逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
- 新标点和合本 - 看哪,耶和华的名从远方来, 怒气烧起,密烟上腾。 他的嘴唇满有忿恨; 他的舌头像吞灭的火。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华的名从远方来, 他的怒气烧起,浓烟上腾。 他的嘴唇满有愤恨, 他的舌头像吞灭的火。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华的名从远方来, 他的怒气烧起,浓烟上腾。 他的嘴唇满有愤恨, 他的舌头像吞灭的火。
- 当代译本 - 看啊,耶和华的名从远方来, 伴着滚滚浓烟, 祂的怒气如烈火, 祂口中充满愤怒,舌头好像烈焰。
- 圣经新译本 - 看哪!耶和华的名从远方而来, 他的怒气烧起,浓烟上腾; 他的嘴唇充满忿怒, 他的舌头像吞灭的火。
- 中文标准译本 - 看哪,有威名的耶和华 从远方而来! 他的怒气燃烧,浓烟上腾; 他的嘴唇充满愤怒, 他的舌头像吞噬的烈火;
- 现代标点和合本 - 看哪,耶和华的名从远方来, 怒气烧起,密烟上腾。 他的嘴唇满有愤恨, 他的舌头像吞灭的火,
- 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华的名从远方来, 怒气烧起,密烟上腾。 他的嘴唇满有忿恨, 他的舌头像吞灭的火。
- New International Version - See, the Name of the Lord comes from afar, with burning anger and dense clouds of smoke; his lips are full of wrath, and his tongue is a consuming fire.
- New International Reader's Version - The Lord will come from far away in all his power and glory. He will show his burning anger. Thick clouds of smoke will be all around him. His mouth will speak angry words. The words from his tongue will be like a destroying fire.
- English Standard Version - Behold, the name of the Lord comes from afar, burning with his anger, and in thick rising smoke; his lips are full of fury, and his tongue is like a devouring fire;
- New Living Translation - Look! The Lord is coming from far away, burning with anger, surrounded by thick, rising smoke. His lips are filled with fury; his words consume like fire.
- The Message - Look, God’s on his way, and from a long way off! Smoking with anger, immense as he comes into view, Words steaming from his mouth, searing, indicting words! A torrent of words, a flash flood of words sweeping everyone into the vortex of his words. He’ll shake down the nations in a sieve of destruction, herd them into a dead end.
- Christian Standard Bible - Look! The name of the Lord is coming from far away, his anger burning and heavy with smoke. His lips are full of fury, and his tongue is like a consuming fire.
- New American Standard Bible - Behold, the name of the Lord comes from a remote place; His anger is burning and dense with smoke; His lips are filled with indignation, And His tongue is like a consuming fire;
- New King James Version - Behold, the name of the Lord comes from afar, Burning with His anger, And His burden is heavy; His lips are full of indignation, And His tongue like a devouring fire.
- Amplified Bible - Now look, the name of the Lord comes from far away, Burning with His anger, and heavy with smoke; His lips are full of indignation, And His tongue is like a consuming fire.
- American Standard Version - Behold, the name of Jehovah cometh from far, burning with his anger, and in thick rising smoke: his lips are full of indignation, and his tongue is as a devouring fire;
- King James Version - Behold, the name of the Lord cometh from far, burning with his anger, and the burden thereof is heavy: his lips are full of indignation, and his tongue as a devouring fire:
- New English Translation - Look, the name of the Lord comes from a distant place in raging anger and awesome splendor. He speaks angrily and his word is like destructive fire.
- World English Bible - Behold, Yahweh’s name comes from far away, burning with his anger, and in thick rising smoke. His lips are full of indignation. His tongue is as a devouring fire.
- 新標點和合本 - 看哪,耶和華的名從遠方來, 怒氣燒起,密煙上騰。 他的嘴唇滿有忿恨; 他的舌頭像吞滅的火。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華的名從遠方來, 他的怒氣燒起,濃煙上騰。 他的嘴唇滿有憤恨, 他的舌頭像吞滅的火。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華的名從遠方來, 他的怒氣燒起,濃煙上騰。 他的嘴唇滿有憤恨, 他的舌頭像吞滅的火。
- 當代譯本 - 看啊,耶和華的名從遠方來, 伴著滾滾濃煙, 祂的怒氣如烈火, 祂口中充滿憤怒,舌頭好像烈焰。
- 聖經新譯本 - 看哪!耶和華的名從遠方而來, 他的怒氣燒起,濃煙上騰; 他的嘴唇充滿忿怒, 他的舌頭像吞滅的火。
- 呂振中譯本 - 看哪,有威名的永恆主 從遠方而來, 他的怒氣燒起,上騰的煙濃密; 他的嘴脣滿有盛怒, 他的舌頭像吞滅的火;
- 中文標準譯本 - 看哪,有威名的耶和華 從遠方而來! 他的怒氣燃燒,濃煙上騰; 他的嘴唇充滿憤怒, 他的舌頭像吞噬的烈火;
- 現代標點和合本 - 看哪,耶和華的名從遠方來, 怒氣燒起,密煙上騰。 他的嘴唇滿有憤恨, 他的舌頭像吞滅的火,
- 文理和合譯本 - 耶和華之名自遠方而來、烈怒炎炎、濃煙上騰、口盈忿氣、舌如烈火、
- 文理委辦譯本 - 耶和華自遠而來、震怒特甚、勢不能遏、口吐氣燄、猶之火炬、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之威名、自遠方而來、烈怒炎炎、猶如火焚、 猶如火焚或作猶如密雲上騰 口 口原文作唇 銜 銜原文作滿 盛怒、舌如烈火、
- Nueva Versión Internacional - ¡Miren! El nombre del Señor viene de lejos, con ardiente ira y densa humareda. Sus labios están llenos de furor; su lengua es como un fuego consumidor.
- 현대인의 성경 - 보라! 여호와께서 크게 분노하셔서 빽빽한 구름에 둘러싸여 멀리서 오신다. 그가 말씀하시니 그 말이 무서운 불길과 같구나.
- Новый Русский Перевод - Вот, имя Господне идет издалека, пылая гневом, в густом облаке дыма; уста Его полны негодования, и язык Его – пожирающий огонь.
- Восточный перевод - Вот Вечный идёт издалека, пылая гневом, в густом облаке дыма; уста Его полны негодования, и язык Его – пожирающий огонь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Вечный идёт издалека, пылая гневом, в густом облаке дыма; уста Его полны негодования, и язык Его – пожирающий огонь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Вечный идёт издалека, пылая гневом, в густом облаке дыма; уста Его полны негодования, и язык Его – пожирающий огонь.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel en personne ╵va venir d’un pays lointain, sa colère est ardente, oui, c’est un nuage oppressant . Quand il parle, ses lèvres ╵sont chargées de courroux et sa langue est pareille ╵à un feu qui consume.
- リビングバイブル - 主が怒りを燃え上がらせ、立ち上る濃い煙に包まれて 遠くから来る様子を見なさい。 口は激しい怒りの火を吐き、 ことばは炎のように何もかも焼き尽くします。
- Nova Versão Internacional - Vejam! De longe vem o Nome do Senhor, com sua ira em chamas e densas nuvens de fumaça; seus lábios estão cheios de ira, e sua língua é fogo consumidor.
- Hoffnung für alle - Seht ihr den Herrn nahen? Er selbst kommt von weit her, gepackt von glühendem Zorn. Mit Gewalt erhebt er sich. Seine Lippen beben vor Wut, und seine Zunge sprüht Feuer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด พระนามขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาจากที่ไกลลิบ ด้วยพระพิโรธร้อนแรงและควันโขมงทึบ ปากของพระองค์เต็มไปด้วยพระพิโรธ ลิ้นของพระองค์คือไฟที่เผาผลาญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด พระนามของพระผู้เป็นเจ้ามาจากที่ไกล ความโกรธของพระองค์คุกรุ่นและเป็นกลุ่มควันมืดที่ลอยขึ้น ริมฝีปากของพระองค์แสดงให้เห็นความโกรธอันร้อนแรง และลิ้นของพระองค์เหมือนไฟที่เผาไหม้
交叉引用
- Y-sai 9:5 - Mỗi đôi giày của chiến sĩ và quân phục quân đầy máu trong chiến trận sẽ bị thiêu đốt. Tất cả sẽ làm mồi cho lửa.
- Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
- Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
- Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- Y-sai 33:12 - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
- Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
- Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
- Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
- Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
- Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
- Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.