Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
28:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào ngày ấy, chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ là mão triều vinh quang của Ít-ra-ên. Chúa sẽ là niềm kiêu hãnh và vui mừng cho dân sót lại của Ngài.
  • 新标点和合本 - 到那日,万军之耶和华 必作他余剩之民的荣冠华冕,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,万军之耶和华 必成为他余民的荣冠华冕,
  • 和合本2010(神版-简体) - 到那日,万军之耶和华 必成为他余民的荣冠华冕,
  • 当代译本 - 到那日,万军之耶和华必作祂余民的荣冠和华冕,
  • 圣经新译本 - 到那日, 万军之耶和华必作他余民荣耀的冠冕、美丽的华冠,
  • 中文标准译本 - 到那日, 万军之耶和华对他的余剩之民, 必成为华美荣耀的冠冕;
  • 现代标点和合本 - 到那日,万军之耶和华 必做他余剩之民的荣冠华冕,
  • 和合本(拼音版) - 到那日,万军之耶和华 必作他余剩之民的荣冠华冕,
  • New International Version - In that day the Lord Almighty will be a glorious crown, a beautiful wreath for the remnant of his people.
  • New International Reader's Version - At that time the Lord who rules over all will be like a glorious crown. He will be like a beautiful wreath for those of his people who will be left alive.
  • English Standard Version - In that day the Lord of hosts will be a crown of glory, and a diadem of beauty, to the remnant of his people,
  • New Living Translation - Then at last the Lord of Heaven’s Armies will himself be Israel’s glorious crown. He will be the pride and joy of the remnant of his people.
  • The Message - At that time, God-of-the-Angel-Armies will be the beautiful crown on the head of what’s left of his people: Energy and insights of justice to those who guide and decide, strength and prowess to those who guard and protect.
  • Christian Standard Bible - On that day the Lord of Armies will become a crown of beauty and a diadem of splendor to the remnant of his people,
  • New American Standard Bible - On that day the Lord of armies will become a beautiful crown And a glorious wreath to the remnant of His people;
  • New King James Version - In that day the Lord of hosts will be For a crown of glory and a diadem of beauty To the remnant of His people,
  • Amplified Bible - In that day the Lord of hosts will become a magnificent crown And a glorious diadem to the [converted] remnant of His people,
  • American Standard Version - In that day will Jehovah of hosts become a crown of glory, and a diadem of beauty, unto the residue of his people;
  • King James Version - In that day shall the Lord of hosts be for a crown of glory, and for a diadem of beauty, unto the residue of his people,
  • New English Translation - At that time the Lord who commands armies will become a beautiful crown and a splendid diadem for the remnant of his people.
  • World English Bible - In that day, Yahweh of Armies will become a crown of glory and a diadem of beauty to the residue of his people,
  • 新標點和合本 - 到那日,萬軍之耶和華 必作他餘剩之民的榮冠華冕,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,萬軍之耶和華 必成為他餘民的榮冠華冕,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,萬軍之耶和華 必成為他餘民的榮冠華冕,
  • 當代譯本 - 到那日,萬軍之耶和華必作祂餘民的榮冠和華冕,
  • 聖經新譯本 - 到那日, 萬軍之耶和華必作他餘民榮耀的冠冕、美麗的華冠,
  • 呂振中譯本 - 當那日子、萬軍之永恆主對剩下的人民、 必做美麗的華冠、燦爛的華冕;
  • 中文標準譯本 - 到那日, 萬軍之耶和華對他的餘剩之民, 必成為華美榮耀的冠冕;
  • 現代標點和合本 - 到那日,萬軍之耶和華 必做他餘剩之民的榮冠華冕,
  • 文理和合譯本 - 是日也、萬軍之耶和華、為其遺民之榮冕美冠、
  • 文理委辦譯本 - 當是時、萬有之主耶和華、將以冠冕、賜諸遺民、焜耀無比、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日萬有之主、必為其遺民之華冠榮冕、 或作主使其遺民得尊榮如加以榮美之冠冕
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día el Señor Todopoderoso será una hermosa corona, una diadema gloriosa para el remanente de su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 살아 남은 자기 백성에게 영광스러운 면류관이 되실 날이 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Господь Сил будет славным венцом, прекрасным венком для уцелевших из Его народа.
  • Восточный перевод - В тот день Сам Вечный, Повелитель Сил будет славным венцом, прекрасным венком для уцелевших из Его народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Сам Вечный, Повелитель Сил будет славным венцом, прекрасным венком для уцелевших из Его народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Сам Вечный, Повелитель Сил будет славным венцом, прекрасным венком для уцелевших из Его народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ╵le Seigneur des armées célestes sera le diadème magnifique ╵et la couronne qui ornera ╵le reste de son peuple.
  • リビングバイブル - その時になって、 全能の主が彼らの最大の栄誉となり、 残った民の美しい冠となります。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, o Senhor dos Exércitos será uma coroa gloriosa, um belo diadema para o remanescente do seu povo.
  • Hoffnung für alle - Es kommt der Tag, da wird der Herr selbst, der allmächtige Gott, die glanzvolle Krone für die Überlebenden seines Volkes sein. Dann ist er ihr prächtiger Blumenkranz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ จะเป็นมงกุฎอันทรงสง่าราศี เป็นมงกุฎดอกไม้ที่งดงาม สำหรับชนหยิบมือที่เหลืออยู่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา จะ​เป็น​มงกุฎ​แห่ง​พระ​บารมี และ​มงกุฎ​แห่ง​ความ​งาม​แก่​ชน​ชาติ ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่
交叉引用
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 6:14 - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào ngày ấy, chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ là mão triều vinh quang của Ít-ra-ên. Chúa sẽ là niềm kiêu hãnh và vui mừng cho dân sót lại của Ngài.
  • 新标点和合本 - 到那日,万军之耶和华 必作他余剩之民的荣冠华冕,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,万军之耶和华 必成为他余民的荣冠华冕,
  • 和合本2010(神版-简体) - 到那日,万军之耶和华 必成为他余民的荣冠华冕,
  • 当代译本 - 到那日,万军之耶和华必作祂余民的荣冠和华冕,
  • 圣经新译本 - 到那日, 万军之耶和华必作他余民荣耀的冠冕、美丽的华冠,
  • 中文标准译本 - 到那日, 万军之耶和华对他的余剩之民, 必成为华美荣耀的冠冕;
  • 现代标点和合本 - 到那日,万军之耶和华 必做他余剩之民的荣冠华冕,
  • 和合本(拼音版) - 到那日,万军之耶和华 必作他余剩之民的荣冠华冕,
  • New International Version - In that day the Lord Almighty will be a glorious crown, a beautiful wreath for the remnant of his people.
  • New International Reader's Version - At that time the Lord who rules over all will be like a glorious crown. He will be like a beautiful wreath for those of his people who will be left alive.
  • English Standard Version - In that day the Lord of hosts will be a crown of glory, and a diadem of beauty, to the remnant of his people,
  • New Living Translation - Then at last the Lord of Heaven’s Armies will himself be Israel’s glorious crown. He will be the pride and joy of the remnant of his people.
  • The Message - At that time, God-of-the-Angel-Armies will be the beautiful crown on the head of what’s left of his people: Energy and insights of justice to those who guide and decide, strength and prowess to those who guard and protect.
  • Christian Standard Bible - On that day the Lord of Armies will become a crown of beauty and a diadem of splendor to the remnant of his people,
  • New American Standard Bible - On that day the Lord of armies will become a beautiful crown And a glorious wreath to the remnant of His people;
  • New King James Version - In that day the Lord of hosts will be For a crown of glory and a diadem of beauty To the remnant of His people,
  • Amplified Bible - In that day the Lord of hosts will become a magnificent crown And a glorious diadem to the [converted] remnant of His people,
  • American Standard Version - In that day will Jehovah of hosts become a crown of glory, and a diadem of beauty, unto the residue of his people;
  • King James Version - In that day shall the Lord of hosts be for a crown of glory, and for a diadem of beauty, unto the residue of his people,
  • New English Translation - At that time the Lord who commands armies will become a beautiful crown and a splendid diadem for the remnant of his people.
  • World English Bible - In that day, Yahweh of Armies will become a crown of glory and a diadem of beauty to the residue of his people,
  • 新標點和合本 - 到那日,萬軍之耶和華 必作他餘剩之民的榮冠華冕,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,萬軍之耶和華 必成為他餘民的榮冠華冕,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,萬軍之耶和華 必成為他餘民的榮冠華冕,
  • 當代譯本 - 到那日,萬軍之耶和華必作祂餘民的榮冠和華冕,
  • 聖經新譯本 - 到那日, 萬軍之耶和華必作他餘民榮耀的冠冕、美麗的華冠,
  • 呂振中譯本 - 當那日子、萬軍之永恆主對剩下的人民、 必做美麗的華冠、燦爛的華冕;
  • 中文標準譯本 - 到那日, 萬軍之耶和華對他的餘剩之民, 必成為華美榮耀的冠冕;
  • 現代標點和合本 - 到那日,萬軍之耶和華 必做他餘剩之民的榮冠華冕,
  • 文理和合譯本 - 是日也、萬軍之耶和華、為其遺民之榮冕美冠、
  • 文理委辦譯本 - 當是時、萬有之主耶和華、將以冠冕、賜諸遺民、焜耀無比、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日萬有之主、必為其遺民之華冠榮冕、 或作主使其遺民得尊榮如加以榮美之冠冕
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día el Señor Todopoderoso será una hermosa corona, una diadema gloriosa para el remanente de su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 살아 남은 자기 백성에게 영광스러운 면류관이 되실 날이 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Господь Сил будет славным венцом, прекрасным венком для уцелевших из Его народа.
  • Восточный перевод - В тот день Сам Вечный, Повелитель Сил будет славным венцом, прекрасным венком для уцелевших из Его народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Сам Вечный, Повелитель Сил будет славным венцом, прекрасным венком для уцелевших из Его народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Сам Вечный, Повелитель Сил будет славным венцом, прекрасным венком для уцелевших из Его народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ╵le Seigneur des armées célestes sera le diadème magnifique ╵et la couronne qui ornera ╵le reste de son peuple.
  • リビングバイブル - その時になって、 全能の主が彼らの最大の栄誉となり、 残った民の美しい冠となります。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, o Senhor dos Exércitos será uma coroa gloriosa, um belo diadema para o remanescente do seu povo.
  • Hoffnung für alle - Es kommt der Tag, da wird der Herr selbst, der allmächtige Gott, die glanzvolle Krone für die Überlebenden seines Volkes sein. Dann ist er ihr prächtiger Blumenkranz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ จะเป็นมงกุฎอันทรงสง่าราศี เป็นมงกุฎดอกไม้ที่งดงาม สำหรับชนหยิบมือที่เหลืออยู่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา จะ​เป็น​มงกุฎ​แห่ง​พระ​บารมี และ​มงกุฎ​แห่ง​ความ​งาม​แก่​ชน​ชาติ ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 6:14 - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻