逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
- 新标点和合本 - 亚述人必因耶和华的声音惊惶;耶和华必用杖击打他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述必因耶和华的声音惊惶,耶和华必用杖击打它。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚述必因耶和华的声音惊惶,耶和华必用杖击打它。
- 当代译本 - 亚述人听见耶和华的声音必心惊胆战,祂必用杖击打他们。
- 圣经新译本 - 亚述人必因耶和华的声音惊惶; 耶和华要用杖击打他们。
- 中文标准译本 - 亚述人必因耶和华的声音而丧胆, 耶和华必用杖责打他们;
- 现代标点和合本 - 亚述人必因耶和华的声音惊惶,耶和华必用杖击打他。
- 和合本(拼音版) - 亚述人必因耶和华的声音惊惶,耶和华必用杖击打他。
- New International Version - The voice of the Lord will shatter Assyria; with his rod he will strike them down.
- New International Reader's Version - The voice of the Lord will tear the Assyrians apart. He will strike them down with his scepter.
- English Standard Version - The Assyrians will be terror-stricken at the voice of the Lord, when he strikes with his rod.
- New Living Translation - At the Lord’s command, the Assyrians will be shattered. He will strike them down with his royal scepter.
- Christian Standard Bible - Assyria will be shattered by the voice of the Lord. He will strike with a rod.
- New American Standard Bible - For at the voice of the Lord Assyria will be terrified, When He strikes with the rod.
- New King James Version - For through the voice of the Lord Assyria will be beaten down, As He strikes with the rod.
- Amplified Bible - For at the voice of the Lord the Assyrians will be terrified, When He strikes [them] with the rod.
- American Standard Version - For through the voice of Jehovah shall the Assyrian be dismayed; with his rod will he smite him.
- King James Version - For through the voice of the Lord shall the Assyrian be beaten down, which smote with a rod.
- New English Translation - Indeed, the Lord’s shout will shatter Assyria; he will beat them with a club.
- World English Bible - For through Yahweh’s voice the Assyrian will be dismayed. He will strike him with his rod.
- 新標點和合本 - 亞述人必因耶和華的聲音驚惶;耶和華必用杖擊打他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述必因耶和華的聲音驚惶,耶和華必用杖擊打它。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞述必因耶和華的聲音驚惶,耶和華必用杖擊打它。
- 當代譯本 - 亞述人聽見耶和華的聲音必心驚膽戰,祂必用杖擊打他們。
- 聖經新譯本 - 亞述人必因耶和華的聲音驚惶; 耶和華要用杖擊打他們。
- 呂振中譯本 - 永恆主使杖擊打的時候, 亞述 人必因永恆主的聲音而驚慌。
- 中文標準譯本 - 亞述人必因耶和華的聲音而喪膽, 耶和華必用杖責打他們;
- 現代標點和合本 - 亞述人必因耶和華的聲音驚惶,耶和華必用杖擊打他。
- 文理和合譯本 - 亞述因聞耶和華之聲而恐惶、彼必以其杖擊之、
- 文理委辦譯本 - 昔亞述人擊民、耶和華必以雷殛之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 必因主之雷聲喪膽、主必以杖加之譴責、
- Nueva Versión Internacional - La voz del Señor quebrantará a Asiria; la golpeará con su bastón.
- 현대인의 성경 - 앗시리아 사람들은 여호와께서 그들을 벌하실 때 여호와의 음성을 듣고 두려워 떨 것이며
- Новый Русский Перевод - Голос Господа потрясет Ассирию; Он поразит ее Своим скипетром.
- Восточный перевод - Голос Вечного потрясёт Ассирию; Он поразит её Своим скипетром.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голос Вечного потрясёт Ассирию; Он поразит её Своим скипетром.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голос Вечного потрясёт Ассирию; Он поразит её Своим скипетром.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Assur sera terrorisée en entendant la voix ╵de l’Eternel lorsqu’il le frappera ╵de son bâton.
- リビングバイブル - 主は恐ろしい声で、 以前は懲らしめの杖の役目をした アッシリヤ人を罰するのです。
- Nova Versão Internacional - A voz do Senhor despedaçará a Assíria; com seu cetro a ferirá.
- Hoffnung für alle - Die Assyrer werden zu Tode erschrecken, wenn sie die Donnerstimme des Herrn hören und seine Stockschläge spüren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระสุรเสียงขององค์พระผู้เป็นเจ้าทำให้อัสซีเรียแตกกระจาย พระองค์จะทรงฟาดเขาลงด้วยคทาของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาชาวอัสซีเรียจะหวาดกลัวกับเสียงของพระผู้เป็นเจ้า เมื่อพระองค์ฟาดด้วยไม้ตะบองของพระองค์
交叉引用
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
- Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
- Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
- Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
- Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
- Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.