Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • 新标点和合本 - 你们要论义人说:他必享福乐, 因为要吃自己行为所结的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要对义人说,他是有福的, 因为他必吃自己行为所结的果实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要对义人说,他是有福的, 因为他必吃自己行为所结的果实。
  • 当代译本 - 要告诉义人:他们必有福乐, 因为他们必吃自己行为结出的果子。
  • 圣经新译本 - 你们要告诉义人,他们必得福乐, 因为他们必享自己行为所结的果子。
  • 中文标准译本 - 你们要告诉义人,他们会一切 平顺, 因为他们必吃自己行为所结的果实。
  • 现代标点和合本 - 你们要论义人说,他必享福乐, 因为要吃自己行为所结的果子。
  • 和合本(拼音版) - 你们要论义人说,他必享福乐, 因为要吃自己行为所结的果子。
  • New International Version - Tell the righteous it will be well with them, for they will enjoy the fruit of their deeds.
  • New International Reader's Version - Tell those who do what is right that things will go well with them. They will enjoy the results of the good things they’ve done.
  • English Standard Version - Tell the righteous that it shall be well with them, for they shall eat the fruit of their deeds.
  • New Living Translation - Tell the godly that all will be well for them. They will enjoy the rich reward they have earned!
  • The Message - “Reassure the righteous that their good living will pay off. But doom to the wicked! Disaster! Everything they did will be done to them.
  • Christian Standard Bible - Tell the righteous that it will go well for them, for they will eat the fruit of their labor.
  • New American Standard Bible - Say to the righteous that it will go well for them, For they will eat the fruit of their actions.
  • New King James Version - “Say to the righteous that it shall be well with them, For they shall eat the fruit of their doings.
  • Amplified Bible - Say to the righteous that it will go well with them, For they will eat the fruit of their [righteous] actions.
  • American Standard Version - Say ye of the righteous, that it shall be well with him; for they shall eat the fruit of their doings.
  • King James Version - Say ye to the righteous, that it shall be well with him: for they shall eat the fruit of their doings.
  • New English Translation - Tell the innocent it will go well with them, for they will be rewarded for what they have done.
  • World English Bible - Tell the righteous “Good!” For they shall eat the fruit of their deeds.
  • 新標點和合本 - 你們要論義人說:他必享福樂, 因為要吃自己行為所結的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要對義人說,他是有福的, 因為他必吃自己行為所結的果實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要對義人說,他是有福的, 因為他必吃自己行為所結的果實。
  • 當代譯本 - 要告訴義人:他們必有福樂, 因為他們必吃自己行為結出的果子。
  • 聖經新譯本 - 你們要告訴義人,他們必得福樂, 因為他們必享自己行為所結的果子。
  • 呂振中譯本 - 義人有福啊 ! 他們有 好處, 因為他們必喫他們行為的果子。
  • 中文標準譯本 - 你們要告訴義人,他們會一切 平順, 因為他們必吃自己行為所結的果實。
  • 現代標點和合本 - 你們要論義人說,他必享福樂, 因為要吃自己行為所結的果子。
  • 文理和合譯本 - 宜語義者福矣、必食其行之果、
  • 文理委辦譯本 - 宜訓於有眾曰、善者必蒙綏祉、而獲善報、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾宜語義者、必蒙福、必享己行之果報、
  • Nueva Versión Internacional - Díganle al justo que le irá bien, pues gozará del fruto de sus acciones.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람들은 모든 일에 성공할 것이며 자기들이 수고한 대가를 충분히 받을 것이나
  • Новый Русский Перевод - Скажите праведным, что они блаженны, потому что отведают плод своих дел.
  • Восточный перевод - Скажите праведным, что они счастливы, потому что отведают плод своих дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажите праведным, что они счастливы, потому что отведают плод своих дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажите праведным, что они счастливы, потому что отведают плод своих дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Proclamez donc au juste ╵qu’il aura du bonheur, car il profitera ╵du fruit de ses actions.
  • リビングバイブル - しかし神を敬う人は、何もかもうまくいきます。 そういう人には、 「すばらしい報いがある」と励ましなさい。
  • Nova Versão Internacional - Digam aos justos que tudo lhes irá bem, pois comerão do fruto de suas ações.
  • Hoffnung für alle - Vergesst nicht: Wer Gott gehorcht, dem geht es gut; er kann den Lohn für seine Taten genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกคนชอบธรรมว่าเขาจะอยู่เย็นเป็นสุข เพราะเขาจะได้ชื่นชมกับผลจากการกระทำของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ว่า สำหรับ​เขา ทุก​สิ่ง​จะ​เป็น​ไป​ด้วย​ดี เพราะ​พวก​เขา​จะ​ดื่ม​กิน​ผล​ที่​ได้​จาก​การ​กระทำ​ของ​ตน​เอง
交叉引用
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Giê-rê-mi 15:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:9 - vâng giữ sắc lệnh và điều luật Ta. Bất cứ ai làm theo những điều này đó là người công chính và chắc chắn sẽ được sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 18:10 - Nhưng giả sử người ấy có một đứa con lớn lên làm trộm cướp hay giết người và không chịu làm điều công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 18:11 - Người con ấy làm toàn việc ác mà cha mình chưa bao giờ làm—người con ấy thờ lạy thần tượng trên núi, phạm tội ngoại tình,
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:14 - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 18:18 - Còn cha người ấy sẽ chết vì việc tội ác của mình—vì độc ác, cướp bóc đồng loại, và làm những việc ác giữa dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:19 - Các ngươi hỏi: ‘Sao người con không bị phạt vì tội ác của cha mẹ mình?’ Không! Vì người con đã làm những điều công bình và công chính, cẩn thận vâng giữ sắc lệnh, chắc chắn nó sẽ sống.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • 新标点和合本 - 你们要论义人说:他必享福乐, 因为要吃自己行为所结的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要对义人说,他是有福的, 因为他必吃自己行为所结的果实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要对义人说,他是有福的, 因为他必吃自己行为所结的果实。
  • 当代译本 - 要告诉义人:他们必有福乐, 因为他们必吃自己行为结出的果子。
  • 圣经新译本 - 你们要告诉义人,他们必得福乐, 因为他们必享自己行为所结的果子。
  • 中文标准译本 - 你们要告诉义人,他们会一切 平顺, 因为他们必吃自己行为所结的果实。
  • 现代标点和合本 - 你们要论义人说,他必享福乐, 因为要吃自己行为所结的果子。
  • 和合本(拼音版) - 你们要论义人说,他必享福乐, 因为要吃自己行为所结的果子。
  • New International Version - Tell the righteous it will be well with them, for they will enjoy the fruit of their deeds.
  • New International Reader's Version - Tell those who do what is right that things will go well with them. They will enjoy the results of the good things they’ve done.
  • English Standard Version - Tell the righteous that it shall be well with them, for they shall eat the fruit of their deeds.
  • New Living Translation - Tell the godly that all will be well for them. They will enjoy the rich reward they have earned!
  • The Message - “Reassure the righteous that their good living will pay off. But doom to the wicked! Disaster! Everything they did will be done to them.
  • Christian Standard Bible - Tell the righteous that it will go well for them, for they will eat the fruit of their labor.
  • New American Standard Bible - Say to the righteous that it will go well for them, For they will eat the fruit of their actions.
  • New King James Version - “Say to the righteous that it shall be well with them, For they shall eat the fruit of their doings.
  • Amplified Bible - Say to the righteous that it will go well with them, For they will eat the fruit of their [righteous] actions.
  • American Standard Version - Say ye of the righteous, that it shall be well with him; for they shall eat the fruit of their doings.
  • King James Version - Say ye to the righteous, that it shall be well with him: for they shall eat the fruit of their doings.
  • New English Translation - Tell the innocent it will go well with them, for they will be rewarded for what they have done.
  • World English Bible - Tell the righteous “Good!” For they shall eat the fruit of their deeds.
  • 新標點和合本 - 你們要論義人說:他必享福樂, 因為要吃自己行為所結的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要對義人說,他是有福的, 因為他必吃自己行為所結的果實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要對義人說,他是有福的, 因為他必吃自己行為所結的果實。
  • 當代譯本 - 要告訴義人:他們必有福樂, 因為他們必吃自己行為結出的果子。
  • 聖經新譯本 - 你們要告訴義人,他們必得福樂, 因為他們必享自己行為所結的果子。
  • 呂振中譯本 - 義人有福啊 ! 他們有 好處, 因為他們必喫他們行為的果子。
  • 中文標準譯本 - 你們要告訴義人,他們會一切 平順, 因為他們必吃自己行為所結的果實。
  • 現代標點和合本 - 你們要論義人說,他必享福樂, 因為要吃自己行為所結的果子。
  • 文理和合譯本 - 宜語義者福矣、必食其行之果、
  • 文理委辦譯本 - 宜訓於有眾曰、善者必蒙綏祉、而獲善報、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾宜語義者、必蒙福、必享己行之果報、
  • Nueva Versión Internacional - Díganle al justo que le irá bien, pues gozará del fruto de sus acciones.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람들은 모든 일에 성공할 것이며 자기들이 수고한 대가를 충분히 받을 것이나
  • Новый Русский Перевод - Скажите праведным, что они блаженны, потому что отведают плод своих дел.
  • Восточный перевод - Скажите праведным, что они счастливы, потому что отведают плод своих дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажите праведным, что они счастливы, потому что отведают плод своих дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажите праведным, что они счастливы, потому что отведают плод своих дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Proclamez donc au juste ╵qu’il aura du bonheur, car il profitera ╵du fruit de ses actions.
  • リビングバイブル - しかし神を敬う人は、何もかもうまくいきます。 そういう人には、 「すばらしい報いがある」と励ましなさい。
  • Nova Versão Internacional - Digam aos justos que tudo lhes irá bem, pois comerão do fruto de suas ações.
  • Hoffnung für alle - Vergesst nicht: Wer Gott gehorcht, dem geht es gut; er kann den Lohn für seine Taten genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกคนชอบธรรมว่าเขาจะอยู่เย็นเป็นสุข เพราะเขาจะได้ชื่นชมกับผลจากการกระทำของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ว่า สำหรับ​เขา ทุก​สิ่ง​จะ​เป็น​ไป​ด้วย​ดี เพราะ​พวก​เขา​จะ​ดื่ม​กิน​ผล​ที่​ได้​จาก​การ​กระทำ​ของ​ตน​เอง
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Giê-rê-mi 15:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:9 - vâng giữ sắc lệnh và điều luật Ta. Bất cứ ai làm theo những điều này đó là người công chính và chắc chắn sẽ được sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 18:10 - Nhưng giả sử người ấy có một đứa con lớn lên làm trộm cướp hay giết người và không chịu làm điều công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 18:11 - Người con ấy làm toàn việc ác mà cha mình chưa bao giờ làm—người con ấy thờ lạy thần tượng trên núi, phạm tội ngoại tình,
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:14 - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 18:18 - Còn cha người ấy sẽ chết vì việc tội ác của mình—vì độc ác, cướp bóc đồng loại, và làm những việc ác giữa dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:19 - Các ngươi hỏi: ‘Sao người con không bị phạt vì tội ác của cha mẹ mình?’ Không! Vì người con đã làm những điều công bình và công chính, cẩn thận vâng giữ sắc lệnh, chắc chắn nó sẽ sống.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
聖經
資源
計劃
奉獻