的拯救。
  • New International Version - Lord, be gracious to us; we long for you. Be our strength every morning, our salvation in time of distress.
  • New International Reader's Version - Lord, have mercy on us. We long for you to help us. Make us strong every morning. Save us when we’re in trouble.
  • English Standard Version - O Lord, be gracious to us; we wait for you. Be our arm every morning, our salvation in the time of trouble.
  • New Living Translation - But Lord, be merciful to us, for we have waited for you. Be our strong arm each day and our salvation in times of trouble.
  • The Message - God, treat us kindly. You’re our only hope. First thing in the morning, be there for us! When things go bad, help us out! You spoke in thunder and everyone ran. You showed up and nations scattered. Your people, for a change, got in on the loot, picking the field clean of the enemy spoils.
  • Christian Standard Bible - Lord, be gracious to us! We wait for you. Be our strength every morning and our salvation in time of trouble.
  • New American Standard Bible - Lord, be gracious to us; we have waited for You. Be their strength every morning, Our salvation also in the time of distress.
  • New King James Version - O Lord, be gracious to us; We have waited for You. Be their arm every morning, Our salvation also in the time of trouble.
  • Amplified Bible - O Lord, be gracious to us; we have waited [expectantly] for You. Be the arm of Your servants every morning [that is, their strength and their defense], Our salvation also in the time of trouble.
  • American Standard Version - O Jehovah, be gracious unto us; we have waited for thee: be thou our arm every morning, our salvation also in the time of trouble.
  • King James Version - O Lord, be gracious unto us; we have waited for thee: be thou their arm every morning, our salvation also in the time of trouble.
  • New English Translation - Lord, be merciful to us! We wait for you. Give us strength each morning! Deliver us when distress comes.
  • World English Bible - Yahweh, be gracious to us. We have waited for you. Be our strength every morning, our salvation also in the time of trouble.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你施恩於我們; 我們等候你。 求你每早晨作我們的膀臂, 遭難的時候為我們的拯救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你施恩給我們, 我們等候你。 求你每早晨作我們的膀臂, 遭難時作我們的拯救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你施恩給我們, 我們等候你。 求你每早晨作我們的膀臂, 遭難時作我們的拯救。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你施恩給我們, 我們等候你。 求你每天早晨都作我們的力量, 在艱難的時候拯救我們。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你施恩給我們;我們等候你。 每天早晨,願你作我們的膀臂, 在遭難的時候,作我們的拯救。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,施恩於我們; 我們在等候着你; 每日早晨做我們 的膀臂哦, 做我們患難時的救星哦!
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我們, 我們等候你; 求你每天早晨作我們 的膀臂, 在我們患難時作我們的拯救!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你施恩於我們, 我們等候你! 求你每早晨做我們的膀臂, 遭難的時候為我們的拯救。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、施恩於我、我仰望爾、每晨為我臂助、難中為我拯救、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、我惟爾是賴、爾矜憫予、日施其力、以佑民、余遭患難、維爾援手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕惟仰望主、求主施恩於我、每朝施展臂力、以祐斯民、我儕遭患難之時、惟主拯救、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, ten compasión de nosotros; pues en ti esperamos. Sé nuestra fortaleza cada mañana, nuestra salvación en tiempo de angustia.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 우리에게 은혜를 베푸소서. 우리가 주를 사모합니다. 주는 매일 우리의 힘이 되시고 우리가 환난을 당할 때 우리를 구원하소서.
  • Новый Русский Перевод - Господи, помилуй нас; мы надеемся на Тебя. Будь нашей силой каждое утро, спасением нашим во время беды.
  • Восточный перевод - О Вечный, помилуй нас; мы надеемся на Тебя. Будь нашей силой каждое утро, спасением нашим во время беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, помилуй нас; мы надеемся на Тебя. Будь нашей силой каждое утро, спасением нашим во время беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, помилуй нас; мы надеемся на Тебя. Будь нашей силой каждое утро, спасением нашим во время беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, fais-nous grâce, car nous comptons sur toi. Chaque matin, sois notre force, délivre-nous ╵au temps de la détresse !
  • リビングバイブル - しかし主よ、私たちはあなたを待ち望んできましたから、 お心にかけてください。 毎日私たちの力となり、 苦難のときには救いとなってください。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, tem misericórdia de nós; pois em ti esperamos! Sê tu a nossa força cada manhã, nossa salvação na hora do perigo.
  • Hoffnung für alle - Herr, hab Erbarmen mit uns! Auf dich allein setzen wir unsere Hoffnung. Schütze und stärke unser Volk jeden Tag neu! Hilf uns in Zeiten der Not!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดเมตตาข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าพระองค์ทั้งหลายใฝ่หาพระองค์ ขอทรงเป็นกำลังของเหล่าข้าพระองค์ทุกเช้า เป็นความรอดของข้าพระองค์ในยามทุกข์ลำเค็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​กรุณา​ต่อ​พวก​เรา พวก​เรา​รอ​คอย​พระ​องค์ ขอ​พระ​องค์​เป็น​กำลัง​ของ​เรา​ทุก​เช้า ให้​พวก​เรา​ได้​รับ​ความ​รอด​พ้น​ใน​ยาม​ทุกข์​ด้วย
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Thi Thiên 60:11 - Xin giúp chúng con chống lại quân thù, vì loài người vô dụng, làm sao giúp đỡ.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 90:15 - Xin Chúa cho chúng con hưởng được số ngày vui mừng! Bằng với số năm mà chúng con đã gặp khốn đốn.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
聖經
資源
計劃
奉獻